Tiếng tăm tốt nghĩa là gì

{{key}}

  • Tìm kiếm nhiều nhất

  • Tìm theo nhóm tên

  • Tìm theo bảng chữ cái

  • Tìm theo phong thủy

  • Thông tin về chúng tôi

Ý nghĩa tên: Danh Tạ"Danh" là tiếng tăm. "Danh Tạ" là tiếng tăm tốt đẹp lẫy lừng.Thường được dùng cho: Nam GiớiTên trong ngũ hành: Chưa cập nhật

4

Danhtiếng tăm, nổi tiếng, giỏi, xuất sắc TạNghĩa Hán Việt là lời cảm ơn, thái độ trân trọng và lễ nghi với người khác, chỉ về con người đạo đức gia phong

Có phải chúng ta đánh

giá sự khôn ngoan hơn tiếng tăm và địa vị không?

Did we value wisdom more than prestige and position?

Kaspersky có tiếng tăm với những đối thủ lớn như Bitdefender.

Kaspersky has a reputation up there with the big players like Bitdefender.

Cha tôi là người có tiếng tăm ở Thành phố này.

My father has always been a reputable man in this town.

Tiếng tăm của Ichinose- san trong trường đến tôi còn biết.

Tiếng tăm về tài bắn tỉa của anh khiến nhiều kẻ thù kinh sợ

và quyết định treo tiền thưởng cho ai giết được Kyle.

The fame for talent of his sniper made many enemies in awe,

and they decided to hang bonus for whoever killed Kyle.

Anh ấy đã tận dụng danh

tiếng

và quyền lực của mình khi đó để bảo vệ tôi,

người lúc đó chưa có tiếng tăm hay quyền lực gì".

He leveraged his fame and power to protect me at a time when I didn't have fame or power yet.

Thứ hai, tiếng tăm của các thương hiệu thuộc sở hữu của các tập đoàn

và Expedia gần như đã thay thế các thương hiệu khách sạn.

Second, the notoriety of brands owned by Booking Holdings and Expedia are

such that these companies have almost replaced hotel brands.

Dự án đã đạt được một số tiếng tăm khi Giám đốc điều hành

Overstock Patrick Byrne tuyên bố rằng công ty của ông đã đầu tư hàng triệu đô la vào đội.

The project gained some notoriety when Overstock CEO Patrick Byrne

announced that his company had made a multi-million dollar investment into the team.

Nếu nhà hàng đầu tiên của bạn là một khiêm tốn và khó hiểu,

If your first restaurant was a humble and obscure,

then gradually found fame.

Chúng ta có thể cho rằng sự sụt giảm mạnh và tiếng tăm của các phương tiện truyền thông tiêu

cực đã đẩy các nhà đầu tư mới mua gần đây.

We can assume that the sharp declines and the negative media buzz have driven away new investors that bought recently.

Ông ta thực ra đang mua tiếng tăm chính trị, và đây là tài sản vô giá đối với những người như

ông ấy,” Giáo sư Pei nói.

He is purchasing political prestige, and that is a priceless asset for somebody like him,” Mr.

Pei said by telephone.

Các doanh nghiệp đang tận dụng các video giáo dục để tạo tiếng tăm và xây dựng danh sách liên

lạc của họ bằng cách giới thiệu yếu tố hiếm.

Businesses are leveraging educational videos to create buzz and build their contact lists by introducing the element of scarcity.

Theo Allmusic," Goodall bắt đầu sáng tác bài hát gốc như một thiếu niên,

kiếm tiếng tăm của địa phương với ban nhạc Trax của mình,

According to Allmusic,"Goodall began composing original songs as a teen,

earning local notoriety with his band Trax.

Bộ truyện lấy tên từ cấp bậc trong vũ trụ của Beastar, một cá nhân có tài năng,

The series takes its name from the in-universe rank of Beastar, an individual of great talent,

Phiên xử ba blogger tiếng tăm khác cũng đã bị hoãn trong tháng,

sau khi mẹ của một trong ba bị cáo tự thiêu.

The trial of three other high-profile bloggers was postponed this month after the mother

of one of them committed suicide by setting herself on fire.

Khi Jurgen ký hợp đồng với Dortmund,

cũng đã có những câu lạc bộ khác có tiếng tăm và cả tiềm lực tài chính

tốt hơn liên hệ với ông ấy tại thời điểm đó.

When Jurgen signed for Dortmund there

were other clubs who had better prestige and were in better financial mood at this time.

Freeman đã sống cho tiếng tăm, nhưng ghét các hồ sơ trễ nải,

cập nhật trò chơi cuối cùng thứ hai.

Freeman lived for the buzz, but abhorred the tardy filings, the last-second game updates.

Nó dẫn đến việc chia sẻ tiếng tăm, sự nhìn nhận,

lợi ích và việc ra quyết định.

It results in the sharing of prestige, recognition, profits and decision-making.

Các nhà thờ đã có được thêm tiếng tăm hơn sau nhiều thập niên bị

đàn áp dưới hệ thống Xô viết.

The church is gaining more prominence after decades of persecution under the Soviet system.

Bạn đang đứng đầu một chiến dịch nhận thức về thương hiệu cho một công ty ô tô và

bạn muốn tạo ra tiếng tăm cho mô hình mới của mình.

You are leading a brand awareness campaign for a car company,

and you would like to create buzz for your new model.

Trong xã hội loài người chúng ta thêm sức mạnh của ngôn ngữ để truyền bá tiếng tăm, thường là trong hình thức ngồi

lê đôi mách.

In human societies we add the power of language to spread reputations, usually in the form of gossip.

Simvoly là một công cụ tạo web mới ra mắt trên thị trường và

đã xây dựng được khá nhiều tiếng tăm đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Simvoly is a recent entrant into the market and

is already creating quite a buzz among small and medium-sized businesses for all of the right reasons.

Chủ Đề