Vâng vâng là gì

Ý nghĩa của từ vâng là gì:

vâng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vâng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vâng mình


1

  0


đgt Tuân theo: Vâng lời khuyên giải thấp cao [K]; Vâng lệnh cấp trên. th Từ dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng: Mai con phải dậy sớm để đi học nhé. - ; Cháu có hiểu làm thế là sai không?- Vâng, cháu cũng hiểu thế.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


1

  0


nghe theo, tuân theo lời sai bảo, dạy bảo vâng lời cha mẹ vâng mệnh nhà vua Cảm từ tiếng dùng để đáp lại lời người khác m� [..]


1

  0


āma [in]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

vâng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ vâng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ vâng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vâng nghĩa là gì.

- đgt Tuân theo: Vâng lời khuyên giải thấp cao [K]; Vâng lệnh cấp trên.- th Từ dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng: Mai con phải dậy sớm để đi học nhé. - ; Cháu có hiểu làm thế là sai không?- Vâng, cháu cũng hiểu thế.
  • tiểu táo Tiếng Việt là gì?
  • sơ giản Tiếng Việt là gì?
  • Chiềng Châu Tiếng Việt là gì?
  • mất mát Tiếng Việt là gì?
  • nan quạt Tiếng Việt là gì?
  • Thiệu Ngọc Tiếng Việt là gì?
  • thất gia Tiếng Việt là gì?
  • ai điếu Tiếng Việt là gì?
  • khẩu cung Tiếng Việt là gì?
  • cải tử hoàn sinh Tiếng Việt là gì?
  • thấm thía Tiếng Việt là gì?
  • Bắc Lãng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vâng trong Tiếng Việt

vâng có nghĩa là: - đgt Tuân theo: Vâng lời khuyên giải thấp cao [K]; Vâng lệnh cấp trên.. - th Từ dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng: Mai con phải dậy sớm để đi học nhé. - ; Cháu có hiểu làm thế là sai không?- Vâng, cháu cũng hiểu thế.

Đây là cách dùng vâng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vâng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəŋ˧˧jəŋ˧˥jəŋ˧˧
vəŋ˧˥vəŋ˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𢀥: vâng
  • 㘇: vang, vạn, vinh, vâng
  • 󰐰: vâng
  • 󰊋: vâng
  • 邦: bang, vưng, bương, vâng
  • 𠳐: bâng, vâng

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • váng
  • vang
  • vẳng
  • vàng
  • văng
  • vắng

Động từSửa đổi

vâng

  1. Tuân theo. Vâng lời khuyên giải thấp cao [Truyện Kiều] Vâng lệnh cấp trên.

Thán từSửa đổi

vâng

  1. Dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng. Mai con phải dậy sớm để đi học nhé? - Vâng ạ. Cháu có hiểu làm thế là sai không? - Vâng, cháu cũng hiểu thế.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • dạ
  • dạ vâng

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề