Phương pháp 1: Nói với ai đó bạn yêu họ
Nói "wǒ ài nǐ" [我 爱 你] để nói "tôi yêu bạn" với ai đó
Cụm từ "wǒ ài nǐ" [我爱你] là cách nói đơn giản nhất để nói "Tôi yêu bạn" trong tiếng Trung. Đây được coi là một biểu hiện của cảm xúc cực kỳ mạnh mẽ và không bao giờ được sử dụng để nói một cách tình cờ.
Sử dụng cụm từ này để thể hiện một tình yêu trọn đời với một người nào đó trong một tình huống trang trọng hoặc một dịp nghiêm túc. Ví dụ, bạn có thể nói điều này với người vợ hoặc chồng của bạn trong đám cưới, hoặc vào một ngày kỷ niệm.
Cụm từ "wǒ ài nǐ" [我爱你] không chỉ thể hiện tình yêu lãng mạn. Nó cũng có thể được sử dụng để thể hiện tình yêu giữa các thành viên trong gia đình. Tuy nhiên, cũng giống như khi thể hiện trong tình yêu, nó sẽ không được sử dụng một cách thuận tiện trong những tình huống thông thường.
Đi với "wǒ xǐ huān nǐ" [我 喜欢 你] để thể hiện cảm xúc lãng mạn
Một người Trung Quốc có thể sẽ nhìn bạn một cách kỳ lạ nếu bạn nói "wǒ ài nǐ" [我爱你] với họ - đặc biệt là người mà bạn mới bắt đầu hẹn hò hoặc phải lòng. Theo nghĩa đen "wǒ xǐ huān nǐ" [我喜欢你] sẽ là "Tôi thích bạn", nhưng thực ra đây là cách phổ biến nhất để nói "Tôi yêu bạn" trong tiếng Trung Quốc.
Cụm từ này cũng được sử dụng trong các tình huống thông thường hơn trong đó "wǒ ài nǐ" [我爱你] sẽ bị coi là không phù hợp. Ví dụ, bạn có thể nói điều đó với người yêu của mình trước khi hai bạn chia tay. Ở đây có thể hiểu theo nghĩa “Anh sẽ nhớ em lắm đó”.
Sử dụng số để nói "Tôi yêu bạn" trong một tin nhắn văn bản
Nhắn tin rất phổ biến ở Trung Quốc và một văn bản viết tay đã xuất hiện để bày tỏ cảm xúc của bạn với ai đó bằng cách sử dụng các số thay vì chính các từ [bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh]. Các số được sử dụng thay cho các ký tự Trung Quốc vì cách phát âm các số trong tiếng Trung gần giống với khi phát âm ký tự. Một số chữ viết tắt tin nhắn văn bản Trung Quốc thể hiện sự lãng mạn bao gồm:
-
520 [wǔ èr líng] là viết tắt của "wǒ ài nǐ" [Tôi yêu bạn]
-
770 [qī qī líng] là viết tắt của "qīn qīn nǐ" [hôn bạn]
-
880 [bā bā líng] là viết tắt của "bào bào nǐ" [ôm bạn]
-
530 [wǔ sān líng] là viết tắt của "wǒ xiǎng nǐ" [nhớ bạn]. Cụm từ này cũng có thể được hiểu là bạn đang nghĩ về người đó.
Lời khuyên về văn hóa: Vì người Trung Quốc thường thể hiện tình yêu của họ một cách phi ngôn ngữ, thông qua cử chỉ và tình cảm thể xác, "qīn qīn nǐ" [亲亲你] and "bào bào nǐ" [抱抱你] thường được sử dụng để nói "Tôi yêu bạn".
Hãy thử đơn giản nói "Anh yêu em" bằng tiếng Anh
Mặc dù không phải là tiếng Trung Quốc, nhiều người nói tiếng Trung Quốc sẽ chuyển sang tiếng Anh khi họ muốn nói với ai đó rằng họ yêu người đó. Chủ yếu, họ làm điều này bởi vì cụm từ "wǒ ài nǐ" [我 爱 你] được coi là quá mạnh hoặc quá nghiêm trọng khi thể hiện tình cảm.
Nếu bạn chỉ nói "Tôi yêu bạn" trong một khoảnh khắc tình cờ, chẳng hạn như khi tắt điện thoại, có lẽ sẽ thích hợp hơn khi nói bằng tiếng Anh hơn là nói bằng tiếng Trung Quốc.
Câu Tỏ tình bằng tiếng Trung Quốc hay nhất! năm 2022
Tình yêu luôn là một chủ đề rất thú vị và hấp dẫn, bạn có biết tình yêu tiếng Trung là gì?
Bài viết dưới đây giúp bạn có vốn từ tiếng Trung về tình yêu giúp bạn tỏ tình thể hiện tình cảm bằng tiếng Trung và có những câu nói về tình yêu bằng tiếng Trung để chinh phục nửa kia của mình.
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu
Học tiếng Trung các từ vựng trong tình yêu vừa có thể dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hằng ngày vừa là phương pháp để học thêm các kiến thức về tiếng Trung.
Từ vựng giai đoạn làm quen bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
相亲 | Xiāngqīn | Xem mắt |
聊天 | Liáotiān | Chat, trò chuyện |
调情 | Tiáoqíng | Tán tỉnh, ve vãn |
撩 / 撩妹 / 撩汉 | Liāo / liāo mèi / liāo hàn | Thả thính |
泡妞 | Pàoniū | Tán gái, cưa gái |
追 | Zhuì | Theo đuổi |
告白 / 表白 | Gào bái / biǎo bái | Tỏ tình |
一见钟情 | Yī jiàn zhōng qíng | Tiếng sét ái tình |
喜欢 | Xǐhuān | Thích |
爱 | Ài | Yêu |
可爱 | Kě’ài | Dễ thương |
心上人 | Xīn shàng rén | Người trong lòng |
漂亮 / 好看 | Piàoliang / hǎokàn | Đẹp gái |
痴情 | Chīqíng | Say mê |
帅 / 好看 | Shuài / hǎokàn | Đẹp trai |
关怀 | Guānhuái | Quan tâm |
忠诚 | Zhōngchéng | Chung thủy |
压碎 | Yā suì | Yêu thầm |
帅哥 | Shuàigē | Soái ca |
暧昧关系 | Àimèi guānxì | Quan hệ mập mờ |
Tìm hiểu ngay: Học tiếng Trung.
Từ vựng Tiếng Trung về giai đoạn yêu đương
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
感情 | Gǎnqíng | Tình cảm |
拿下 | Ná xià | Cưa đổ |
约会 | Yuē huì | Hẹn hò |
接 | Jiē | Đón |
送 | Song | Đưa |
牵手 / 拉手 | Qiānshǒu / lāshǒu | Nắm tay |
抱 | Bào | Ôm |
亲 | Qīn | Hôn [Nhẹ] |
吻 | Wěn | Hôn [Môi] |
初恋 | Chūliàn | Tình yêu đầu tiên |
永远爱你 | Yǒngyuǎn ài nǐ | Mãi yêu em |
在你身边 | Zài nǐ shēnbiān | Ở bên em |
拥抱 | Yōngbào | Những cái ôm |
撒狗粮 | Sǎ gǒu liáng | Phát cẩu lương [Cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những kẻ độc thân] |
海誓山盟 | Hǎi shì shān méng | Thề non hẹn biển |
蜜语甜言 | Mì yǔ tián yán | Lời nói ngon ngọt |
心有所属 | Xīn yǒu suǒshǔ | Tim đã có chủ |
丘比特 | Qiūbǐtè | Thần tình yêu |
两情相悦 | Liǎng qíng xiāng yuè | Hai bên đều có tình cảm với nhau |
求婚 | Qiúhūn | Cầu hôn |
订婚 | Dìnghūn | Đính hôn |
结婚 | Jiéhūn | Kết hôn |
嫁给我 | Jià gěi wǒ | Gả cho anh |
甜蜜 | Tián mì | Ngọt ngào |
婚礼 | Hūnlǐ | Hôn lễ |
浪漫 | Làngmàn | Lãng mạn |
珍爱 | Zhēn ài | Trân trọng |
明恋 | Míng liàn | Yêu công khai |
Xem ngay: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung cơ bản.
Từ vựng tiếng trung giai đoạn chia tay
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
打架 | Dǎjià | Đánh nhau |
吵架 | Chǎojià | Cãi nhau |
分手 | Fēnshǒu | Chia tay |
离婚 | Líhūn | Ly hôn |
冷战 | Lěngzhàn | Chiến tranh lạnh |
甩 | Shuǎi | Đá |
小三 | Xiǎosān | Tiểu tam |
离开 | Líkāi | Rời bỏ |
旧情人 | Jiù qíngrén | Người yêu cũ |
伤心 | Shāngxīn | Buồn, tổn thương |
难过 | Nánguò | Buồn |
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Từ vựng tiếng Trung về ngày tết | Từ vựng tiếng Trung về thời tiết |
Từ vựng tiếng Trung về tình yêu giai đoạn làm quen
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
相亲 | xiāngqīn | xem mắt |
聊天 | liáotiān | chat, trò chuyện |
调情 | tiáoqíng | tán tỉnh |
撩 / 撩妹 / 撩汉 | liāo /liāo mèi /liāo hàn | thả thính |
泡妞 | pàoniū | tán gái, cưa gái |
追 | zhuì | theo đuổi |
告白 / 表白 | gào bái /biǎo bái | tỏ tình |
一见钟情 | yī jiàn zhōng qíng | tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình |
喜欢 | xǐhuān | thích |
爱 | ài | yêu |
心上人 | xīn shàng rén | người trong lòng |
漂亮 / 好看 | piàoliang / hǎokàn | đẹp gái |
帅/ 好看 | shuài /hǎokàn | đẹp trai |
Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung lãng mạn nhất
1. 我真心爱你!
Wǒ zhēnxīn ài nǐ
Anh thật lòng yêu em!
2. 我超级爱你!
Wǒ chāojí ài nǐ!
Anh rất rất rất yêu em!
3. 我爱你爱得要命/要死/不行/不得了!
Wǒ ài nǐ ài dé yàomìng/yàosǐ/bùxíng/ bùdéliǎo
Anh yêu em chết đi được!
4. 我爱你就像爱生命!
Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng
Anh yêu em như yêu mạng sống của mình
5. 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì
Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em .
6. 我爱上你了!
Wǒ ài shàng nǐle
Tôi yêu em mất rồi!
7. 我全心全意爱你。
Wǒ quánxīnquányì ài nǐ
Tôi toàn tâm toàn ý yêu em.
8. 做我女朋友吧,我会爱你一辈子.
zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi
Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời.
9. 嫁给我!我养你.
jià gěi wǒ! Wǒ yǎng nǐ
Gả cho tôi! Tôi nuôi em.
10. 你是我生命中最重要的人!
nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén
Em là người quan trọng nhất đời tôi!
11. 哪怕是世界未日,我都会爱你.
nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ
Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em.
12. 只要你一直在我身旁,其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào
Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng!
13. 做我一生唯一的情人吧
Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba
Làm người yêu duy nhất của đời tôi nhé.
14. 即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变!
Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn
Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi!
15. 我们是天生一对。
Wǒmen shì tiānshēng yí duì.
Chúng ta là trời sinh một cặp.
16. 除了你,我啥都不要!
Chúle nǐ, wǒ shá dōu búyào
Ngoài em ra, tôi chẳng cần gì hết!
18. 我想拥有你.
Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ
Tôi muốn có em.
19. 深深感谢你的父母带你来这个世界, 让我遇见你。
Shēn shēn gǎnxiè nǐ de fùmǔ dài nǐ lái zhège shìjiè, ràng wǒ yùjiàn nǐ.
Vô cùng cám ơn bố mẹ em đã đưa em đến với thế giới này, để tôi gặp được em.
20. 你愿意和我一起慢慢变老吗?
Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?
Em có đồng ý cùng tôi sống tới già không?
21. 我想你,我真想快点见到你.
Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ
Tôi nhớ em,tôi muốn thật nhanh được nhìn thấy em.
22. 你这么好,我好怕别人会看上你.
Nǐ zhème hǎo, wǒ hǎo pà biérén huì kàn shàng nǐ
Em tốt như vậy, tôi rất sợ người khác sẽ thích em.
23. 和你在一起,我才幸福.
Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú
Ở bên cạnh em tôi mới hạnh phúc.
24. 我把心交给你保管,把你的心还给我,好吗?
Wǒ bǎ xīn jiāo gěi nǐ bǎoguǎn, bǎ nǐ de xīn huán gěi wǒ, hǎo ma
Tôi đưa trái tim mình cho em bảo quản, đem trái tim em trả lại cho tôi có được không?
25. 你不许对别人动心哦,我会吃醋的.
Nǐ bùxǔ duì biérén dòngxīn o, wǒ huì chīcù de
Em không được động lòng với ai đâu đấy, tôi sẽ ghen đó.
26.
A: 你喜欢猫还是狗?
Nǐ xǐhuān māo háishì gǒu
Em thích mèo hay chó?
B: 猫。
māo
Mèo.
A: 喵喵
māo māo
Meo meo
27.
A: 你喜欢水吗?
Nǐ xǐhuān shuǐ ma
Em có thích nước không?
B: 当然喜欢
Dāngrán xǐhuān
Đương nhiên là thích rồi
Những câu tỏ tình lãng mạn bằng tiếng TrungNhững câu nói ngọt ngào để tỏ tình bằng tiếng Trung cho con gái
28.
A: 太好了,这样你就已经爱上72%的我了.
Tài hǎole, zhèyàng nǐ jiù yǐjīng ài shàng 72%de wǒle
Tốt quá rồi, vậy là em đã yêu 72% con người tôi rồi đấy.
29.
A: 我们来交换礼物好不好?
Wǒmen lái jiāohuàn lǐwù hǎobù hǎo?
Chúng ta trao đổi quà có được không?
B: 好啊!
Hǎo a
Được!
30.
A: 嗯,好 现在开始,我是你的,你是我的.
en,hǎo xiànzài kāishǐ, wǒ shì nǐ de, nǐ shì wǒ de.
Ừ,được . Từ bây giờ, tôi là của em, em là của tôi.
31.
A:我迷路了!
Wǒ mí lù le
Tôi bị lạc rồi!
B:你怎么迷路了? 你现在在哪里?
Nǐ zěnme mílùle? Nǐ xiànzài zài nǎlǐ?
Sao anh lại bị lạc được? Bây giờ anh đang ở đâu?
33.
A: 在去你心里的路上。 请问,去你心里的路怎么走?
Zài qù nǐ xīnlǐ de lùshàng. Qǐngwèn, qù nǐ xīnlǐ de lù zěnme zǒu?
Đang trên đường đi tới tim em. Xin hỏi, đường tới tim em phải đi thế nào?
我爱你。
Wǒ ài nǐ.
Anh yêu em
34. 我也爱你。
Wǒ yě ài nǐ.
Em cũng yêu anh
35. 你是我见到过的最美的女人。
Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén.
Em là cô gái đẹp nhất anh từng gặp
36. 你使我发疯。
Nǐ shǐ wǒ fāfēng.
Em khiến anh phát điên rồi
37. 你使我神魂颠倒。
Nǐ shǐ wǒ shénhún diāndǎo.
Em khiến anh chết mê chết mệt
38. 她连话都不跟我
Tā lián huà dōu bù gēn wǒ
Cô ây không nói với tôi một lời
39. 我还不想太认真。
wǒ hái bùxiǎng tài rènzhēn.
Em vẫn chưa thực sự sẵn sàng
40. 我想让你见见我的父母。
Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ.
Anh muốn em gặp bố mẹ anh
41. 我现在只是想玩玩。
Wǒ xiànzài zhǐshì xiǎng wán wán.
Giờ anh chỉ chơi đùa thôi
42. 我是一见钟情。
Wǒ shì yījiànzhōngqíng.
Anh đã gặp phải tình yêu sét đánh
43. 我真希望我从来都没遇到过你。
Wǒ zhēn xīwàng wǒ cónglái dōu méi yù dàoguò nǐ.
Tôi ước gì từ trước tới nay chưa từng quen biết anh
44. 我真后悔认识了你。
Wǒ zhēn hòuhuǐ rènshíle nǐ.
Tôi thật hối hận vì quen cô
45. 你为什么喜欢我?
Nǐ wèishéme xǐhuān wǒ?
Sao anh lại thích em?
46. 因为你是我喜欢的那种类型。
Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng.
Vì em là mẫu người anh thích
47. 你使我感到幸福。
Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú.
Em khiến anh cảm thấy hạnh phúc
48. 你也是。
Nǐ yěshì.
Em cũng vậy
49. 能认识你我非常幸福。
Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú.
Có thể quen em anh rất hạnh phúc
50. 你的眼睛真美。
Nǐ de yǎnjīng zhēnměi.
Mắt của em thật đẹp
51. 你真好。
Nǐ zhēn hǎo.
Em thật tốt
52. 你真性感。
Nǐ zhēn xìnggǎn.
Em thật gợi cảm
53. 我们拉着手走吧。
Wǒmen lā zhuóshǒu zǒu ba.
Chúng mình nắm tay nhau nhé
54. 我们手握手吧!
Wǒmen shǒu wòshǒu ba!]
Chúng mình nắm tay nhau nhé
55. 我可以牵你的手吗?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?
Anh có thể nắm tay em không?
56. 当然可以。
Dāngrán kěyǐ.
Vâng, được ạ
57. 你真漂亮。
Nǐ zhēn piàoliang.
Em rất xinh
58. 我想知道你的一切。
Wǒ xiǎng zhīdào nǐ de yīqiè.
Anh muốn biết mọi thứ về em
59. 请告诉我有关你的一切。
Qǐng gàosù wǒ yǒuguān nǐ de yīqiè.
Em hãy kể cho anh mọi thứ về em
60. 我想要你。
Wǒ xiǎng yào nǐ.
Anh muốn có em
61. 你是我的一切。
Nǐ shì wǒ de yīqiè.
Em là tất cả của anh
62. 你是我的。
Nǐ shì wǒ de.
Em là của anh
63. 没有你我无法活下去。
Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù.
Không có em anh biết sống sao
Stt tỏ tình bằng tiếng trung hay khiến người ấy nhận lời
64. 再靠近我些。
Zài kàojìn wǒ xiē.
Em hãy đến gần bên anh hơn
65. 我时时刻刻都想着你。
Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ.
Anh từng giây từng phút nhớ đến em
66. 你是这个世界上独一无二的人。
Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén.
Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này
67. 你是如此独特。
Nǐ shì rúcǐ dútè.
Em thật đặc biệt
68. 你的连衣裙真漂亮。
Nǐ de liányīqún zhēn piàoliang.
Váy liền thân của em thật hấp dẫn
69. 为你我在所不惜。
Wèi nǐ wǒ zài suǒ bùxī.
Vì em anh không tiếc bất kì điều gì
70. 你在引诱我吗?
Nǐ zài yǐnyòu wǒ ma?
Em đang quyến rũ anh à?
71. 抱紧我。
Bào jǐn wǒ.
Hãy ôm lấy anh
72. 别离开我。
Bié líkāi wǒ.
Đừng rời xa anh
73. 我无法不爱你。
Wǒ wúfǎ bù ài nǐ.
Anh không thể nào không yêu em
74. 我从来没有过这种感觉。
Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjué.
Từ trước tới nay anh chưa từng có cảm giác này
75. 你是我的惟一。
Nǐ shì wǒ de wéiyī.
Em là duy nhất của anh
76. 我永远爱你。
Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh mãi mãi yêu em
77. 我会永远爱你。
Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh sẽ mãi yêu em
78. 我一生都会爱你的。
Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de.
Anh sẽ yêu em trọn đời
79. 我一直都说的是真心话。
Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà.
Những lời anh nói đều là chân thành
80. 我一直很诚实。
Wǒ yīzhí hěn chéngshí.
Anh luôn chân thành với em
81. 再多爱我一些。
Zài duō ài wǒ yīxiē.
Hãy yêu anh nhiều hơn
82. 我深深地爱着罗丝
Wǒ shēn shēn de àizhe luō sī
Tôi yêu Rose sâu đậm
Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung cho con trai
Các bạn gái muốn thổ lộ tình cảm với crush thì sao? Cùng xem những câu tỏ tình bằng tiếng Trung cho con trai hay dưới đây nhé!
1、如果没有你,明天不值得期待,昨天不值得回忆。
Không có anh, ngày mai không đáng để mong đợi, và ngày hôm qua cũng không đáng nhớ.
2、不管我本人多么平庸,我总觉得对你的爱很美。
Dù em có tầm thường đến đâu, em vẫn luôn cảm thấy tình yêu của em dành cho anh thật đẹp.
3、有一次,你说爱我。那一瞬间,我以为是永远。
Cho dù anh không quá lịch lãm và cũng không quá dịu dàng, em vẫn sẽ yêu anh mãi mãi!
4、幸福其实真的很简单:有人爱;有事做;有所期待。
Hạnh phúc thực ra rất đơn giản: ai đó yêu, điều gì đó để làm, điều gì đó để mong đợi.
5、我不能给你全世界,但是,我的世界,全部给你。
Em không thể cho anh cả thế giới, nhưng thế giới của em là tất cả dành cho anh.
6、当我保留了你的短信,在没有人的时候悄悄回味,我就知道我已经爱上你了。
Khi em giữ lại những dòng tin nhắn của anh, lặng lẽ dư vị khi không còn ai, anh biết em đã yêu anh mất rồi.
7、我只爱对你发脾气,因为我潜意识相信你不会离开我。胡闹原来是一种依赖。
Em chỉ mất bình tĩnh trước anh, bởi vì trong tiềm thức em tin rằng anh sẽ không rời xa em. Lộn xộn hóa ra là một sự phụ thuộc
8、我们都不是彼此生命中的第一个,可是你是我第一个想嫁的人。
Chúng ta không phải là người đầu tiên trong đời của nhau, nhưng anh là người đầu tiên em muốn kết hôn.
9、如果全世界都背叛了你,我会站在你背后背叛全世界。
Nếu cả thế giới phản bội anh, em sẽ đứng sau lưng anh và phản bội cả thế giới.
10、当你真的在乎一个人,多么微不足道的小细节,也变得重要起来。因为爱,所以在乎,因为重要,所以爱。
Khi thực sự quan tâm đến một người, những chi tiết nhỏ nhặt tầm thường trở nên quan trọng biết bao. Vì yêu nên quan tâm, vì quan trọng nên yêu.
Hãy thử để xem người ấy của bạn phản ứng như thế nào nhé! Bên cạnh thể hiện lời nói thì cũng đừng quên luôn quan tâm chăm sóc thì người ta mới động lòng nha!
Tự học tiếng Trung chúc bạn sẽ có một nửa như ý nhé!
Xem thêm:
- Những câu tỏ tình tiếng Trung bằng số
- Những câu nói bằng tiếng Trung hay về tình yêu
4 / 5 [ 7 bình chọn ]