Vở bài tập Toán lớp 3 trang 98 bài 4

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 97, 98 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.

Bài 167: Luyện tập chung

Giải Bài 167 trang 97, 98 VBT Toán lớp 3 Tập 2​​​​​​​

Bài 1 trang 97 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Viết các số:

a] Năm mươi bảy nghì chín trăm bốn mươi hai: ............

b] Hai mươi nghìn một trăm linh bốn: .............

c] Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: .............

d] Bảy mươi lăm nghìn chín trăm: ............

e] Mười hai nghìn không trăm linh sáu: .............

Lời giải:

a] Năm mươi bảy nghì chín trăm bốn mươi hai: 57 942.

b] Hai mươi nghìn một trăm linh bốn: 20 104.

c] Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: 80 850.

d] Bảy mươi lăm nghìn chín trăm: 75 900

e] Mười hai nghìn không trăm linh sáu: 12 006.

Bài 2 trang 97 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Đặt tính rồi tính:

37264 + 25328       96851 - 67825       7416 x 4       27436 : 7

.........................      .........................      ................      ...................

.........................      .........................      ................      ...................

.........................      .........................      ................      ...................

Lời giải:

Bài 3 trang 97 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Mua 3 đôi bít tất cùng loại phải trả 37 800 đồng. Hỏi mua 6 đôi bít tấn như thế phải trả bao nhiêu tiền?

Tóm tắt

3 đôi bít tất: 37 800 đồng

6 đôi bít tất: .......... đồng ?

Lời giải:

Mua một đôi bít tất hết số tiền là:

      37800 : 3 = 12600 [đồng]

Mua 6 đôi bít tất hết số tiền là:

      12600 x 6 = 75600 [đồng]

Đáp số 75 600 đồng

Bài 4 trang 98 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Tính:

a] [12 + 8] x 4 = .........................

                         = .........................

12 + 8 x 4 = .........................

                         = .........................

b] 25 + 75 : 5 = .........................

                         = .........................

[25 + 75] : 5 = .........................

                         = .........................

Lời giải:

a] [12 + 8] x 4 = 20 x 4

                         = 80

12 + 8 x 4 = 12 + 32

                         = 44

b] 25 + 75 : 5 = 25 + 15

                         = 40

[25 + 75] : 5 = 100 : 5

                         = 20

Bài 5 trang 98 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Lời giải:

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 97, 98 Tập 2 Bài 167 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 98 VBT toán 3 bài 98 : Luyện tập tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

VnDoc xin giới thiệu tới các bạnGiải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 6 VBT toán 3 bài 4: Cộng các số có ba chữ số [có nhớ một lần] tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 6

  • Bài 1 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3
  • Bài 2 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3
  • Bài 3 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3
  • Bài 4 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3
  • Bài 5 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3

Bài 1 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3

Tính:

a. 326 + 135

417 + 206

208 + 444

622 + 169

555 + 407

b. 623 + 194

761 + 173

277 + 441

362 + 584

555 + 273

Phương pháp giải:

Thực hiện phép cộng cộng các số theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 2 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3

Đặt tính rồi tính:

615 + 207

326 + 80

417 + 263

156 + 472

Phương pháp giải:

- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính: Cộng các số theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 3 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3

Tính độ dài đường gấp khúc NOP:

Phương pháp giải:

Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta tìm tổng độ dài các cạnh NO và OP.

Lời giải chi tiết:

Độ dài đường gấp khúc NOP là:

215 + 205 = 420 [cm]

Đáp số: 420cm.

Bài 4 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3

Số?

400cm + ….. cm = 800cm

….. cm + 200cm = 800cm

800cm + ….. cm = 800cm

Phương pháp giải:

Muốn tìm số còn thiếu em lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

Cách khác: Nhẩm nhanh phép cộng các số tròn trăm rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

400cm + 400cm = 800cm

600cm + 200cm = 800cm

800cm + 0cm = 800cm

Bài 5 trang 6 Vở bài tập Toán lớp 3

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Phương pháp giải:

Kiểm tra cách đặt tính và tính của các phép toán đã cho rồi điền Đ hoặc S vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 6. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Bên cạnh đó thì các em có thể tham khảo thêm Lý thuyết Tiếng Việt 3, Văn miêu tả lớp 3, Soạn bài Tiếng Việt lớp 3 cùng các phần Lý thuyết Toán 3, Toán lớp 3, Giải bài tập Toán 3 trên trang chủ.

Video liên quan

Chủ Đề