Tôi thích bạn tiếng Trung là gì

Phương pháp 1: Nói với ai đó bạn yêu họ

Nói "wǒ ài nǐ" [我 爱 你] để nói "tôi yêu bạn" với ai đó

Cụm từ "wǒ ài nǐ" [我爱你] là cách nói đơn giản nhất để nói "Tôi yêu bạn" trong tiếng Trung. Đây được coi là một biểu hiện của cảm xúc cực kỳ mạnh mẽ và không bao giờ được sử dụng để nói một cách tình cờ.

Sử dụng cụm từ này để thể hiện một tình yêu trọn đời với một người nào đó trong một tình huống trang trọng hoặc một dịp nghiêm túc. Ví dụ, bạn có thể nói điều này với người vợ hoặc chồng của bạn trong đám cưới, hoặc vào một ngày kỷ niệm.

Cụm từ "wǒ ài nǐ" [我爱你] không chỉ thể hiện tình yêu lãng mạn. Nó cũng có thể được sử dụng để thể hiện tình yêu giữa các thành viên trong gia đình. Tuy nhiên, cũng giống như khi thể hiện trong tình yêu, nó sẽ không được sử dụng một cách thuận tiện trong những tình huống thông thường.

Đi với "wǒ xǐ huān nǐ" [我 喜欢 你] để thể hiện cảm xúc lãng mạn

Một người Trung Quốc có thể sẽ nhìn bạn một cách kỳ lạ nếu bạn nói "wǒ ài nǐ" [我爱你] với họ - đặc biệt là người mà bạn mới bắt đầu hẹn hò hoặc phải lòng. Theo nghĩa đen "wǒ xǐ huān nǐ" [我喜欢你] sẽ là "Tôi thích bạn", nhưng thực ra đây là cách phổ biến nhất để nói "Tôi yêu bạn" trong tiếng Trung Quốc.

Cụm từ này cũng được sử dụng trong các tình huống thông thường hơn trong đó "wǒ ài nǐ" [我爱你] sẽ bị coi là không phù hợp. Ví dụ, bạn có thể nói điều đó với người yêu của mình trước khi hai bạn chia tay. Ở đây có thể hiểu theo nghĩa “Anh sẽ nhớ em lắm đó”.

Sử dụng số để nói "Tôi yêu bạn" trong một tin nhắn văn bản

Nhắn tin rất phổ biến ở Trung Quốc và một văn bản viết tay đã xuất hiện để bày tỏ cảm xúc của bạn với ai đó bằng cách sử dụng các số thay vì chính các từ [bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh]. Các số được sử dụng thay cho các ký tự Trung Quốc vì cách phát âm các số trong tiếng Trung gần giống với khi phát âm ký tự. Một số chữ viết tắt tin nhắn văn bản Trung Quốc thể hiện sự lãng mạn bao gồm:

  • 520 [wǔ èr líng] là viết tắt của "wǒ ài nǐ" [Tôi yêu bạn]

  • 770 [qī qī líng] là viết tắt của "qīn qīn nǐ" [hôn bạn]

  • 880 [bā bā líng] là viết tắt của "bào bào nǐ" [ôm bạn]

  • 530 [wǔ sān líng] là viết tắt của "wǒ xiǎng nǐ" [nhớ bạn]. Cụm từ này cũng có thể được hiểu là bạn đang nghĩ về người đó.

Lời khuyên về văn hóa: Vì người Trung Quốc thường thể hiện tình yêu của họ một cách phi ngôn ngữ, thông qua cử chỉ và tình cảm thể xác, "qīn qīn nǐ" [亲亲你] and "bào bào nǐ" [抱抱你] thường được sử dụng để nói "Tôi yêu bạn".

Hãy thử đơn giản nói "Anh yêu em" bằng tiếng Anh

Mặc dù không phải là tiếng Trung Quốc, nhiều người nói tiếng Trung Quốc sẽ chuyển sang tiếng Anh khi họ muốn nói với ai đó rằng họ yêu người đó. Chủ yếu, họ làm điều này bởi vì cụm từ "wǒ ài nǐ" [我 爱 你] được coi là quá mạnh hoặc quá nghiêm trọng khi thể hiện tình cảm.

Nếu bạn chỉ nói "Tôi yêu bạn" trong một khoảnh khắc tình cờ, chẳng hạn như khi tắt điện thoại, có lẽ sẽ thích hợp hơn khi nói bằng tiếng Anh hơn là nói bằng tiếng Trung Quốc.

Câu Tỏ tình bằng tiếng Trung Quốc hay nhất! năm 2022

Tình yêu luôn là một chủ đề rất thú vị và hấp dẫn, bạn có biết tình yêu tiếng Trung là gì?
Bài viết dưới đây giúp bạn có vốn từ tiếng Trung về tình yêu giúp bạn tỏ tình thể hiện tình cảm bằng tiếng Trung và có những câu nói về tình yêu bằng tiếng Trung để chinh phục nửa kia của mình.

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu

Học tiếng Trung các từ vựng trong tình yêu vừa có thể dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hằng ngày vừa là phương pháp để học thêm các kiến thức về tiếng Trung.

Từ vựng giai đoạn làm quen bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
相亲 Xiāngqīn Xem mắt
聊天 Liáotiān Chat, trò chuyện
调情 Tiáoqíng Tán tỉnh, ve vãn
撩 / 撩妹 / 撩汉 Liāo / liāo mèi / liāo hàn Thả thính
泡妞 Pàoniū Tán gái, cưa gái
Zhuì Theo đuổi
告白 / 表白 Gào bái / biǎo bái Tỏ tình
一见钟情 Yī jiàn zhōng qíng Tiếng sét ái tình
喜欢 Xǐhuān Thích
Ài Yêu
可爱 Kě’ài Dễ thương
心上人 Xīn shàng rén Người trong lòng
漂亮 / 好看 Piàoliang / hǎokàn Đẹp gái
痴情 Chīqíng Say mê
帅 / 好看 Shuài / hǎokàn Đẹp trai
关怀 Guānhuái Quan tâm
忠诚 Zhōngchéng Chung thủy
压碎 Yā suì Yêu thầm
帅哥 Shuàigē Soái ca
暧昧关系 Àimèi guānxì Quan hệ mập mờ

Tìm hiểu ngay: Học tiếng Trung.

Từ vựng Tiếng Trung về giai đoạn yêu đương

Nói tiếng Trung về giai đoạn hẹn hò
Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
感情 Gǎnqíng Tình cảm
拿下 Ná xià Cưa đổ
约会 Yuē huì Hẹn hò
Jiē Đón
Song Đưa
牵手 / 拉手 Qiānshǒu / lāshǒu Nắm tay
Bào Ôm
Qīn Hôn [Nhẹ]
Wěn Hôn [Môi]
初恋 Chūliàn Tình yêu đầu tiên
永远爱你 Yǒngyuǎn ài nǐ Mãi yêu em
在你身边 Zài nǐ shēnbiān Ở bên em
拥抱 Yōngbào Những cái ôm
撒狗粮 Sǎ gǒu liáng Phát cẩu lương [Cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những kẻ độc thân]
海誓山盟 Hǎi shì shān méng Thề non hẹn biển
蜜语甜言 Mì yǔ tián yán Lời nói ngon ngọt
心有所属 Xīn yǒu suǒshǔ Tim đã có chủ
丘比特 Qiūbǐtè Thần tình yêu
两情相悦 Liǎng qíng xiāng yuè Hai bên đều có tình cảm với nhau
求婚 Qiúhūn Cầu hôn
订婚 Dìnghūn Đính hôn
结婚 Jiéhūn Kết hôn
嫁给我 Jià gěi wǒ Gả cho anh
甜蜜 Tián mì Ngọt ngào
婚礼 Hūnlǐ Hôn lễ
浪漫 Làngmàn Lãng mạn
珍爱 Zhēn ài Trân trọng
明恋 Míng liàn Yêu công khai

Xem ngay: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung cơ bản.

Từ vựng tiếng trung giai đoạn chia tay

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
打架 Dǎjià Đánh nhau
吵架 Chǎojià Cãi nhau
分手 Fēnshǒu Chia tay
离婚 Líhūn Ly hôn
冷战 Lěngzhàn Chiến tranh lạnh
Shuǎi Đá
小三 Xiǎosān Tiểu tam
离开 Líkāi Rời bỏ
旧情人 Jiù qíngrén Người yêu cũ
伤心 Shāngxīn Buồn, tổn thương
难过 Nánguò Buồn

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Từ vựng tiếng Trung về ngày tết Từ vựng tiếng Trung về thời tiết

Từ vựng tiếng Trung về tình yêu giai đoạn làm quen

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
相亲 xiāngqīn xem mắt
聊天 liáotiān chat, trò chuyện
调情 tiáoqíng tán tỉnh
/ 撩妹 / 撩汉 liāo /liāo mèi /liāo hàn thả thính
泡妞 pàoniū tán gái, cưa gái
zhuì theo đuổi
告白 / 表白 gào bái /biǎo bái tỏ tình
一见钟情 yī jiàn zhōng qíng tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình
喜欢 xǐhuān thích
ài yêu
心上人 xīn shàng rén người trong lòng
漂亮 / 好看 piàoliang / hǎokàn đẹp gái
/ 好看 shuài /hǎokàn đẹp trai

Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung lãng mạn nhất

1. 我真心爱你!

Wǒ zhēnxīn ài nǐ

Anh thật lòng yêu em!

2. 我超级爱你!

Wǒ chāojí ài nǐ!

Anh rất rất rất yêu em!

3. 我爱你爱得要命/要死/不行/不得了!

Wǒ ài nǐ ài dé yàomìng/yàosǐ/bùxíng/ bùdéliǎo

Anh yêu em chết đi được!

4. 我爱你就像爱生命!

Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng

Anh yêu em như yêu mạng sống của mình

5. 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。

Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì

Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em .

6. 我爱上你了!

Wǒ ài shàng nǐle

Tôi yêu em mất rồi!

7. 我全心全意爱你。

Wǒ quánxīnquányì ài nǐ

Tôi toàn tâm toàn ý yêu em.

8. 做我女朋友吧,我会爱你一辈子.

zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi

Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời.

9. 嫁给我!我养你.

jià gěi wǒ! Wǒ yǎng nǐ

Gả cho tôi! Tôi nuôi em.

10. 你是我生命中最重要的人!

nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén

Em là người quan trọng nhất đời tôi!

11. 哪怕是世界未日,我都会爱你.

nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ

Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em.

12. 只要你一直在我身旁,其他东西不重要!

Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào

Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng!

13. 做我一生唯一的情人吧

Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba

Làm người yêu duy nhất của đời tôi nhé.

14. 即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变!

Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn

Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi!

15. 我们是天生一对。

Wǒmen shì tiānshēng yí duì.

Chúng ta là trời sinh một cặp.

16. 除了你,我啥都不要!

Chúle nǐ, wǒ shá dōu búyào

Ngoài em ra, tôi chẳng cần gì hết!

18. 我想拥有你.

Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ

Tôi muốn có em.

19. 深深感谢你的父母带你来这个世界, 让我遇见你。

Shēn shēn gǎnxiè nǐ de fùmǔ dài nǐ lái zhège shìjiè, ràng wǒ yùjiàn nǐ.

Vô cùng cám ơn bố mẹ em đã đưa em đến với thế giới này, để tôi gặp được em.

20. 你愿意和我一起慢慢变老吗?

Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?

Em có đồng ý cùng tôi sống tới già không?

21. 我想你,我真想快点见到你.

Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ

Tôi nhớ em,tôi muốn thật nhanh được nhìn thấy em.

22. 你这么好,我好怕别人会看上你.

Nǐ zhème hǎo, wǒ hǎo pà biérén huì kàn shàng nǐ

Em tốt như vậy, tôi rất sợ người khác sẽ thích em.

23. 和你在一起,我才幸福.

Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú

Ở bên cạnh em tôi mới hạnh phúc.

24. 我把心交给你保管,把你的心还给我,好吗?

Wǒ bǎ xīn jiāo gěi nǐ bǎoguǎn, bǎ nǐ de xīn huán gěi wǒ, hǎo ma

Tôi đưa trái tim mình cho em bảo quản, đem trái tim em trả lại cho tôi có được không?

25. 你不许对别人动心哦,我会吃醋的.

Nǐ bùxǔ duì biérén dòngxīn o, wǒ huì chīcù de

Em không được động lòng với ai đâu đấy, tôi sẽ ghen đó.

26.

A: 你喜欢猫还是狗?

Nǐ xǐhuān māo háishì gǒu

Em thích mèo hay chó?

B: 猫。

māo

Mèo.

A: 喵喵

māo māo

Meo meo

27.

A: 你喜欢水吗?

Nǐ xǐhuān shuǐ ma

Em có thích nước không?

B: 当然喜欢

Dāngrán xǐhuān

Đương nhiên là thích rồi

Những câu tỏ tình lãng mạn bằng tiếng Trung

Những câu nói ngọt ngào để tỏ tình bằng tiếng Trung cho con gái

28.

A: 太好了,这样你就已经爱上72%的我了.

Tài hǎole, zhèyàng nǐ jiù yǐjīng ài shàng 72%de wǒle

Tốt quá rồi, vậy là em đã yêu 72% con người tôi rồi đấy.

29.

A: 我们来交换礼物好不好?

Wǒmen lái jiāohuàn lǐwù hǎobù hǎo?

Chúng ta trao đổi quà có được không?

B: 好啊!

Hǎo a

Được!

30.

A: 嗯,好 现在开始,我是你的,你是我的.

en,hǎo xiànzài kāishǐ, wǒ shì nǐ de, nǐ shì wǒ de.

Ừ,được . Từ bây giờ, tôi là của em, em là của tôi.

31.

A:我迷路了!

Wǒ mí lù le

Tôi bị lạc rồi!

B:你怎么迷路了? 你现在在哪里?

Nǐ zěnme mílùle? Nǐ xiànzài zài nǎlǐ?

Sao anh lại bị lạc được? Bây giờ anh đang ở đâu?

33.

A: 在去你心里的路上。 请问,去你心里的路怎么走?

Zài qù nǐ xīnlǐ de lùshàng. Qǐngwèn, qù nǐ xīnlǐ de lù zěnme zǒu?

Đang trên đường đi tới tim em. Xin hỏi, đường tới tim em phải đi thế nào?

我爱你。
Wǒ ài nǐ.
Anh yêu em

34. 我也爱你。
Wǒ yě ài nǐ.
Em cũng yêu anh

35. 你是我见到过的最美的女人。
Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén.
Em là cô gái đẹp nhất anh từng gặp

36. 你使我发疯。
Nǐ shǐ wǒ fāfēng.
Em khiến anh phát điên rồi

37. 你使我神魂颠倒。
Nǐ shǐ wǒ shénhún diāndǎo.
Em khiến anh chết mê chết mệt

38. 她连话都不跟我
Tā lián huà dōu bù gēn wǒ
Cô ây không nói với tôi một lời

39. 我还不想太认真。
wǒ hái bùxiǎng tài rènzhēn.
Em vẫn chưa thực sự sẵn sàng

40. 我想让你见见我的父母。
Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ.
Anh muốn em gặp bố mẹ anh

41. 我现在只是想玩玩。
Wǒ xiànzài zhǐshì xiǎng wán wán.
Giờ anh chỉ chơi đùa thôi

42. 我是一见钟情。
Wǒ shì yījiànzhōngqíng.
Anh đã gặp phải tình yêu sét đánh

43. 我真希望我从来都没遇到过你。
Wǒ zhēn xīwàng wǒ cónglái dōu méi yù dàoguò nǐ.
Tôi ước gì từ trước tới nay chưa từng quen biết anh

44. 我真后悔认识了你。
Wǒ zhēn hòuhuǐ rènshíle nǐ.
Tôi thật hối hận vì quen cô

45. 你为什么喜欢我?
Nǐ wèishéme xǐhuān wǒ?
Sao anh lại thích em?

46. 因为你是我喜欢的那种类型。
Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng.
Vì em là mẫu người anh thích

47. 你使我感到幸福。
Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú.
Em khiến anh cảm thấy hạnh phúc

48. 你也是。
Nǐ yěshì.
Em cũng vậy

49. 能认识你我非常幸福。
Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú.
Có thể quen em anh rất hạnh phúc

50. 你的眼睛真美。
Nǐ de yǎnjīng zhēnměi.
Mắt của em thật đẹp

51. 你真好。
Nǐ zhēn hǎo.
Em thật tốt

52. 你真性感。
Nǐ zhēn xìnggǎn.
Em thật gợi cảm

53. 我们拉着手走吧。
Wǒmen lā zhuóshǒu zǒu ba.
Chúng mình nắm tay nhau nhé

54. 我们手握手吧!
Wǒmen shǒu wòshǒu ba!]
Chúng mình nắm tay nhau nhé

55. 我可以牵你的手吗?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?
Anh có thể nắm tay em không?

56. 当然可以。
Dāngrán kěyǐ.
Vâng, được ạ

57. 你真漂亮。
Nǐ zhēn piàoliang.
Em rất xinh

58. 我想知道你的一切。
Wǒ xiǎng zhīdào nǐ de yīqiè.
Anh muốn biết mọi thứ về em

59. 请告诉我有关你的一切。
Qǐng gàosù wǒ yǒuguān nǐ de yīqiè.
Em hãy kể cho anh mọi thứ về em

60. 我想要你。
Wǒ xiǎng yào nǐ.
Anh muốn có em

61. 你是我的一切。
Nǐ shì wǒ de yīqiè.
Em là tất cả của anh

62. 你是我的。
Nǐ shì wǒ de.
Em là của anh

63. 没有你我无法活下去。
Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù.
Không có em anh biết sống sao

Em hãy đến gần bên anh hơn

Stt tỏ tình bằng tiếng trung hay khiến người ấy nhận lời

64. 再靠近我些。
Zài kàojìn wǒ xiē.
Em hãy đến gần bên anh hơn

65. 我时时刻刻都想着你。
Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ.
Anh từng giây từng phút nhớ đến em

66. 你是这个世界上独一无二的人。
Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén.
Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này

67. 你是如此独特。
Nǐ shì rúcǐ dútè.
Em thật đặc biệt

68. 你的连衣裙真漂亮。
Nǐ de liányīqún zhēn piàoliang.
Váy liền thân của em thật hấp dẫn

69. 为你我在所不惜。
Wèi nǐ wǒ zài suǒ bùxī.
Vì em anh không tiếc bất kì điều gì

70. 你在引诱我吗?
Nǐ zài yǐnyòu wǒ ma?
Em đang quyến rũ anh à?

71. 抱紧我。
Bào jǐn wǒ.
Hãy ôm lấy anh

72. 别离开我。
Bié líkāi wǒ.
Đừng rời xa anh

73. 我无法不爱你。
Wǒ wúfǎ bù ài nǐ.
Anh không thể nào không yêu em

74. 我从来没有过这种感觉。
Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjué.
Từ trước tới nay anh chưa từng có cảm giác này

75. 你是我的惟一。
Nǐ shì wǒ de wéiyī.
Em là duy nhất của anh

76. 我永远爱你。
Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh mãi mãi yêu em

77. 我会永远爱你。
Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh sẽ mãi yêu em

78. 我一生都会爱你的。
Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de.
Anh sẽ yêu em trọn đời

79. 我一直都说的是真心话。
Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà.
Những lời anh nói đều là chân thành

80. 我一直很诚实。
Wǒ yīzhí hěn chéngshí.
Anh luôn chân thành với em

81. 再多爱我一些。
Zài duō ài wǒ yīxiē.
Hãy yêu anh nhiều hơn

82. 我深深地爱着罗丝
Wǒ shēn shēn de àizhe luō sī
Tôi yêu Rose sâu đậm

Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung cho con trai

Các bạn gái muốn thổ lộ tình cảm với crush thì sao? Cùng xem những câu tỏ tình bằng tiếng Trung cho con trai hay dưới đây nhé!

1、如果没有你,明天不值得期待,昨天不值得回忆。

Không có anh, ngày mai không đáng để mong đợi, và ngày hôm qua cũng không đáng nhớ.

2、不管我本人多么平庸,我总觉得对你的爱很美。

Dù em có tầm thường đến đâu, em vẫn luôn cảm thấy tình yêu của em dành cho anh thật đẹp.

3、有一次,你说爱我。那一瞬间,我以为是永远。

Cho dù anh không quá lịch lãm và cũng không quá dịu dàng, em vẫn sẽ yêu anh mãi mãi!

4、幸福其实真的很简单:有人爱;有事做;有所期待。

Hạnh phúc thực ra rất đơn giản: ai đó yêu, điều gì đó để làm, điều gì đó để mong đợi.

5、我不能给你全世界,但是,我的世界,全部给你。

Em không thể cho anh cả thế giới, nhưng thế giới của em là tất cả dành cho anh.

6、当我保留了你的短信,在没有人的时候悄悄回味,我就知道我已经爱上你了。

Khi em giữ lại những dòng tin nhắn của anh, lặng lẽ dư vị khi không còn ai, anh biết em đã yêu anh mất rồi.

7、我只爱对你发脾气,因为我潜意识相信你不会离开我。胡闹原来是一种依赖。

Em chỉ mất bình tĩnh trước anh, bởi vì trong tiềm thức em tin rằng anh sẽ không rời xa em. Lộn xộn hóa ra là một sự phụ thuộc

8、我们都不是彼此生命中的第一个,可是你是我第一个想嫁的人。

Chúng ta không phải là người đầu tiên trong đời của nhau, nhưng anh là người đầu tiên em muốn kết hôn.

9、如果全世界都背叛了你,我会站在你背后背叛全世界。

Nếu cả thế giới phản bội anh, em sẽ đứng sau lưng anh và phản bội cả thế giới.

10、当你真的在乎一个人,多么微不足道的小细节,也变得重要起来。因为爱,所以在乎,因为重要,所以爱。

Khi thực sự quan tâm đến một người, những chi tiết nhỏ nhặt tầm thường trở nên quan trọng biết bao. Vì yêu nên quan tâm, vì quan trọng nên yêu.

Hãy thử để xem người ấy của bạn phản ứng như thế nào nhé! Bên cạnh thể hiện lời nói thì cũng đừng quên luôn quan tâm chăm sóc thì người ta mới động lòng nha!

Tự học tiếng Trung chúc bạn sẽ có một nửa như ý nhé!

Xem thêm:

  • Những câu tỏ tình tiếng Trung bằng số
  • Những câu nói bằng tiếng Trung hay về tình yêu

4 / 5 [ 7 bình chọn ]

Video liên quan

Chủ Đề