Video hướng dẫn giải
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
- a
- b
- c
- d
a
Video hướng dẫn giải
a. Listen and repeat.
[Nghe và lặp lại.]
Boy:Do you live in a house?
[Bạn sống trong một ngôi nhà à?]
Girl:No, I dont. I live in an apartment.
[Không. Mình sống ở chung cư.]
Boy:Does your apartment have a pool?
[Chung cư của bạn có hồ bơi không?]
Girl:Yes, it does.
[Có.]
b
Video hướng dẫn giải
b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs.
[Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.]
1. My brother lives [live] in the USA.
2. We__________ [have] a dog.
3. Does he __________[live] in Hanoi? No he doesnt. He________ [live] in Huế.
4. My house__________[not have] a yard.
5. Do you live in a house? No, I dont. I __________ [live] in an apartment.
6. Do they________ [have] a car? Yes, they do.
Phương pháp giải:
Thì hiện tại đơn:
- Dạng khẳng định: S + V/Vs/es
- Dạng phủ định: S + dont/ doesnt + V
- Dạng nghi vấn: Do/ Does + S + V?
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
1. lives |
2. have |
3. live - lives |
4. doesnt have |
5. live |
6. have |
1. My brotherlives[live] in the USA.
[Anh trai tôi sống ở Mỹ.]
2. Wehavea dog.
[Chúng tôi có một chú chó.]
3. Does helivein Hanoi? No he doesnt. Helivesin Huế.
[Anh ấy sống ở Hà Nội à? Không. Anh ấy sống ở Huế.]
4. My housedoesnt havea yard.
[Nhà của tôi không có sân.]
5. Do you live in a house? No, I dont. Ilivein an apartment.
[Bạn sống trong một ngôi nhà à? - Không. Tôi sống trong một căn hộ.]
6. Do theyhavea car? Yes, they do.
[Họ có xe hơi không? - Có.]
c
Video hướng dẫn giải
c. Look at the table and write Alex's answers.
[Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Alex.]
Alex |
|
house |
х |
apartment |
|
gym |
|
pool |
x |
yard |
x |
balcony |
Jenny:Excuse me, Alex. Do you live in a house?
Alex:[1]No, I don't. I live in an apartment.
Jenny:Does your apartment have a gym?
Alex:[2]_________.
Jenny:Does your apartment have a pool?
Alex:[3]_______.
Jenny:Does your apartment have a yard?
Alex:[4]________.
Jenny:Does your apartment have a balcony?
Alex:[5]___________.
Lời giải chi tiết:
Jenny:Excuse me, Alex. Do you live in a house?
[Xin lỗi, Alex. Bạn sống trong một ngôi nhà à?]
Alex:[1] No, I don't. I live in an apartment.
[Không, tôi không. Tôi sống trong một căn hộ.]
Jenny:Does your apartment have a gym?
[Căn hộ của bạn có phòng tập thể hình không?]
Alex:[2]Yes, it does.
[Có.]
Jenny:Does your apartment have a pool?
[Căn hộ của bạn có hồ bơi không?]
Alex:[3]No, it doesnt.
[Không.]
Jenny:Does your apartment have a yard?
[Căn hộ của bạn có sân không?]
Alex:[4]No, it doesnt.
[Không.]
Jenny:Does your apartment have a balcony?
[Căn hộ của bạn có ban công không?]
Alex:[5]Yes, it does.
[Có.]
d
Video hướng dẫn giải
d. Now, practice the conversation with your partner.
[Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.]
Lời giải chi tiết:
Jenny:Excuse me, Alex. Do you live in a house?
Alex:No, I don't. I live in an apartment.
Jenny:Does your apartment have a gym?
Alex:Yes, it does.
Jenny:Does your apartment have a pool?
Alex:No, it doesnt.
Jenny:Does your apartment have a yard?
Alex:No, it doesnt.
Jenny:Does your apartment have a balcony?
Alex:Yes, it does.