Trả lại tiền tiếng trung là gì năm 2024

Bạn đã bao giờ ở trong tình huống một người bạn muốn giành quyền thanh toán bữa ăn cho bạn chưa

Bạn đã bao giờ ở trong tình huống một người bạn muốn giành quyền thanh toán bữa ăn cho bạn chưa. Đó là một trong những tình huống rất đặc trưng trong văn hóa Trung Quốc. Trong bài học tiếng Trung bồi số 29 hôm nay, chúng ta sẽ học những câu giao tiếp về tình huống này nhé.

Các bài học cùng chủ đề:

Tôi muốn mua bánh mỳ

Có thực đơn không?

BÀI 29: ĐỂ TÔI TRẢ TIỀN?

A: 服务员,买单。 fúwùyuán, mǎidān. Phú u doén, mải tan Phục vụ, tính tiền.

B: 我来付,好吗? wǒ lái fù, hǎo ma? ủa lái phu, hảo ma? Để tôi trả, được không?

A: 不行。给我面子,我来付钱。 bùxíng. gěi wǒ miànzi, wǒ lái fùqián. Pu xính. Cấy ủa men chự, ủa lái phu chén. Không được. Cho tôi thể diện chứ, để tôi trả tiền.

B: 不可以。下次你付。 bù kěyǐ. xiàcì nǐ fù. Pu khứa ỷ. Xe chư nỉ phu Không được. Lần sau bạn trả.

A: 哎哟。 āiyōu. Ai dâu Ai dà…

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

1.服务员 Fúwùyuán phú u doén: Nhân viên phục vụ 2.买单 Mǎidān mải tan: Tính tiền 3.来 Lái lái: Tới 4.付 Fù phu: Trả 5.不行 Bùxíng pu xính: Không được 6.给 Gěi cẩy: Đưa, cho 7.面子 Miànzi men chư: Mặt, thể diện 8.付钱 Fùqián phu chén: trả tiền 9.可以 Kěyǐ khứa ỷ: Có thể 10.下次 Xiàcì xe chư: Lần tới

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1.请客 Qǐngkè trỉnh khưa: Mời khách 2.客气 Kèqi khưa tri: Khách khí 3.抢 Qiǎng trẻng: Tranh nhau 4.一共 Yīgòng ý cung: Tổng cộng 5.看不起 Kànbuqǐ khan pu trỉ: Không coi ra gì 6.发票 Fāpiào pha peo: Hóa đơn 7.每次 Měicì mẩy chư: Mỗi lần 8.上次 Shàngcì sang chư: Lần trước

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trả lại tiền thừa trong tiếng Trung và cách phát âm trả lại tiền thừa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trả lại tiền thừa tiếng Trung nghĩa là gì.

找钱 《收到币值较大的钞票或硬币, 超过应收的数目, 把超过的部分用币值小的钱币退还。》

Nếu muốn tra hình ảnh của từ trả lại tiền thừa hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • dây thép lò xo tiếng Trung là gì?
  • làm thoả mãn tiếng Trung là gì?
  • tóc máu tiếng Trung là gì?
  • không nói cũng rõ tiếng Trung là gì?
  • chạy vạy tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trả lại tiền thừa trong tiếng Trung

找钱 《收到币值较大的钞票或硬币, 超过应收的数目, 把超过的部分用币值小的钱币退还。》

Đây là cách dùng trả lại tiền thừa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trả lại tiền thừa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.