Tiếng Anh lớp 3 trang 36 37 tập 2

Đào Thu Phương Ngày: 16-07-2022 Lớp 3

174

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 36, 37  sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 5. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 36, 37

Tiếng Anh lớp 3 trang 36 Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn tranh, nghe và đọc lại]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Nam: Sở thích của cậu là gì? 

Mary: Tớ thích nấu ăn

Minh: Sở thích của cậu là gì?

Lucy: Tớ thích đi bộ

Tiếng Anh lớp 3 trang 36 Bài 2: Listen, point and say. [Nghe, chỉ vào tranh và nói]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn làm bài

a. What’s your hobby? It’s running

b. What’s your hobby? It’s painting

c. What’s your hobby? It’s walking

d. What’s your hobby? It’s cooking

Hướng dẫn dịch

a. Sở thích của bạn là gì? Đó đang chạy

b. Sở thích của bạn là gì? Đó là vẽ tranh

c. Sở thích của bạn là gì? Đó đang đi bộ

d. Sở thích của bạn là gì? Đó đang nấu ăn

Tiếng Anh lớp 3 trang 36 Bài 3: Let’s talk. [Cùng luyện nói]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn làm bài

a. What’s your hobby? It’s running

b. What’s your hobby? It’s painting

c. What’s your hobby? It’s walking

Hướng dẫn dịch

a. Sở thích của bạn là gì? Đó đang chạy

b. Sở thích của bạn là gì? Đó là vẽ tranh

c. Sở thích của bạn là gì? Đó đang đi bộ

Tiếng Anh lớp 3 trang 37 Bài 4: Listen and tick. [Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng]

Đáp án

1.b

2.b

Nội dung bài nghe

1.

A: What’s your hobby?

B: I like cooking

2.

A: What’s your hobby?

B: I like painting

Hướng dẫn dịch

1

A: Sở thích của cậu là gì?

B: Tớ thích nấu ăn.

2. 

A: Sở thích của cậu là gì?

B: Tớ thích vẽ tranh

Tiếng Anh lớp 3 trang 37 Bài 5: Look, complete and read. [Nhìn tranh, hoàn thành chỗ trống và đọc]

Đáp án

1. swimming

2. singing

3. cooking

4. painting

Hướng dẫn dịch

1. Đó là bơi.

2. Đó là hát

3. Đó là nấu ăn

4. Đó là vẽ

Tiếng Anh lớp 3 trang 37 Bài 6: Let’s sing. [Cùng hát]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Sở thích của tớ

Sở thích của cậu là gì?

Đó là nhảy.

Sở thích của cậu là gì?

Đó là bơi

Sở thích của cậu là gì?

Đó là nấu ăn

Sở thích của cậu là gì?

Đó là vẽ

Nhảy, bơi           

Nấu ăn và vẽ

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh lớp 3

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 34, 35

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 38, 39

1. Listen and tick.

  • Tell pupils that they are going to listen and tick the correct boxes. Give pupils a few seconds to look at the pictures. Check comprehension and elicit information in the pictures and give feedback.
  • Play the recording three times for pupils to listen, do the task and check their answers.
  • Get pupils to swap and check their answers before checking as a class. Explain the answers and give further support to pupils who got more than half of the answers wrong.

         Key: 1a      2a       3b       4b       5a

        Audio script

        1. Peter:     Who’s that?

            Mai:        That’s my father.

       2. Mai:         This is my bedroom.

Linda:       Oh, it’s nice.

       3.  Nam:        Where’s your yo-yo?

          Tony:         It’s there, on the shelf.

      4. Tony:        Are there any maps in your classroom?

         Mai:          Yes, there are two.

      5. Tony:       Do you have a robot?

   Mai:        No, I don’t. But I have a doll.

Bài làm:

Câu 1

Bài 4. Read and match. [Đọc và nối].

Lời giải:

1 - c How old is your father? - He's thirty-seven.

2 - a Do you have any toys? - Yes, I do.

3 -   d Who's that? - It's my sister.

- b Is there a balcony in your classroom? - Yes, there is.

Câu 2

Bài 5. Look and say. [Nhìn và nói].

Lời giải:

1. Who are they?

It's Mai's/Phong's family.

2. What room is it?

It's a bedroom.

3. Are there any sofas/tables/chairs/pictures?

Yes, there is/there are/there are/there are.

 How many are there?

There is a sofa.

There are two tables.

There are eight chairs.

There are two pictures.

Đây là cách trả lời kết hợp hai câu hỏi ở trên:

Yes, there is a sofa.

Yes, there are two tables.

Yes, there are eight chairs.

Yes, there are two pictures.

4. Where's the chair/school bag?

The chair is next to the desk.

The school bag is on the desk.

Where are the balls/books/posters?

The balls are under the bed. 

The books are on the desk,

The posters are on the wall.

1

Bài 1. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu chọn].

Click tại đây để nghe:

Lời giải:

1. a   2. a   3. b   4. b   5. a

Audio script

1 . Peter: Who's that?

Mai: That's my father.

2. Mai: This is my bedroom.

Linda: Oh, it's nice.

3. Nam: Where's your yo-yo?

Tony: It's there, on the shelf.

4. Tony: Are there any maps in your classroom?

Mai: Yes, there are two.

5. Tony: Do you have a robot?

Mai: No, I don't. But I have a doll.

2

Bài 2.  Listen and number. [Nghe và đánh số].

Click tại đây để nghe:

Lời giải:

a 3   b 4   c 1   d 2

Audio script

1 . Tony: I have a new toy.

Mai: What is it?

Tony: It's a kite.

2. Mai: That's the garden. Come and have a look.

Linda: Oh, it's beautiful.

3. Peter: Where's your sister?

Nam: She's in the kitchen with my mother.

4. Tony: How many posters are there in your room?

Nam: There are two.

3

Bài 3. Read and complete. [Đọc và hoàn thành].

Lời giải:

[1] house [2] bedrooms [3] bathroom [4] small [5] There   [6] They

Đây là ngôi nhà của mình. Nó lớn. Có một phòng khách, một nhà bếp, ba phòng ngủ và một khu vườn. Có một phòng tắm trong mỗi phòng ngủ. Đây là phòng ngủ của mình. Nó thì nhỏ. Có một cái giường, một cái bàn học, một cái ghế, và một cái kệ sách [tủ sách]. Có một áp phích lớn trên tường. Nhìn kìa! Mình có ba quả bóng. Chúng ở dưới giường.

Video liên quan

Chủ Đề