Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo qui trình công nghiệp với hiệu suất 80

a  b  1n 0,05  n  n NH3  0,05   0,025 b  0, 25n b  0,1BÀI TẬP RÈN LUYỆNNAP 1. Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo qui trình cơng nghiệp với hiệu suất80%?A. 100 molB. 80 mol.C. 66,67 mol.D. 120 mol.Định hướng tư duy giảiBTNT.NTa có: n NH3  100  n HNO3  100.80%  80NAP 2. Tổng thể tích ở đktc N2 và H2 [tỷ lệ mol tương ứng là 1:3] cần để điều chế 51kg NH3 biết hiệusuất phản ứng đạt 25% làA. 537,6 lítB. 403,2 lítC. 716,8 lítD. 134,4 lítĐịnh hướng tư duy giải5122, 4[1,5  4,5]V  537,6Ta có: n NH3   3 1725%NAP 3. Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3. Xem tồn bộ q trình điều chế có hiệu suất 80% thì lượng dungdịch HNO3 63% thu được làA. 100 tấnB. 80 tấnC. 120 tấnD. 60 tấnĐịnh hướng tư duy giải1750, 4BTNT.N m HNO3  1.63.80%  50, 4  m dd HNO3  80Ta có: n NH3   1 170,63NAP 4: Nung nóng 0,5 mol hỗn hợp X gồm H2, N2 trong bình kín có xúc tác thích hợp, sau một thời gianthu được hỗn hợp Y. Cho 1 2 hỗn hợp Y đi qua ống đựng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng chất rắntrong ống giảm nhiều nhất là 3,2 gam. Tỉ khối hơi của X so với H2 làA. 7,2.B. 11,4.C. 3,6.Định hướng tư duy giảiTa có  n O  n H2 D. 3,9.M3, 2.2  0, 4  M X  7, 2  X  3, 616M H2NAP 5: Cho 1 hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 được nạp vào 1 bình kín giữ ở nhiệt độ khơng đổi. Khi phảnứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất giảm 35,2% áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của nitơ đã phảnứng là 44%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là:A. 90%; 10%B. 40%; 60%C. 74%; 26%D. 70%; 30%Định hướng tư duy giảia  b  1n 0,352  n  n NH3  0,352   0,176 b  0, 4Ta có n0,44 bNAP 6: Cho 1 hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 được nạp vào 1 bình kín giữ ở nhiệt độ khơng đổi. Khi phảnứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất giảm 26,4% áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của hidro đã phảnứng là 49,5%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là:A. 25%; 75%B. 46%; 54%C. 26%; 74%D. 20%; 80%Định hướng tư duy giảia  b  1n 0, 264  n  n NH3  0, 264   0,396 b  0,8Ta có n b  0, 495NAP 7: Hỗn hợp X gồm có H và N có tỷ khối so với Hiđro là 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp22NH thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với Hiđro là 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là3A. 15%Định hướng tư duy giảiB. 20%C. 25%D. 19% Ta cón  1n Y M X 7, 2 0,9  X n  1  n NH3  H  25%nX MY8n Y  0,9NAP 8. Cho hỗn hợp A gồm N2 và H2 [ tỉ lệ mol 1:3], tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, sau phản ứngthu được hỗn hợp B có tỉ khối dA/B= 0,7. Hiệu suất phản ứng là:A. 55%B. 60%C. 80%D. 75%Định hướng tư duy giảiTa có MA nB0, 6 0, 7  n B  2,8  n  1, 2  n NH3 H  60%MB nA1NAP 9 Hỗn hợp A gồm 2 khí N2 và H2 có tỉ lệ mol N2 : H2 = 1 :4. Nung A với xúc tác được hỗn hợp khí Btrong B có 20% NH3 theo thể tích. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là :A. 41,67%B. 62,5%C. 83,34%D. 100%Định hướng tư duy giảin  nNH 3  a55 a   H  12  41, 67%Ta có  a610,25  aNAP 10 Có 100 lít hốn hợp khí thu được trong q trình tổng hợp amoniac gồm NH3, N2 dư, H2 dư. Bâttia lửa điện để phân hủy hết NH3 được hỗn hợp có thể tích 125 lít trong đó H2 chiếm 75% thể tích [cácthể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất]. Hiệu suất tổng hơp NH3 ban đầu là :A. 40%B. 60%C. 80%D. 20%Định hướng tư duy giải N 2  31, 2512,5H  0, 4  40%31, 25H 2  93, 75 N 2 : H 2  1: 3n  25Ta có NAP 11. Cho 6 mol N2 và y mol H2 vào bình kín dung tích 4 lit. Khi đạt trạng thái cân bằng N2 tham giaphản ứng là 25%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất P2 = 21/24 P1. Tìm y và tính KC.A. 18; 0,013B. 15; 0,02C. 16; 0,013D. 18; 0,015Định hướng tư duy giải3n  n NH3  3[ ]24 y  18  Kc  0, 013Ta có  n1p1 24 6 y34,5  18  4,5 n. 2 6  y  3 p 2 214  4 NAP 12:Hỗn hợp A gồm N2 và H2 có phân tử khối trung bình là 7,2. Nung A với bột sắt để phản ứngtổng hợp NH3 xảy ra với hiệu suất 20%,thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng với CuO dư,nung nóngđược 32,64 gam Cu. Thể tích của hỗn hợp A ở đktc là?A. 14,28B. 14,56C. 15,68D. 17,92Định hướng tư duy giảiN2 : a0,51và  n H2  n O  n Cu  0,51  VA .5  14, 284H 2 : 4aTa có A NAP 13. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hidro bằng 4,25. Đun nóng X với xúc tác bột Fe,sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với Hidro bằng 4,72. Hiệu suất của phản ứngtổng hợp NH3 làA. 20%B. 24%C. 18%D. 25%.Định hướng tư duy giảiH : 3duong cheoX  2nX  4n Y  3,6N 2 :1ung n  4  3,6  0, 4  n NH3  n Nphan 0,2  H  20%2NAP 14: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 [tỉ lệ mol 4 : 1], trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợpkhí có áp suất giảm 9% so với ban đầu [trong cùng điều kiện]. Hiệu suất phản ứng là A. 20%.B. 22,5%.C. 25%.D. 27%.Định hướng tư duy giảin H  4ungGiả sử ban đầu hỗn có  2 n   0,09.5  0, 45  n phan 0, 225  22,5%N2n1 N2Lưu ý: Hiệu suất tính theo N2 vì H2 có dưNAP 15: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 [tỉ lệ mol 1:3]. Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sauphản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng làA. 75%.B. 60%.C. 70%.D. 80%.Định hướng tư duy giảin H  3nMGiả sử ban đầu hỗn có  2 T  S  0,6MS n Tn N2  1phan ung n S  2, 4  n  1,6  n N2 0,8  80%NAP 16. Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trongbình kín [có bột Fe làm xúc tác], thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 1,9565. Hiệu suất củaphản ứng tổng hợp NH3 là?A. 20%.B. 36%.C. 40%.D. 25%.Định hướng tư duy giải N :11.28  4.2  2  nY  4,6Sơ đồ đường chéo 4.1,9565H 2 : 4ung n  0, 4  n phan 0, 2  20%N2NAP 17: Thực hiện phản ứng giữa 8 mol H2 và 6 mol N2 với bột sắt làm xúc tác. Hỗn hợp sau phản ứngcho qua dung dịch H2SO4 lỗng dư c̣òn lại 12 mol khí. Tính hiệu suất phản ứng. [Thể tích các khí đo ởcùng điều kiện nhiệt độ và áp suất]A. 24%.B. 36%.C. 18,75%.D. 35,5%.Định hướng tư duy giảiTa dễ thấy phản ứng phải tính hiệu suất theo H2 và dung dịch axit sẽ giữ NH3.N : 6  a3.0,5 n NH3  2a 12  2 a  0,5 H  18,75%Giả sử số mol H2 phản ứng là 3a 8H 2 : 8  3aNAP 18: Trong một bình có 40 mol N2 và 160 mol H2. Áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 400 atm, nhiệtđộ trong bình được giữ khơng đổi. Tiến hành tổng hợp NH3. Biết khi phản ứng đạt trạng thái cân bằngthì tỉ lệ N2 đã phản ứng là 25%[hiệu suất phản ứng tổng hợp]. Số mol các khí trong hỗn hợp sau phảnứng là;A. 20; 120; 30B. 30; 120; 20.C. 30; 130; 20.D. 20; 130; 30.Định hướng tư duy giảiungn phan 10  n NH3  20N2 n duTa có:  phan ungN 2  30du 30  n H2  130n H2NAP 19. Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợpNH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng làA. 10 atmB. 8 atmC. 9 atmD. 8,5 atmĐịnh hướng tư duy giải10 20ungTa có: n phan 6  n  n NH3  4  V2  16   p2  8H2p 2 16NAP 20. Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợpNH3, lại đưa bình về 0oC. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì phần trăm các khí tham giaphản ứng làA. N2: 20%; H2: 40%B. N2: 30%; H2: 20%C. N2: 10%; H2: 30%D. N2: 20%; H2: 20% Định hướng tư duy giảiungn phan 1 10%N210 20  p 2  18  n  n NH3  2   phan ungTa có: 9 n2 3  30%n H2NAP 21. Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ởnhiệt độ khơng đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệusuất phản ứng làA. 17,18%B. 18,18%C. 22,43%D. 21,43%Định hướng tư duy giảiTa có:p1 n111 22ung  n 2  20  n  2  n Hphan 3  21, 43%2p2 n210 n 2NAP 22. Trong bình phản ứng có N2 và H2 theo tỷ lệ 1 : 3, áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 300 atm vàcủa hỗn hợp khí sau phản ứng là 285 atm. Nhiệt độ trong bình được giữ khơng đổi. Hiệu suất của phảnứng tổng hợp là:A. 10%B. 15%C. 25%D. Đáp án khácĐịnh hướng tư duy giảiTa có:p 1 n1300 4ung n 2  3,8  n  0,2  n Nphan 0,1 10%2p2 n2285 n 2NAP 23: Dẫn 1,12 lít khí NH3 [đktc] đi qua ơng sứ đựng m gam CuO nung nóng, sau phản ứng thu đượcchất rắn X. Hòa tan chất rắn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được dung dịch Y và giảiphóng 1,008 lít khí SO2 [đktc]. Cô cạn dung dịch Y thu được 15 gam tinh thể CuSO4.5H2O. Hiệu suấtphản ứng khử NH3 và giá trị của m làA. 75% và 4,8 gamB. 60% và 4,8 gamC. 60% và 8 gamD. 75% và 8 gamĐịnh hướng tư duy giảiBTETa có: n SO2  0,045  n Cu  0,045BTNTn CuSO4 .5H2 O  0,06   n Cu  n CuO  0,06  m  4,6 H 0,045 75%0,06 BÀI TỐN VỀ H3PO4Ví dụ 1: Đốt cháy hồn tồn 6,2 gam photpho trong khí O2 dư, toàn bộ sản phẩm sinh ra cho vào 500 mldung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết các phản ứngxảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X là:A. 39,0g.B. 44,4g.C. 35,4g.D. 37,2g.Định hướng tư duy giảiÁp dụng kỹ thuật điền số điện tích cho dung dịch X. Với câu hỏi dung dịch X chứa những ion gì? Chỉ vậythơi.PO34 : 0, 2 K : 0,3BTKLTa có: n P  0, 2   m  35, 4[gam]Na:0,2 BTDT H  : 0,1Bài tốn này dùng BTKL cũng rất tốt.H : 0,6Ta có: n P  0, 2  n H2 O  0,5OH:0,5BTKL 0,2.982.40 m  35, 4[gam]  0,  0,3.56  m  0,5.18 H3 PO 4NaOHKOHVí dụ 2: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 4,48 gam muối. Giá trị của V làA. 80 ml.B. 90 ml.C. 70 ml.D. 75 ml.Định hướng tư duy giảiVận dụng tư duy điền số điện tíchTa có : n P2 O5BTNT.P  PO 4 : 0,032,13NaOH 0,015[mol]  m X Na : V142H : 0,03.3  VBTKL 4,48  0,03.95  23V  [0,09  V]  V  0,07[lit]Ví dụ 3: Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 338ml dung dịch NaOH 4M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược 3x gam chất rắn. Giá trị của x là:A. 11,36B. 12,78C. 22,72D. 14,2Định hướng tư duy giảix2xBTNT.Pmol n H3PO4 mol142142BTKL x  m NaOH  3x  m H2OTa có: n P2O5 x 3. .18  x  22,7271 2Ví dụ 4: Đốt cháy hồn tồn m gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol KOH.BTKL x  1,352.40  3x Sau khi các phản ứng hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được [m + 9,72] gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 1,86B. 1,55C. 2,17D. 2,48Định hướng tư duy giảim BTNT.P PO34 : 31Ta dùng kỹ thuật điền số điện tích :  m  9,72  K  : 0,153mBTDT  H : 0,15311 m3m 0,15.39  0,15  m  1,863131Ví dụ 5: Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,15 mol KOH; 0,2 mol NaOH; 0,08 K3PO4 và 0,05 mol Na3PO4.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 2449x/497 gam hỗn hợp muối. Giá trị củax là?Đáp số: 9,94BTKL m  9,72  95BÀI TẬP RÈN LUYỆNNAP 1: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Côcạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m làA. 1,76.B. 2,13.C. 4,46.D. 2,84.Định hướng tư duy giải 3 mPO 4 : 142 .2 Na : 0,1DS 8,56   m  2,84K : 0,05m OH  : 0,15 .6 142 3 mPO 4 : 142 .2 Na : 0,1DS m  3,23 Trường hợp này loại vì số mol H+ < 0Với  8,56  K:0,05m H :.6  0,15 142NAP 2: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,2 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạnX, thu được 25,48 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m làĐáp số: 11,36 3 mPO 4 : 142 .2 Na : 0,1DS 25,48   m  11,36K : 0,2m H :.6  0,3 142NAP 3: Hỗn X gồm m gam P2O5; 100m/213 gam NaOH và 560m/639 gam KOH. Cho toàn bộ hỗn X trên vàonước dư thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 28,54 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là?Đáp số: 12,78NAP 4: Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảyra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x làA. 0,030.B. 0,050.C. 0,057.D. 0,139.Định hướng tư duy giảiPO 34  : 0,03  0,02  0,05DS6,88 Na  : x  0,06 x  0,03   H : 0,15  x  0,06NAP 5: Cho x mol P2O5 vào dung dịch chứa 4x mol KOH và 0,04 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được dung dịch chứa 13,52 gam chất rắn. Giá trị của x là?A. 0,025B. 0,020C. 0,030D. 0,040Định hướng tư duy giải2

Video liên quan

Chủ Đề