Suy giảm tiếng Trung là gì

Trầm cảm tiếng Trung là gì? Bạn đã biết những bệnh về tâm lý và dấu hiệu của bệnh như rối loạn cảm xúc, hay suy nghĩ tiêu cực, hay buồn nói bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về bệnh trầm cảm tiếng Trung và những loại bệnh khác nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu.

Nội dung chính:
1. Trầm cảm tiếng Trung là gì?
2. Triệu chứng trầm cảm bằng tiếng Trung
3. Các loại bệnh liên quan đến trầm cảm tiếng Trung
4. Mẫu câu tiếng Trung liên quan đến trầm cảm

Bệnh trầm cảm tiếng Trung

1. Trầm cảm tiếng Trung là gì?

Trầm cảm – Stress tiếng Trung là 抑郁症 / Yìyù zhèng /.

抑郁是一种负性情绪障碍,它是指人们的情绪在某些因素的影响下,较长时间( 2 周以上)地进入一种持续而严重低落的境地,无法正常生活和工作的状态。

Một trong những loại bệnh về tâm lý, tâm thần, chỉ cảm xúc của con người rơi vào trạng thái rối loạn cảm xúc tiêu cực trong một thời gian dài [hơn 2 tuần] dưới tác động của một số yếu tố, bệnh nhân sẽ không thể sống và làm việc bình thường.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Các loại bệnh tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

2. Triệu chứng trầm cảm bằng tiếng Trung

Bên dưới là danh sách từ vựng tiếng Trung về bệnh trầm cảm mà trung tâm muốn chia sẻ với bạn. Hãy bỏ túi ngay để có thêm chủ đề trò chuyện bạn nhé.

孤独 / Gūdú / Cô độc
话少 / Huà shǎo / Ít nói
食欲下降 / Shíyù xiàjiàng / Chán ăn
颤栗 / Zhànlì / Run rẩy
出汗 / Chū hàn / Đổ mồ hôi
心悸 / Xīnjì / Tim đập nhanh, hoảng sợ
紧张 / Jǐnzhāng / Lo lắng
疲乏 / Pífá / Mệt mỏi rã rời
多梦 / Duō mèng / Hay ngủ mơ
早醒 / Zǎo xǐng / Dậy sớm
反应迟钝 / Fǎnyìng chídùn / Phản ứng chậm
自娱自乐 / Zì yú zì lè / Tự cười, tự vui một mình

THAM KHẢO NGAY: Cách học tiếng Trung nhanh chóng.

3. Các loại bệnh liên quan đến trầm cảm tiếng Trung

Dưới đây là một số tên bệnh cùng loại về cảm xúc, tâm lý, tâm thần bằng tiếng Trung.

孤独症 [ 自闭症] / Gūdú zhèng [ zì bì zhèng] / Bệnh tự kỉ
强迫症 / Qiǎngpò zhèng / Rối loạn ám ảnh cưỡng chế [OCD]
恐惧症 / Kǒngjù zhèng / Ám ảnh sợ hãi
焦虑症 / Jiāolǜ zhèng / Bệnh rối loạn lo âu
失眠症 / Shīmián zhèng / Chứng mất ngủ
心理病 / Xīnlǐ bìng / Bệnh tâm lý
精神病 / Jīngshén bìng / Bệnh tâm thần
癔症 / Yìzhèng / Chứng cuồng loạn
偏执性精神病 / Piānzhí xìng jīngshénbìng / Chứng hoang tưởng
疑病症 / Yíbìng zhèng / Chứng rối loạn lo âu về bệnh tật
心理障碍 / Xīnlǐ zhàng’ài / Chướng ngại tâm lý
恐怖症 / Kǒngbù zhèng / Hội chứng ám ảnh sợ hãi
神经衰弱 / Shénjīng shuāiruò / Suy nhược thần kinh
精神分裂症 / Jīngshén fēnliè zhèng / Tâm thần phân liệt
产后抑郁症 / Chǎnhòu yìyù zhèng / Trầm cảm sau sinh
自恋癖 / Zìliàn pǐ / Tự luyến

4. Mẫu câu tiếng Trung liên quan đến trầm cảm

Mẫu câu giao tiếp cơ bản khi bị ốm tiếng Trung

你好吗?/ Nǐ hǎo ma? /: Bạn khỏe không?

我很好 / Wǒ hěn hǎo /: Tôi rất khỏe.

我不好 / Wǒ bù hǎo /: Tôi không khỏe.

我生病了 / Wǒ shēngbìngle /: Tôi bị bệnh rồi.

抑郁症让人丧失了生活的能力,让人的心灵也陷入空虚。 / Yìyùzhèng ràng rén sàngshī le shēnghuó de nénglì, ràng rén de xīnlíng yě xiànrù kōngxū. /

Trầm cảm làm con người ta mất đi năng lực sống, khiến tâm hồn ta cũng rơi vời hư không.

调查发现,在一般人群中,大约有1/6的人,在其一生中的某些时候会患上抑郁症,而大约有1/3的重度抑郁症患者从来没有接受过治疗。 / Diàochá fāxiàn, zài yībān rénqún zhōng, dàyuē yǒu 1/6 de rén, zài qí yīshēng zhōng de mǒu xiē shíhòu huì huàn shàng yìyù zhèng, ér dàyuē yǒu 1/3 de zhòngdù yìyù zhèng huànzhě cónglái méiyǒu jiēshòuguò zhìliáo. /

Thống kê cho thấy, nhìn chung, khoảng 1/6 người sẽ bị trầm cảm vào một thời điểm nào đó trong đời và khoảng 1/3 số bệnh nhân trầm cảm nặng chưa từng được điều trị.

请问什么药品或是偏方治疗失眠症比较不错? / Qǐngwèn shénme yàopǐn huò shì piānfāng zhìliáo shīmián zhèng bǐjiào bùcuò? /

Cho hỏi thuốc gì hoặc phương thuốc dân gian nào để chữ trị chứng mất ngủ? /

抑郁症可导致更大的压力和功能障碍,影响患者的生活并加剧抑郁症状 / Yìyù zhèng kě dǎozhì gèng dà de yālì hé gōngnéng zhàng’ài, yǐngxiǎng huànzhě de shēnghuó bìng jiājù yìyù zhèngzhuàng /

Trầm cảm có thể gây ra thêm nhiều áp lực, căng thẳng và rối loạn chức năng, ảnh hưởng đến cuộc sống của bệnh nhân và các triệu chứng ngày càng trầm trọng.

焦虑症不是轻度和短暂的,而是重度和慢性的,会对人造成不好的影响。 / Jiāolǜzhèng bùshì qīngdù hé duǎnzàn de, ér shì zhòngdù hé mànxìng de, huì gěi rén zàochéng bù hǎo de yǐngxiǎng. /

Rối loạn lo âu không phải chứng bệnh nhẹ và tạm thời mà nó là bệnh nặng và mãn tính sẽ tạo ra ảnh hưởng xấu đến bệnh nhân.

运动可以改善情绪,减轻焦虑,增进食欲、睡眠,自尊等。 / Yùndòng kěyǐ gǎishàn qíngxù, jiǎnqīng jiāolǜ, zēngjìn shíyù, shuìmián, zìzūn děng. /

Tập thể dục có thể cải thiện tâm trạng, giảm lo lắng, tăng cảm giác thèm ăn, ngủ ngon, lòng tự trọng, v.v…

Như vậy chúng ta đã biết được một số từ vựng các loại bệnh tiếng Trung phổ biến rồi, hy vọng bài viết này có thể giúp bạn đặc biệt là người mới bắt đầu có thể mở rộng thêm nhiều từ vựng hơn. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao bạn nhé!

Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung K18CTT2. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.

Học tiếng Trung hay bất cứ ngôn ngữ nào thì bạn cũng cần có vốn từ trong tay để giao  tiếp. Tiếng Trung Chinese xin giới thiệu tới các bạn đọc bộ từ vựng tiếng Trung chuyên nghành Kinh tếcũng là một trong những chủ đề phổ biến trong cuộc sống.

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Kinh tế

1  In dữ liệu điều động ứơc giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P[gapr] 应付帐款月底重评价异动数据打印 Yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng shùjù dǎyìn
2  Lưu trình phục hồi voucher chuyển 传票抛转还原流程 Chuánpiào pāo zhuǎn huányuán liúchéng
3  Lưu trình thao tác A/P ước tính 暂估应付作业流程 Zàn gū yìngfù zuòyè liúchéng
4 Advpur L/C Actg [aapt] 预购开状会计作业 Yùgòu kāi zhuàng kuàijì zuòyè
5 Advpur L/C application [aapt] 预购开状申请作业 Yùgòu kāi zhuàng shēnqǐng zuòyè
6 Advpur L/C payt [aapt] 预购开状付款作业 Yùgòu kāi zhuàng fùkuǎn zuòyè
7 ầu tư 投资 Tóuzī
8 Bảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản [aapr] 帐款与分录底稿核对表 Zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎo
9 Bảng kiểm duyệt của sổ cái và tài khoản chi tiết A/P [aapr] 应付明细帐与总帐检核表 Yìngfù míngxì zhàng yǔ zǒng zhàng jiǎn hé biǎo
10 Biên lai gửi tiền 存款收据 Cúnkuǎn shōujù
11 Biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền [ngân hàng, tín dụng] 存单 Cúndān
12 Cài đặt tham số 参数设定 Cānshù shè dìng
13 Chế độ tiền tệ quốc tế 国际货币制度 Guójì huòbì zhìdù
14 Chi nhánh ngân hàng 银行分行 Yínháng fēnháng
15 Chi phiếu giả, séc giả 伪支票 Wěi zhīpiào
16 Chi phiếu, séc 支票 Zhīpiào
17 Chi tiết báo biểu 报表清单 Bàobiǎo qīngdān
18 Chiết khấu 贴现 Tiēxiàn
19 Chiết khấu ngân hàng 银行贴现 Yínháng tiēxiàn
20 Chu kỳ kinh tế 经济周期 Jīngjì zhōuqí
21 Chứng thực 背书 Bèishū
22 Cô ng ty ủy thác 信托公司 Xìntuō gōngsī
23 Cổ phiếu 股票 Gǔpiào
24 Công trái 公债 Gōngzhài
25 Công trái, tín phiếu nhà nước 国库券 Guókùquàn
26 Công ty tài chính 商业信贷公司(贴现公司) Shāngyè xìndài gōngsī [tiēxiàn gōngsī]
27 Công ty ủy thác đầu tư 信托投资公司 Xìntuō tóuzī gōngsī
28 Cuống phiếu 票根 Piàogēn
29 Đổi tiền mặt 兑现 Duìxiàn
30 Đồng tiền mạnh 硬通货 Yìng tōnghuò
31 Đồng tiền mất góa 货币贬值 Huòbì biǎnzhí
32 Đồng tiền tăng giá 货币增值 Huòbì zēngzhí
33 Đồng tiền yếu 软通货 Ruǎn tōnghuò
34 Dữ liệu cơ bản 基本数据 Jīběn shùjù
35 Dự toán ngân sách nhà nước 国家预算 Guójiā yùsuàn
36 Dự trữ vàng 黄金储备 Huángjīn chúbèi
37 Dư, còn lại 结余 Jiéyú
38 Foreign pur Arrival [aapt] 外购到货作业 Wài gòu dào huò zuòyè
39 Foreign pur Arriving notify [aapt] 外购到单作业 Wài gòu dào dān zuòyè
40 Giám đốc ngân hàng 行长 Xíng zhǎng
41 Giảm phát 通货收缩 Tōnghuò shōusuō
42 Giới thiệu sơ lược về báo biểu 报表简介 Bàobiǎo jiǎnjiè
43 Giới thiệu về hệ thống 系统接口 Xìtǒng jiēkǒu
44 Gửi tiền vào ngân hàng 存款 Cúnkuǎn
45 Hợp tác xã tín dụng 信用合作社 Xìnyòng hézuòshè
46 In bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L [aapr] 提单收货差异表打印 Tídān shōu huò chāyì biǎo dǎyìn
47 In bảng chi tiết tài khoản A/P của khách hàng [aapr] 厂商应付帐款明细表打印 Chǎngshāng yìngfù zhàng kuǎn míngxì biǎo dǎyìn
48 In bảng phân tích theo dõi A/P của maker[aapr] 厂商应付帐龄分析表打印 Chǎngshāng yìngfù zhàng líng fēnxī biǎo dǎyìn
49 In bảng tổng của phần thanh toán [aapr] 付款总表打印 Fùkuǎn zǒng biǎo dǎyìn
50 In bảng tổng hợp của tài kho A/P[aapr] 应付帐款汇总表打印 Yìngfù zhàng kuǎn huìzǒng biǎo dǎyìn
51 In phiếu thanh toán [aapr] 应付凭单打印 Yìngfù píngdān dǎyìn
52 In phiếu thanh toán [aapr] 付款单打印 Fùkuǎn dān dǎyìn
53 In phiếu thông báo B/L [aapr] 提货通知单打印 Tíhuò tōngzhī dān dǎyìn
54 In tài khoản chi tiết của tài khoản A/P[aapr] 应付帐款分类帐打印 Yìngfù zhàng kuǎn fēnlèi zhàng dǎyìn
55 Kế toán công 公共会计 Gōnggòng kuàijì
56 Kế toán doanh nghiệp thương mại 商业会计 Shāngyè kuàijì
57 Kế toán khấu hao tài sản cố định 折旧会计 Zhéjiù kuàijì
58 Kế toán máy 电脑化会计 Diànnǎo huà kuàijì
59 Kế toán vốn bằng tiền 成本会计 Chéngběn kuàijì
60 Khôi phục nền kinh tế 经济复苏 Jīngjì fùsū
61 Khủng hoảng kinh tế 经济危机 Jīngjìwéijī
62 Khủng hoảng ngoại hối 外汇危机 Wàihuì wéijī
63 Kinh tế phát triển phồn vinh 经济繁荣 Jīngjì fánróng
64 Lạm phát 通货膨胀 Tōnghuò péngzhàng
65 Lượng tiền mặt lưu thông 货币流通量 Huòbì liútōng liàng
66 Lượng tiền mặt phát hành, lưu hành 纸币发行量 Zhǐbì fāxíng liàng
67 Lưu trình chứng từ L/C hàng nhập 外购信用状到单流程 Wài gòu xìnyòng zhuàng dào dān liúchéng
68 Lưu trình điều chỉnh chênh ệch tỷ giá cuối kỳ 期末汇差调整流程 Qímò huì chà tiáozhěng liúchéng
69 Lưu trình hàng về của L/C hàng nhập 外购信用状到货流程 Wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéng
70 Lưu trình mở L/C 信用状开状流程 Xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéng
71 Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về 退货折让作业流程 Tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéng
72 Lưu trình thao tác chuyển Voucher 传票抛转作业流程 Chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéng
73 Lưu trình thao tac thanh toán 付款作业流程 Fùkuǎn zuòyè liúchéng
74 Lưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker 厂商DM款项作业流程 Chǎngshāng DM kuǎnxiàng zuòyè liúchéng
75 Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker 厂商预付请款作业流程 Chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
76 Lưu trình thao tác xin thanh toán 请款作业流程 Qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
77 Lưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác 杂项请款作业流程 Záxiàng qǐng kuǎn zuòyè liúchéng
78 Máy gửi tiền tự động 自动存取机 Zìdòng cún qǔ jī
79 Mua bán ngoại tệ gián tiếp 间接(三角)套汇 Jiànjiē [sānjiǎo] tàohuì
80 Mua bán ngoại tệ trực tiếp 直接(对角)套汇 Zhíjiē [duì jiǎo] tàohuì
81 Mục lục chương trình 程序目录 Chéngxù mùlù
82 Ngân hàng 银行家 Yínháng jiā
83 Ngân hàng hợp doanh 合资银行 Hézī yínháng
84 Ngân hàng tư nhân 钱庄 Qiánzhuāng
85 Ngân hàng tư nhân 钱庄 Qiánzhuāng
86 Ngân phiếu 庄票,银票 Zhuāng piào, yín piào
87 Ngoại hối bấp bênh 外汇波动 Wàihuì bōdòng
88 Người chứng thực 背书人 Bèishū rén
89 Người gửi tiền [ngân hàng] 存户 Cúnhù
90 Người môi giới, cò mồi 经纪人 Jīngjì rén
91 Nhập siêu 逆差 Nìchā
92 Nợ dây chuyền 债务链 Zhàiwù liàn
93 Nợ khó đòi, nợ xấu 坏帐 Huài zhàng
94 On-Hold Amt Detail [aapr] 留置金额明细表 Liúzhì jīn’é míngxì biǎo
95 Phân bổ giá thành hàng nhập khẩu 外购成本分摊 Wài gòu chéngběn fēntān
96 Phiếu thu tiền gửi tiết kiệm 存款单 Cúnkuǎn dān
97 Phòng tín dụng của ngân hàng 银行的信用部 Yínháng de xìnyòng bù
98 Phòng ủy thác của ngân hàng [bộ phận ủy thác trong ngân hàng] 银行的信托部 Yínháng de xìntuō bù
99 Phụ lục 附录 Fùlù
100 Prt Arrvl/ArrvgNt Unmtchd Dtl [aapr] 到货到单未匹配明细表打印 Dào huò dào dān wèi pǐpèi míngxì biǎo dǎyìn
101 Prt CRPayt Estimation Summ [aapr] 信贷还款预估汇总表打印 Xìndài huán kuǎn yù gū huìzǒng biǎo dǎyìn
102 Prt EoM CR Re-Eval Report [aapr] 信贷月底价值重评估表打印 Xìndài yuèdǐ jiàzhí zhòng pínggū biǎo dǎyìn
103 Prt L/C ArrvgNotify A/P Star [aapr] 开状到单应还款统计表打印 Kāi zhuàng dào dān yìng huán kuǎn tǒngjì biǎo dǎyìn
104 Prt Payt Simulation Dtl [aapr] 模拟付款明细表打印 Mónǐ fùkuǎn míngxì biǎo dǎyìn
105 Prt Pur Advance Application [aapr] 预付购料申请书打印 Yùfù gòu liào shēnqǐng shū dǎyìn
106 Prt Unmtchd St-i Ret/Deduct [aapr] 入库退扣未匹配明细表打印 Rù kù tuì kòu wèi pǐpèi míngxì biǎo dǎyìn
107 Séc chưa thanh toán 未付支票 Wèi fù zhīpiào
108 Séc chuyển khoản 转帐支票 Zhuǎnzhàng zhīpiào
109 Séc đã thanh toán 已付支票 Yǐ fù zhīpiào
110 Séc du lịch 旅行支票 Lǚxíng zhīpiào
111 Séc gạch chéo 横线支票 Héng xiàn zhīpiào
112 Séc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản 空头支票 Kōngtóu zhīpiào
113 Séc lệnh [séc ghi tên] 记名支票 Jìmíng zhīpiào
114 Séc ngân hàng, séc tiền mặt 现金支票 Xiànjīn zhīpiào
115 Séc trắng, séc trơn 空白支票 Kòngbái zhīpiào
116 Séc vô danh 不记名支票 Bù jìmíng zhīpiào
117 Sổ cái 总帐 Zǒng zhàng
118 Sổ chi phiếu 支票本 Zhīpiào běn
119 Sổ chi tiết, sổ phụ, sổ con 分户帐 Fēn hù zhàng
120 Sổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi 日记帐,流水帐 Rìjì zhàng, liúshuǐ zhàng
121 Sổ quỹ tiền mặt, sổ thu chi tiền mặt 现金帐 Xiànjīn zhàng
122 Sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán 簿记 Bùjì
123 Sổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt 现金出纳帐 Xiànjīn chūnà zhàng
124 Sổ tiết kiệm 存款单 Cúnkuǎn dān
125 Sở tiết kiệm đường phố 街道储蓄所 Jiēdào chúxù suǒ
126 Sổ tiết kiệm; sổ ghi tiền gởi ngân hàng; sổ tài khoản 存折 Cúnzhé
127 Sở/ Trung tâm giao dịch chứng khoán 股票交易所 Gǔpiào jiāoyì suǒ
128 Sức mua của đồng tiền 货币购买力 Huòbì gòumǎilì
129 Suy thoái kinh tế 经济衰退 Jīngjì shuāituì
130 Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều 经济萧条 Jīngjì xiāotiáo
131 Tài khoản, số tài khoản 帐号 Zhànghào
132 Tạm dừng thanh toán 止付 Zhǐ fù
133 Thao tác phát sinh tất cả tài khoản hoá đơn nhập kho [triệt tiêu phần ước tính] [aapp] 进货发票帐款[冲暂估]整批产生作业 Jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn [chōng zàn gū] zhěng pī chǎnshēng zuòyè
134 Tham số hệ thống tài khoản A/P [aaps] 应付帐款系统参数 Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng cānshù
135 Thao tác chuyển voucher tài khoản A/P sang sổ cái [aapp] 应付帐款传票抛转总帐作业 Yìngfù zhàng kuǎn chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè
136 Thao tác chuyển Voucher vào sổ cái của phần ứơc giá lại vào cuối tháng [gxrp] 月底重评价传票抛转总帐作业 Yuèdǐ zhòng píngjià chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè
137 Thao tác điều chỉnh số hoá đơn phiếu nghiệm thu [aapp] 验收单发票号码修改作业 Yànshōu dān fāpiào hàomǎ xiūgǎi zuòyè
138 Thao tác điều động 第单元Chương 异动作业 Dì dānyuán Chương yìdòng zuòyè
139 Thao tác maintain chiết khấu hàng trả về của Maker [aapt] 厂商退货折让维护作业 Chǎngshāng tuìhuò zhé ràng wéihù zuòyè
140 Thao tác maintain dữ liệu cơ bản của Maker [apmi] 供应厂商基本数据维护作业 Gōngyìng chǎngshāng jīběn shùjù wéihù zuòyè
141 Thao tác maintain hạng mục DM của Maker [aapt] 厂商DM款项维护作业 Chǎngshāng DM kuǎnxiàng wéihù zuòyè
142 Thao tác maintain hình thức thanh toán [apmi] 付款方式维护作业 Fùkuǎn fāngshì wéihù zuòyè
143 Thao tác maintain phân loại tài khoản [aapi] 帐款类别维护作业 Zhàng kuǎn lèibié wéihù zuòyè
144 Thao tác maintain tài khoản mặc định bộ phận hệ thống tài khoản A/P [aapi] 应付帐款系统部门预设科目维护作业 Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng bùmén yù shè kēmù wéihù zuòyè
145 Thao tác maintain tài khoản phân loại của hệ thống tài khoản A/P [aapi] 应付帐款系统帐款类别科目维护作业 Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng zhàng kuǎn lèibié kēmù wéihù zuòyè
146 Thao tác maintain tài khoản thường dùng [aapi] 常用科目维护作业 Chángyòng kēmù wéihù zuòyè
147 Thao tác maintain tính chất chứng từ của hệ thống 7. Tài khoản A/P [aapi] 应付帐款系统单据性质维护作业 Yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng dānjù xìngzhì wéihù zuòyè
148 Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng [aooi] 每月汇率维护作业 Měi yuè huìlǜ wéihù zuòyè
149 Thao tác nhận chứng từ hàng nhập [aapt] 外购提单作业 Wài gòu tídān zuòyè
150 Thao tác phân bổ giá thành [aapt] 成本分摊作业 Chéngběn fēntān zuòyè
151 Thao tác phát sinh hàng loạt tài khoản hoá đơn nhập hàng [aapp] 进货发票帐款整批产生作业 Jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn zhěng pī chǎnshēng zuòyè
152 Thao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán [aapp] 请款折让整批产生作业 Qǐng kuǎn zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè
153 Thao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về [aapp] 退货折让整批产生作业 Tuìhuò zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè
154 Thao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker [aapp] 厂商付款单整批产生作业 Chǎngshāng fùkuǎn dān zhěng pī chǎnshēng zuòyè
155 Thao tác phát sinh tất cả ước tính về tài khoản nhập hàng không hoá đơn [aapp] 进货无发票帐款暂估整批产生作业 Jìnhuò wú fāpiào zhàng kuǎn zàn gū zhěng pī chǎnshēng zuòyè
156 Thao tác phục hối voucher chuyển trong hệ thống [aapp] AP系统传票抛转还原作业 AP xìtǒng chuánpiào pāo zhuǎn huányuán zuòyè
157 Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán [aapt] 付款冲帐作业 Fùkuǎn chōng zhàng zuòyè
158 Thao tác ứơc giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P [gapp] 应付帐款月底重评价作业 Yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià zuòyè
159 Thao tác xin tạm ứng cho Maker [aapt] 厂商预付请款作业 Chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè
160 Thao tác xin thanh toán của tài khoản A/P các hạng mục khác [aapt] 杂项应付款项请款作业 Záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyè
161 Thao tác xin thanh toán hạng mục A/P các loại khác [aapt] 杂项应付款项请款作业 Záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyè
162 Thao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker [aapt] 厂商进货发票请款作业 Chǎngshāng jìnhuò fāpiào qǐng kuǎn zuòyè
163 Thấu chi 透支 Tòuzhī
164 Thẻ tín dụng 信用卡 Xìnyòngkǎ
165 Thị trường tài chính 金融市场 Jīnróng shìchǎng
166 Thu chi quốc tế 国际收支 Guójì shōu zhī
167 Tỉ lệ chiết khấu 贴现率 Tiēxiàn lǜ
168 Tích trữ ngoại hối 外汇储备 Wàihuì chúbèi
169 Tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền 私人存款 Sīrén cúnkuǎn
170 Tiền hoa hồng 佣金 Yōngjīn
171 Tiền vốn, tiền gốc 本金 Běn jīn
172 Tổng sản lượng quốc dân 国民生产总值 Guómín shēngchǎn zǒng zhí
173 Trả bằng tiền mặt 兑付 Duìfù
174 Tra cứu khoản tạm ứng chờ triệt tiêu [aapq] 待抵预付款查询 Dài dǐ yùfù kuǎn cháxún
175 Tra cứu phần ghi nhận điều động ứơc giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P [gapq] 应付帐款月底重评价异动记录查询 Yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng jìlù cháxún
176 Tra cứu phần thanh toán thừa chờ triệt tiêu [aapq] 待抵溢付款查询 Dài dǐ yì fùkuǎn cháxún
177 Trái phiếu 债券 Zhàiquàn
178 Từ chối thanh toán 拒付 Jù fù
179 Tỷ suất, tỷ giá hối đoái 套汇汇率 Tàohuì huìlǜ
180 Văn phòng giao dịch 票据交换所 Piàojù jiāohuàn suǒ
181 Vốn lưu động, vốn nổi 游资 Yóuzī
182 Xuất siêu 顺差 Shùnchā

Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế này sẽ giúp bạn học tiếng Trung giao tiếp tốt hơn. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

⇒ Xem thêm:

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Video liên quan

Chủ Đề