Trường đại học nông lâm huế điểm chuẩn năm 2022

Năm 2022, Trường ĐH Nông Lâm [thành viên ĐH Huế] tuyển 1.330 chỉ tiêu theo 3 phương thức xét tuyển.

Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông [điểm học bạ].

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông [điểm thi TN THPT] năm 2022.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo phương thức riêng.

Cụ thể từng phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT [xét học bạ]

Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển:

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học [làm tròn đến 1 chữ số thập phân] của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển [chưa nhân hệ số] phải >=18,0.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.

Phương thức 3: Phương thức riêng

Trường ĐH Nông Lâm dành tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:

– Thí sinh đạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021, 2022 [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển];

– Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên;

– Thí sinh của các trường THPT có học lực 3 năm cấp 3 đạt danh hiệu học sinh khá trở lên;

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 21,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển =24,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm.

4.3. chế độ ưu tiên và tuyển thẳng

  • thực hành theo luật pháp của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế như sau:

  • Đối với nhóm ngành Nông lâm nghiệp và thủy sản: 260.000đ/ tín chỉ;
  • Đối với nhóm ngành Kỹ thuật, công nghệ kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và thành lậptạo ra và chế biến – Khác, Kinh doanh và quản lý: 305.000đ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Đại học Nông Lâm – Đại học Huế

Tên trường, ngành học

Mã ngành

Xét tuyển phụ thuộc kết quả học tập ở cấp THPT
[học bạ]
Xét tuyển phụ thuộc kết quả kỳ thi THPT
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển tiêu dùng
Chăn nuôi [Song ngành Chăn nuôi – Thú y] 7620105 40 40
Thú y 7640101 60 60
Công nghệ thực phẩm 7540101 50 B00 A00 C02

B04

50

A02

bảo đảm chất lượng và bình yên thực phẩm 7540106 20 20
Công nghệ sau thu hoạch

Gồm 2 chuyên ngành:

– Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả
– Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm

7540104 20 20
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Gồm 2 chuyên ngành:

– xây dựng và Quản lý thành phố thông minh
– thành lập dân dụng và quản lý nhà cửa

7580210 20 20
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 20 20
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 20 20
Lâm học [Lâm nghiệp] 7620201 20 20
Quản lý tài nguyên rừng [Kiểm lâm] 7620211 20 20
Nuôi trồng thủy sản 7620301 80 80
Quản lý thủy sản 7620305 20 20
Bệnh học thủy sản 7620302 20 20
Quản lý đất đai 7850103 40 A00 B00 C00

C04

40 A00 B00 C01

C04

Bất động sản 7340116 30 A00 B00 C00

C04

30 A00 B00 C00

C04

Khuyến nông

[Song ngành Khuyến nông – phát hành nông thôn]

7620102 20 20
phát triển nông thôn 7620116 20 20
Khoa học cây trồng 7620110 20 A00 B00 D08

B04

20
Bảo vệ thực vật 7620112 20 20
Nông học 7620109 20 20
Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 20 20
sinh học phần mềm 7420203 20 A00 B00 D08

B04

20
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 20 A00 D01 C00

C04

20 A00 D01 C00

C04

Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Kinh Tế – Đại học Huế mới nhất năm 2021

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học Nông lâm – Đại học Huế các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế như sau:

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2019 – 2020

Ngành Năm 2019 Năm 2020
Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ

[Đợt 2]

Xét theo KQ thi THPT
Lâm học 13 18 15
Lâm nghiệp thành phố 13 18
Quản lý khoáng sản rừng 13 18 15
Nuôi trồng thủy sản 13 18 15
Quản lý thủy sản 13 18 15
Bệnh học thủy sản 13 18 15
Khoa học cây cỏ 13,5 18 15
Bảo vệ thực vật 13,5 18 15
Nông học 13,5 18 15
Công nghệ rau hoa quả và phong cảnh 13,5 18
Khoa học đất
Chăn nuôi [Song ngành Chăn nuôi – Thú y] 13,5 17
Thú y 15 19
Công nghệ thực phẩm 16 18
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 13,5 18 15
Công nghệ sau thu hoạch 13 18 15
Kỹ thuật cơ – điện tử 13,5 18 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13,5 18 15
Công nghệ chế biến lâm thổ sản 15 18 15
Quản lý đất đai 13,5 18 15
Khuyến nông [Song ngành Khuyến nông – sản xuất nông thôn] 13 18 15
tạo ra nông thôn 13 18 15
Bất động sản 15 18 15
đảm bảo chất lượng và bình an thực phẩm 13 18 15
sinh vật học ứng dụng 13 18 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 13 18 15
Nông nghiệp công nghệ cao 15
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 15

Video liên quan

Chủ Đề