Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn có phiên âm

Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Hàn thông dụng về chủ đề ẩm thực Hàn Quốc

Ngày hôm nay, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp 40 từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành ẩm thực Hàn Quốc. Nếu là người đam mê văn hóa ẩm thực Hàn Quốc, bạn đã từng thử tìm hiểu những món ăn đặc trưng tại xứ sở Kim Chi này chưa. Hiện nay cũng có rất nhiều nhà hàng ẩm thực Hàn Quốc tại Việt Nam, đặc biệt là hai thành phố lớn là Hà Nội và Sài Gòn. Nếu bạn đang tò mò muốn thử những món ẩm thực độc đáo này ngay lập tức, hãy tìm hiểu về cách gọi quen thuộc của chúng trong bài viết về từ vựng tiếng Hàn chuyên đề ẩm thực dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn có phiên âm

Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực Hàn Quốc

40 từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ẩm thực Hàn Quốc

한식        /han sik/        món Hàn Quốc

김치        /kim chi/        kim chi

잡채          /jap chae/      miến trộn

불고기      /bul go gi/          thịt nướng

삼겹살      /sam gyeop sal/          ba chỉ nướng

자장면       /ja jang myeon/         mì đen

냉면        /naeng myeon/        mì lạnh

우동        /u dong/     mì u- don

떡       /teok/         bánh gạo

개고기      /gae go gi/          thịt chó

비빔밥         /bi bim bap/       cơm trộn

김        /gim/        rong biển

깍두기     /kak du gi/           kim chi củ cải

김치찌개       /kim chi chi gae/         canh kimchi

김밥         /kim bap/       cơm cuộn rong biển

된장찌개          /duen jang chi gae/      canh tương

콩나물국      /khong na mul guk/          canh giá đỗ

순두부찌개         /sun du pu chi gae/       canh đậu hũ non

삼계탕       /sam gye thang/         gà hầm sâm

꼬리곰탕         /ko ri gom thang/       canh đuôi bò

Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn có phiên âm

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

Ẩm thực Hàn Quốc khá phong phú và đa dạng. Các món ăn Hàn Quốc luôn được chú trọng về tính thẩm mỹ, sự cân đối dinh dưỡng trong mỗi thành phần. Các món ẩm thực đường phố cũng vô cùng hấp dẫn giới trẻ với những món ăn nhanh, bổ dưỡng, rẻ và cực kì nóng hổi. Nếu như bạn có dịp ghé thăm đất nước xinh đẹp này, hãy lên kế hoạch “dạo quanh phố phường” để thưởng thức ngay những món ăn ngon mắt và bổ dưỡng ở đây nhé.

녹차        /nok cha/        trà xanh

미역      /mi yeok/          canh rong biển

뻥튀기       /beong thuy gi/         bánh gạo

짜다         /cha da/       mặn

시키다        /si ki da/        gọi (món ăn)

그릇        /geu reut/        bát

후식       /hu sik/       món tráng miệng

반찬       /ban chan/       thức ăn

먹다        /meok da/        ăn

마시다       /ma si da/       uống

배고프다        /bae go peu da/        đói

생선회       /saeng seon hue/         gỏi cá

식당       /sik dang/       nhà hàng, hiệu ăn

메뉴        /me nyu/        thực đơn

맛있다   /ma sitta/             ngon

맛없다     /ma seop da/           không ngon

맵다        /maep da/        cay

배부르다    /bae bu reu da/            no

주문하다      /ju mun ha da/        gọi món ăn/đặt hàng

추가하다       /chu ga ha da/         thêm, gọi thêm.

Trên đây là một số món ăn phổ biến tại Hàn Quốc mà Trung tâm Hàn ngữ SOFL muốn chia sẻ đến các bạn. Để biết thêm về kinh nghiệm ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn nhanh chóng cũng như kiến thức học tiếng Hàn, bạn có thể tìm hiểu thêm tại trang web tự học tiếng Hàn online của chúng tôi. Chúc các bạn học từ vựng tiếng Hàn thành công!

Chủ đề trước về thời tiết các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi, hôm nay chúng ta cùng học từ vựng về nhà hàng và thức ăn trong tiếng Hàn nhé. Kiến thức dưới đây chắc chắn các bạn sẽ nắm được nhanh thôi ạ, vì khá cơ bản, dễ học.

Các bạn hãy kéo xuống để xem kiến thức và lưu về luyện tập nhiều hơn nữa nè, chăm chỉ để có kết quả tốt nhất nhé.


Đọc thêm:

>>Từ vựng về thời tiết trong tiếng Hàn.

>>Học tiếng Hàn dễ hay khó, các bạn cùng thảo luận nhé.


Từ vựng về nhà hàng và thức ăn trong tiếng Hàn

Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về thức ăn và nhà hàng:

음식   thức ăn, đồ ăn    / food

양식   món ăn kiểu Tây/ Western food

양식집  quán ăn theo kiểu Tây.   / Western food restaurant

중식 món Trung Quốc  / Chinese food

중식집 quán ăn Trung Quốc/ Chinese food restaurant


한식 món ăn Hàn Quốc / Korean food

한식집 quán ăn Hàn Quốc  / Korean food restaurant

들다/ to dine

뭘 드시겠습니까?  Bạn muốn gì?   / What would you like to eat?

지금 몇 시입니까?Mấy giờ rồi? / What time is it now?


Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn uy tín, chất lượng ở khu vực Hà Nội chưa ạ, sau mình mình xin mách nhỏ với các bạn một trung tâm đào tạo các trình độ tiếng Hàn: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, tiếng Hàn phiên dịch, tiếng Hàn biên dịch, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, luyện ôn TOPIK, tiếng Hàn cô dâu… đảm bảo các bạn sẽ hài lòng khi học. 

Hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu sau này và trình độ hiện giờ nào:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.


시  giờ/ time

몇  mấy, vài/ what

지금    bây giờ / now

배   bụng / stomach

고프다  đói bụng  / to be hungry

배가 고픕니다. Tôi đói bụng/I am hungry

식당에 갑시다. Hãy đến nhà hàng. / Let's go to a restaurant.

식당 phòng ăn, nhà ăn, quán ăn/ restaurant

좋아하다   thích/ to like

무슨 음식을 좋아하십니까?Bạn thích loại món ăn gì?/ What kind of food do you like?

한식을 좋아합니다.Tôi thích đồ ăn Hàn Quốc/ I like Korean food.

덥지요? Có nóng không?/ It's hot, isn't it?

덥다 nóng, sốt. / to be hot (temperature or weather)

덥습니다. Nóng. / Yes, it is hot.

여부세요, 여기 물 좀 주십시오./ Excuse me. Please give me some water.

물  nước/ water

주다  cho, giao cho/ to give

뭘 잡수시겠습니까? Bạn muốn ăn gì?/ What would you like to eat?

잡수시다  mời cơm  / to eat

저는 냉면을 먹겠습니다.Tôi sẽ ăn mì lạnh/ I would like to have the naengmyon.

냉면  mì lạnh/ naengmyon

먹다  ăn/ to eat

그럼    nếu vậy thì/ then

불고기  Bulgogi, món thịt nướng  / bulgogi

시키다 gọi, đặt (món ăn, thức uống)/ to order

그럼, 불고기하고 냉면 시키시다.Sau đó, hãy làm bulgogi và naengmyeon. / Then let's order bulgogi and naengmyon.

맛  vị / taste

불고기 맛이 어떻습니까? Bulgogi có vị như thế nào?/ How does the bulgogi taste?

참 맛이 있습니다.Nó có vị rất ngon. / It tastes very good.

thật sự / very

이것 좀 잡수십시오. Lấy cái này./ Try some of this.

이것이 모엇입니까?Cái này là cái gì? / What is it?

오이김치입니다. Đây là kim chi dưa chuột. / It is cucumber kimchi.

오이  quả dưa chuột/ cucumber

맵다  vị cay / to be spicy

맵습니까? Nó cay không?/ Is it spicy?

아니오, 맵지 않습니다.Không, nó không cay./ No, it isn't spicy.

불고기 더 시킬까요?Tôi có nên gọi thêm bulgogi không? / Should we order some more bulgogi?

더 thêm, hơn/ more

아니오, 많이 먹었습니다. Không, tôi đã ăn rất nhiều./ No, I have eaten a lot.

그럼, 차를 마십시다. Vì vậy, chúng ta hãy uống trà. / Then let's have something to drink.

마시다   uống/ to drink

인삼차가 어떻습니까? Trà nhân sâm như thế nào?/ How about some ginseng tea?

인삼차   trà sâm/ ginseng tea

차  trà/ tea

저는 커피를 마시겠습니다. Tôi sẽ uống cà phê./ I'll have some coffee.

여보세요, 인삼차하고 커피를 주십시오. Xin lỗi, cho tôi trà nhân sâm và cà phê./ Excuse me. Please give us some tea and some coffee.

나는 한 시에 점심을 먹습니다.Tôi ăn trưa lúc 1h./ I have lunch at one o'clock.

점심  bữa trưa/ lunch

나는 한국 음식을 줗아합니다. Tôi thích món ăn Hàn Quốc/ I like Korean food.

오늘은 친구와 같이 식당에 갔습니다.Hôm nay tôi đã đến nhà hàng cùng với bạn./ Today I went to a restaurant with a friend.

오늘  hôm nay/ today

비빔밥하고 냉면을 시켰습니다. Tôi đã gọi món bibimbap và naengmyeon. / We ordered bibimpap and naengmyon.

그 집 음식이 참 맛이 있었습니다.Thức ăn ở nhà đó rất ngon. / The food at the restaurant was good.

값도 비싸기 않았습니다. Giá cũng không đắt./The price was reasonable, too.

값    giá  / price

아가씨도 친절했습니다 Cô gái cũng tử tế./ The waitress was nice, too.

아가씨  cô gái/ waitress

친절하다   tử tế, niềm nở  / to be kind

Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn có phiên âm
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn có phiên âm
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn có phiên âm
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn có phiên âm
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn có phiên âm
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn có phiên âm
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn có phiên âm
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn có phiên âm
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn có phiên âm
Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn có phiên âm


Từ vựng về nhà hàng và thức ăn trong tiếng Hàn ở bài viết này các bạn đã từng sử dụng qua bao nhiêu từ rồi. Kiến thức không này không làm khó được các bạn phải không. Các bạn cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtienghanhn