Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho glyxin và alanin tác dụng với KOH HCl

Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba[OH]2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 3,255. B. 2,135. C. 2,695. D. 2,765.

Lời giải

Nếu chưa hiểu về phương pháp mời thầy cô và các em xem lại lý thuyết và các ví dụ minh họa tại

Phương pháp tư duy dồn chất xếp hình giải bài tập hóa học hữu cơ

Xem thêm

 Chọn đáp án D

H2NCH[CH3]COOH + HCl ClH3NCH[CH3]COOH [X].

ClH3NCH[CH3]COOH [X] + 2NaOH H2NCH2COONa [Y] + NaCl + H2O.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Đáp án A

► Đặt nGly = x; nAla = y mhhbđ = 75x + 89y = 16,4[g].

mmuối = 111,5x + 125,5y = 23,7[g] || giải hệ có: x = y = 0,1 mol.

|| %mGly = 0,1 × 75 ÷ 16,4 × 100% = 45,73%

Viết phản ứng của Alanin với Na, Ca, NaOH, Cu[OH]2, HCl, H2SO4, Glyxin.

Loga Hóa Học lớp 12

Glyxin tác dụng với HCl

  • 1. Phương trình phản ứng giữa Gly và HCl
    • H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
  • 2. Điều kiện phản ứng xảy ra Gly và HCl
  • 3. Bài tập vận dụng liên quan

H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng chính xác phản ứng gly tác dụng HCl. Glyxin có tính chất lưỡng tính phản ứng được với axit vô cơ mạnh sinh ra muối và phản ứng với bazo mạnh sinh ra muối và nước. Mời các bạn tham khảo tài liệu.

1. Phương trình phản ứng giữa Gly và HCl

H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH

2. Điều kiện phản ứng xảy ra Gly và HCl

Nhiệt độ thường

3. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Công thức của glyxin là

A. CH3NH2.

B. H2NCH[CH3]COOH,

C. H2NCH2COOH.

D. C2H5NH2

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 2. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Glyxin.

B. Phenylamoni clorua.

C. Anilin.

D. Etylamin.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 3. Amino axit X có chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH liên kết với gốc hiđrocacbon no, mạch hở. Trong phân tử X, cacbon chiếm 46,6% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 4. Cho 11,25 gam glyxin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 18,745.

B. 14,9.

C. 16,725.

D. 16,575.

Xem đáp án

Đáp án C

nglyxin = 11,25/75 = 0,15 mol

→ nHCl = nglyxin = 0,15mol

Bảo toàn khối lượng: mmuối = mglyxin + mHCl = 11,25 + 0,15.36,5 = 16,725 gam

Câu 5. Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. Na2CO3.

B. HCl.

C. Cu.

D. KOH.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 6.Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. dung dịch alanin

B. dung dịch glyxin

C. dung dịch lysin

D. dung dịch valin

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 7.Cho 0,2 mol H2NC3H5[COOH]2 [axit glutamic] vào 250 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho một lượng vừa đủ dung dịch NaOH vào X để phản ứng xảy ra hoàn toàn số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,45.

B. 0,60.

C. 1,00.

D. 0,50.

Xem đáp án

Đáp án C

Coi hôn hợp X gồm H2NC3H5[COOH]2 và HCl không phản ứng với nhau và đều phản ứng với NaOH

→ nNaOH phản ứng = ngốc COOH- + nHCl = 0,2.2 + 0,6 = 1 mol

Câu 8.Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất lỏng.

B. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt,

C. Amino axit thuộc loại họp chất hữu cơ tạp chức.

D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các p-amino axit.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 9.Amino axit X chứa một nhóm -NH2. Cho 15 gam X tác dụng với axit HCl [dư], thu được 22,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. H2NCH2COOH.

B. CH3CH2CH[NH2]COOH.

C. H2NCH2CH2COOH.

D. CH3CH[NH2]COOH.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 10. Cho 10,3 gam amino axit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam amino axit X tác dụng với NaOH [vừa đủ] thu được 12,5 gam muối. Vậy công thức của amino axit là:

A. H2N − C3H6 − COOH

B. H2N − [ CH2]4CH[NH2] − COOH .

C. H2N − C2H4 − COOH .

D. HOOC − [CH2] 2 − CH[NH2 ] − COOH .

Xem đáp án

Đáp án A

.................................

Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan

  • C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
  • C6H5NH2 + Br2 → C6H2Br3NH2 + HBr
  • H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
  • NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O
  • NH2C3H5[COOH]2 + NaOH → NH2C3H5[COONa]2 + H2O
  • H2N-C3H5-[COOH]2 + HCl → H3NCl-C3H5-[COOH]2

Trên đây VnDoc đã gửi tới bạn đọc H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH. Các bạn có thể các em cùng tham khảo thêm một số tài liệu liên quan hữu ích trong quá trình học tập như: Giải bài tập Hóa 12, Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12,....

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu ôn tập THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 12Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, đề thi mới nhất.

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

Dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?

Axit aminoaxetic [H2NCH2COOH] tác dụng được với dung dịch

Glyxin không tác dụng với

Chất phản ứng được với cả hai dung dịch NaOH, HCl là

Aminoaxit có khả năng phản ứng với cả dd NaOH và dd HCl vì

Dưới đây là bài viết tổng hợp 15 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa 12 do Kiến Guru biên soạn. Bài viết gồm 3 phần chính : Thứ nhất là câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến lý thuyết hóa 12, phần thứ 2 là hướng dẫn giải chi tiết các bài tập ở trên , phần thứ 3 là các đáp án được tổng hợp lại . Các bạn hãy cùng đón xem và tham khảo cùng với Kiến nhé!

I. Câu hỏi Trắc nghiệm lý thuyết hóa 12

Câu 1:Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi cho đồng [II] hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng:

A. Xuất hiện màu nâu.

Đang xem: Phương trình alanin phản ứng với hcl

B. Xuất hiện màu đỏ.

C. Xuất hiện màu vàng

D. Xuất hiện màu tím

Câu 2: Peptit nào sau sẽ không có phản ứng màu biure?A. Ala-Gly

B. Ala-Ala-Gly-Gly

C. Ala-Gly-Gly

D. Gly- Ala-Gly

Câu 3:Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:A. CnH2n+1N

B. CnH2n+1NH2

C. CnH2n+3N

D. CxHyN

Câu 4:Số đồng phân amin bậc II của C4H11N là:A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5:Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?A. C6H5NH2

B. C6H5CH2NH2

C. [ C6H5]2NH

D. NH3

Câu 6:Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào sau đây?A. Dung dịch Br2

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch AgNO3

Câu 7:Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl [dư] vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào, sẽ xảy ra hiện tượng:A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.

B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.

C. Dung dịch trong suốt.

D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.

Câu 8:Cho các phát biểu sau

Câu 9:Dung dịch etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?

A. NaOH

B. NH3

C. NaCl

D. H2SO4

Câu 10:Phát biểu nào sau đây là sai?

Câu 11:Phát biểu nào sau đây là sai ?

Câu 12:Dãy gồm các chất đều làm giấy quì tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metyl amin, amoniac.

B. amoni clorua metylamin natri hiđroxit.

Xem thêm: luận văn năng lượng mặt trời

C. anilin amoniac natri hiđroxit.

D. metylamin, amoniac, natri axetat.

Câu 13: C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 14:Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3 ,hiện tượng nào xảy ra có:

A. khí bay ra

B. kết tủa màu đỏ nâu

C. khí mùi khai bay ra

D. Không hiện tượng gì .

Câu 15:Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glixin, metylamin, axit axêtic người ta dùng:

A . Quỳ tím

B . Dung dịch NaOH

C . Dung dịch HCl

D . Tất cả đều đúng.

II. Hướng dẫn giải các câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa 12:

Câu 1:Lòng trắng trứng có protein với nhiều axit amin tạo thành [lớn hơn 2]⇒ có phản ứng màu biure → màu tímCâu 2:Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên [tripeptit] mới có khả năng phản ứng màu biureCâu 3:Amin đơn chức nên có 1 nhóm –NH2; no, mạch hở nên có CT: CnH2n+1NH2 : CnH2n+3NCâu 4:Amin bậc II : CH3-NH-CH2-CH2-CH3 CH3-CH2-NH-CH2-CH3 CH3-CH[CH3]-NH-CH3Câu 5:Nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm tăng lực bazơ; nhóm phenyl [C6H5] làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm giảm lực bazơ.Lực bazơ : CnH2n +1-NH2> H-NH2> C6H5-NH2→ [C6H5]2NH có lực bazơ yếu nhất.Câu 6:Anilin phản ứng với nước Br2, tạo kết tủa trắng H2NC6H2Br3Câu 7:Dung dịch anilin không tan không nước khi nhỏ vào nước thì dung dịch bị vẩn đục.Khi nhỏ HCl vào dung dịch anilin xảy ra phản ứng tạo muối amoni tan trong nước tạo dung dịch trong suốt : HCl +C6H5NH2 → C6H5NH3ClKhi nhỏ NaOH vào muối suốt hiện lại anilin không tan trong nước gây vẩn đục lại.C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaClCâu 8:

Câu 9: 2C2H5 NH2 + H2SO4 → [C2H5 NH3 ]2 SO4 .

Xem thêm: Cách Gỡ Bỏ Phần Mềm Trên Máy Tính Win 8, Một Cách Nhanh Chóng

Câu 10:Tripeptit chứa 2 liên kết peptit làm mất màu biure→ A đúngTrong phân tử đipeptit của mạch hở đó có 1 liên kết peptit. [ đipeptit mạch vòng mới chứa hai liên kết peptit]Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α −amino axit → C đúngTất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit hoặc bazo thành các α-amino axit → D đúng

Câu 11:Anilin không làm đổi màu quỳ tím

Câu 12:Anilin không làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh → loại A và DAmoni clorua làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng → loại BMetylamin, amoniac hay natri axetat đều làm quỳ tím chuyển sang xanh → Chọn C

Câu 13:

1.CH3-CH2-CH2-NH2:propan-1-amin

2.CH3-CH2-NH-CH3:N-metyl-etan-1-amin

3.CH3-CH[CH3]-NH2:propan-2-amin

4.[CH3]3-N: trimetyl amin

Câu 14:

3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe[OH]3↓ + 3C2H5NH3Cl

Câu 15:Để phân biệt 3 dung dịch trên ta dùng quỳ tím:Glyxin → Quỳ không đổi màu.Axit axetc → Quỳ hóa hồng.Etylamin → Quỳ hóa xanh.

III. Đáp Án Trắc nghiệm lý thuyết hóa 12

15 câu trắc nghiệm lý thuyết hóa 12 do Kiến Guru sưu tầm ở các đề thi từ các trường chuyên trên cả nước. Nhằm giúp các bạn có kiến thức và bài tập rèn luyện các câu liên quan đến lý thuyết của phần Amin, Amino Axit, Protein. Các câu trên sẽ giúp các bạn lấy điểm các câu ở thang điểm 4 đến điểm 7 trong đề thi trung học phổ thông quốc gia. Chúc các bạn thi tốt!

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề