Vở bài tập toán cuối tuần lớp 5 tập 1
Trụ sở chính: Tòa nhà Viettel, Số 285, đường Cách Mạng Tháng 8, phường 12, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh Show Tiki nhận đặt hàng trực tuyến và giao hàng tận nơi, chưa hỗ trợ mua và nhận hàng trực tiếp tại văn phòng hoặc trung tâm xử lý đơn hàng Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0309532909 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 06/01/2010 và sửa đổi lần thứ 23 ngày 14/02/2022 Giá sản phẩm trên Fahasa.com đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như Phụ phí đóng gói, phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh,... Chính sách khuyến mãi trên Fahasa.com không áp dụng cho Hệ thống Nhà sách Fahasa trên toàn quốc Bài Tập Cuối Tuần Toán 5 Tập 1 Bộ sách được sắp xếp theo đề A và đề B. Đề A gồm các bài tập vận dụng trực tiếp kiến thức đă học; đề B gồm các bài tập được mở rộng và nâng cao nhằm giúp học sinh rèn luyện tư duy và khả năng sáng tạo. Mỗi đề gồm hai phần: Phần trắc nghiệm và phần tŕnh bày chi tiết lời giải (tự luận). Ngoài ra, trong mỗi tập sách c̣n có một số đề ôn tập học ḱ hoặc ôn tập cuối năm để giúp các em ôn tập tốt hơn. Cuối sách là phần hướng dẫn giải – đáp số để các em có thể tự kiểm tra bài làm và đánh giá kết quả học tập của ḿnh. Mỗi cuốn sách là một phương tiện hữu ích và thuận lợi giúp học sinh tự học cuối tuần ở nhà, giúp các bậc phụ huynh kiểm tra – đánh giá kết quả học tập của con em ḿnh sau mỗi tuần học. Đánh giá sản phẩm Đánh giá ẩn danh NewsletterĐăng ký nhận bản tin Lầu 5, 387-389 Hai Bà Trưng Quận 3 TP HCM Công Ty Cổ Phần Phát Hành Sách TP HCM - FAHASA 60 - 62 Lê Lợi, Quận 1, TP. HCM, Việt Nam Fahasa.com nhận đặt hàng trực tuyến và giao hàng tận nơi. KHÔNG hỗ trợ đặt mua và nhận hàng trực tiếp tại văn phòng cũng như tất cả Hệ Thống Fahasa trên toàn quốc. Tài liệu bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Học kì 1 & Học kì 2 với hàng nghìn bài tập từ cơ bản đến nâng cao đầy đủ các dạng bài, các mức độ có lời giải chi tiết giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập môn Toán lớp 5. Đây cũng là bộ đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 giúp Giáo viên, Phụ huynh kiểm tra, đánh giá được năng lực học tập môn Toán 5 của học sinh. Dưới đây là tuyển tập Top 52 Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 học kì 1 với các Đề kiểm tra cuối tuần cơ bản, nâng cao có đáp án và thang điểm chi tiết cực hay giúp bạn học tốt môn Toán 5. Bài tập cuối tuần Toán 5 Học kì 1Chỉ từ 70k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Học kì 2 bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa: Xem thử Chỉ từ 300k mua trọn bộ 110 Đề thi Toán lớp 5 (cả năm) bản word có lời giải chi tiết: Xem thử
Quảng cáo Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Quảng cáo Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Quảng cáo Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Quảng cáo Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 - Tuần 1 Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (1 điểm) Phân số bằng là?
Câu 2: (1 điểm) Trong các phân số các phân số bằng nhau là?
Câu 3: (1 điểm) Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có mẫu số là :
Câu 4: (1 điểm) Phân số có tử số lớn hơn mẫu số là phân số :
Câu 5: (1 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Câu 6: (1 điểm) Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Phần II. Tự luận (4 điểm)Câu 1: (2 điểm) a. So sánh các phân số ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... b.Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 2: (2 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước . Vòi thứ nhất một giờ chảy được bề , vòi thứ hai một giờ chảy được bể . Hỏi vòi nào chảy nhanh hơn ? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 - Tuần 2 Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (1 điểm) Hỗn số đọc là:
Câu 2: (1 điểm) Phân số là phân số : A.Bé hơn 1
Câu 3: (1 điểm) Các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có:
Câu 4: (1 điểm) được tính như sau:
Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có 40 học sinh trong đó là học sinh giỏi toán số học sinh là học sinh giỏi tiếng việt . Số học sinh giỏi toán của lớp học đó là :
Câu 6: (1 điểm) Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là :
Phần II. Tự luận (4 điểm)Câu 1: (2 điểm) Tính:
....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 2: (2 điểm)Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m chiều rộng m . Chia tấm bìa đó thành hai phần bằng nhau . Tính diện tích mỗi phần ? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 - Tuần 3 Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (1 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm để so sánh là : A <
Câu 2: (1 điểm) Hỗn số 5 chuyển thành phân số là :
Câu 3: (1 điểm) Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 7dm =....m là
Câu 4: (1 điểm) Tổng số tuổi hai mẹ con là 48 tuổi .Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con . Tuổi mẹ là :
Câu 5: (1 điểm) Kết quả của phép chia là:
Câu 6: (1 điểm) số học sinh của một trường Tiểu học là 420 học sinh . Hỏi Trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh.
Phần II. Tự luận (4 điểm)Câu 1: (2 điểm) Tính Câu 2: (2 điểm) Mẹ hơn con 26 tuổi. Trước đây 2 năm tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Xem thêm bộ Đề thi Toán lớp 5 có đáp án hay khác:
Săn SALE shopee tháng 12:
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌCBộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |