Sus 304 đă t hơn sus403 bao nhiêu lâ n

Inox 304 luôn là vật liệu có sản lượng tiêu thụ lớn nhất trong những năm gần đây. Thành phẩm sản xuất từ inox 304 được ứng dụng quen thuộc trong cả ngành công nghiệp lẫn đời sống của con người. Là một vật liệu quan trọng và phổ biến, nhu cầu khách hàng tìm mua inox 304 ngày càng lớn hơn. Đồng thời vấn đề mà rất nhiều người luôn thắc mắc đó là báo giá thép không gỉ SUS 304 trên thị trường là bao nhiêu?

Danh mục

Tìm hiểu đặc điểm của thép không gỉ SUS 304

Thép không gỉ SUS 304 được làm như thế nào?

Thép không gỉ SUS 304 có thể được đúc hoặc rèn. Sự khác biệt chính là cách nó được tạo thành một sản phẩm cuối cùng. SUS 304 đúc được chế tạo bằng cách đổ kim loại lỏng và thùng đúc có hình dạng cụ thể. Thép không gỉ rèn bắt đầu từ một nhà máy thép, nơi các bánh xe liên tục biến không gỉ thành thỏi, hoa, phôi hoặc tấm.

Những nguyên liệu sản xuất thô này sau đó phải được định hình bằng công việc tiếp theo. Chúng được làm nóng lại và làm lại bằng kỹ thuật cán hoặc búa.

Các sản phẩm SUS 304 rèn phổ biến hơn các sản phẩm SUS 304 đúc. Các đồ vật bằng thép không gỉ đúc thường được chế tạo và hoàn thiện trong xưởng đúc hoặc dưới sự giám sát của xưởng đúc.

Nếu chúng là một thành phần nhỏ của một sản phẩm lớn hơn, quá trình đúc có thể được chuyển đến các nhà máy khác để lắp ráp. SUS 304 rèn bắt đầu tại một nhà máy thép nhưng được biến thành sản phẩm cuối cùng tại một nhà máy khác.

Các ứng dụng của thép không gỉ SUS 304

Thép không gỉ SUS 304 có nhiều ứng dụng đa dạng trong hầu hết các ngành công nghiệp. SUS 304 có thể trở thành các thành phần quan trọng trong thiết bị chế biến, bộ phận máy móc, đầu xe và nhiều ứng dụng gia dụng.

Trong dân dụng SUS 304 dùng để làm ra các thiết bị y tế, làm đồ gia dụng như phụ kiện nhà bếp, bồn chứa nước, lò nướng, bếp,… Các kiến trúc sư cũng sử dụng thép không gỉ SUS để làm điểm nhấn cho thiết kế ngoại thất như tính năng chống cháy và nước, lan can, trang trí và tấm ốp.

Trong công nghiệp nặng, SUS 304 được dùng trong công nghiệp đóng tàu, công nghiệp dầu khí, các công trình thủy điện, các nhà máy hóa chất. Trong công nghiệp nhẹ phục vụ các ngành thực phẩm như: các nhà máy đồ hộp, nhà máy bia, nhà máy chế biến thủy hải sản đông lạnh. Chính vì vậy, báo giá thép không gỉ SUS 304 đang là thông tin được nhiều khách hàng quan tâm hiện nay.

Cũng như những sản phẩm khác trên thị trường. Báo giá thép không gỉ SUS 304 được cấu thành bởi khá nhiều yếu tố. Thế nên, mức giá mà các đơn vị sản xuất đưa ra thường sẽ có sự chênh lệch.

Bạn có thể thấy rằng báo giá inox 304 có sự biến động liên tục và không cố định ở thời điểm nào. Báo giá thép không gỉ sẽ được điều chỉnh tùy theo hoàn cảnh thực tế và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Một số yếu tố ảnh hưởng đến báo giá SUS 304 có thể kể đến như giá nguyên vật liệu đầu vào, quy cách sản xuất, biến động chung của thị trường trên thế giới,…

Ngoài những yếu tố này, báo giá SUS 304 có thể chênh lệch do chính sách giá cả của các đơn vị phân phối khác nhau. Mỗi đơn vị sẽ có cách định giá, cung cấp ra thị trường các loại inox đa dạng nên mức giá cũng không cố định, có sự chênh lệch từ khoảng 5 – 10% giữa những đơn vị phân phối.

Lựa chọn địa chỉ cung cấp báo giá thép không gỉ SUS 304 hàng đầu

Cách tốt nhất để tìm hiểu về báo giá thép không gỉ SUS 304 đó là bạn nên tìm đến những đơn vị cung cấp, phân phối sản phẩm uy tín.

Với những nhu cầu tìm địa chỉ tin cậy, cung cấp thép không gỉ SUS 304 hàng đầu, bạn có thể tìm đến ngay với INOX HƯNG THỊNH. Đơn vị hiện là nhà phân phối các sản phẩm inox hàng đầu trên thị trường. Chất lượng inox của đơn vị được đảm bảo theo tiêu chuẩn. Nguồn gốc, xuất xứ chứng nhận của thành phẩm đảm bảo rõ ràng, đầy đủ. Chính sách giá cả rõ ràng, cập nhật từng ngày, hỗ trợ tư vấn chi tiết để khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng.

Tấm inox 304 dày 1.5mm là thép tấm không gỉ thành phần Crom (18% - 20%), Niken (8% - 10%), Cacbon, Silic, Lưu huỳnh, Mangan có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét, chịu nhiệt độ cao và từ tính thấp. Inox tấm 304 dày 1.5mm được sản xuất từ Mác thép: 304, 304L, 304H; Khổ rộng: 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm; Chiều dài: 2400mm, 3000mm, 4000mm, 6000mm. Giá inox tấm 304 dày 1.5mm dao động trong khoảng từ 69,000 đồng đến 78,000 đồng tùy vào kích thước chiều dài và khổ rộng của inox tấm loại 1 hay loại 2. Công ty inox Thịnh Phát chuyên cung cấp tấm inox 304 dày 1.5 mm tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, GB nhập khẩu Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ và Châu Âu giá rẻ.

Tấm inox 304 dày 1.5mm là vật liệu quan trọng trong sản xuất công nghiệp và khó có vật liệu nào có thể thay thế được. Inox 304 dạng tấm dày 1.5mm có xuất xứ đa dạng, đa mẫu mã, đa kích thước và đa giá cả, vì vậy bạn cần tìm hiểu thật kỹ trước khi lựa chọn.

Chi tiết về tấm inox 304 dày 1.5mm

Tấm inox 304 dày 1.5mm là một loại vật liệu thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng và trang trí. Tấm inox 304 dày 1.5mm có độ dày tương đối và đáp ứng các yêu cầu vật liệu có độ bền cao và độ dày lớn.

Sus 304 đă t hơn sus403 bao nhiêu lâ n

Nhờ chất liệu inox 304 mạnh mẽ, bền bỉ, vật liệu inox tấm 304 dày 1.5mm có khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt đặc biệt là trong môi trường chất lỏng và khí. Cộng với độ dày 1.5mm, vật liệu rất phù hợp sử dụng trong công nghiệp dầu khí, vận chuyển hóa chất.

Tấm inox 304 dày 1.5 mm có độ cứng cao, có khả năng chịu áp lực và sự va chạm trong quá trình sử dụng. Điều này đảm bảo rằng tấm inox này có thể sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe về độ bền như sản xuất thiết bị y tế và máy móc công nghiệp.

Thông số kỹ thuật inox tấm 304 dày 1.5mm

Hiện nay, có rất nhiều loại inox tấm 304 dày 1.5mm nhờ sự cải tiến không ngừng trong kỹ thuật sản xuất. Loại vật liệu này có nhiều thông số kỹ thuật từ mác thép, tiêu chuẩn, kích thước, xuất xứ và phương thức gia công. Hãy tìm hiểu thêm trong bảng thông số sau:

Mác thép SUS 304, 304L, 304H Tiêu chuẩn ASTM, AISI, JIS, GB Độ dày 1.5mm Khổ rộng 800mm, 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm Chiều dài 0.8m, 1m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m, 9m Bề mặt BA, 2B, No.1, No.3, No.4, No.8, HL (Hairline) Thương hiệu Posco, Hyundai, Tisco, Outokumpu, Acerinox, Columbus Xuất xứ Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Đài loan Đóng gói Đóng kiện pallet gỗ Gia công Cắt, chấn, đột theo yêu cầu

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học của inox tấm 304 dày 1.5mm

Thành phần 304 304L 304H Carbon, Max % 0.08 0.03 0.1 Manganese, Max % 2 2 2 Phosphorus, Max % 0.045 0.045 0.045 Sulphur, Max % 0..03 0.03 0.03 Silicon Max 0.75 0.75 0.75 Chromium range 18 - 20 18 - 20 18 - 20 Nickel range 8.0 - 10.5 8.0 - 12 8.0 - 10.5 Nitrogen Max 0.1 0.1 0.1

Tính chất cơ học

Bảng tính chất cơ học của tấm inox 304 dày 1.5mm

Tính chất cơ học 304 304L 304H Tensile Min 75 ksi 70 ksi 75 ksi Yield Min 30 ksi 25 ksi 30 ksi Elongation Min 40% 40% 40% Hardness Max 95 HRB 95 HRB 92 HRB

Ưu điểm của tấm inox 304 dày 1.5mm

Tấm inox 304 là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, gia dụng, và nhiều lĩnh vực khác. Dưới đây là một số ưu điểm của tấm inox 304 dày 1.5mm:

Sus 304 đă t hơn sus403 bao nhiêu lâ n

  • Kháng ăn mòn tốt: Tấm inox 304 dày 1.5 mm có khả năng kháng ăn mòn cao, khó hoen gỉ, biến dạng đặc biệt là khi tiếp xúc với nước biển, axit, và muối.
  • Dễ chế tạo và gia công: Tấm inox 304 dày 1.5 ly có độ cứng thấp hơn so với một số loại inox khác nhưng độ dẻo cao, dễ dàng cắt, đột, dập và hàn.
  • Độ bền cao: Tấm inox 304 có độ bền cao, độ cứng cao, khả năng chịu được áp lực và va đập lớn. Vật liệu cũng không bị cong vênh khi có tác dụng lực lớn.
  • Dễ dàng vệ sinh: bề mặt tấm inox 304 1.5cm có độ bóng sáng dài lâu, có khả năng chống bẩn tốt, dễ dàng vệ sinh chỉ qua vài lần lau nhẹ.
  • Độ an toàn cao: Inox 304 1.5mm đạt các tiêu chuẩn an toàn, thông qua kiểm định của cả bộ Y tế nên không độc hại khi sử dụng.

Ứng dụng của inox tấm 304 dày 1.5mm

Inox tấm 304 dày 1.5 mm đang được đánh giá là loại vật liệu phổ biến nhất hiện nay nhờ độ dày tương đối và ưu điểm độ bền bỉ, mạnh mẽ của inox 304. Những ứng dụng quan trọng của inox tấm 304 dày 1.5mm có thể kể đến như:

.jpg)

  • Tạo ra các bộ phận máy móc: Với độ bền cao và khả năng chịu được áp lực cao, inox tấm 304 dày 1.5 mm thường được sử dụng để tạo ra các bộ phận máy móc như các tấm chắn nhiệt, các bộ phận chịu lực trong động cơ, các bộ phận bảo vệ.
  • Chế tạo thiết bị chế biến thực phẩm: Inox tấm 304 dày 1.5mm thường được sử dụng để tạo ra các bồn lưu trữ thực phẩm, các đường ống và thiết bị khác vì nó không bị oxi hóa và không tác động đến chất lượng thực phẩm.
  • Chế tạo thiết bị y tế: Inox 304 dày 1.5mm tấm có thể được sử dụng để tạo ra các bộ phận máy xét nghiệm, bồn đựng chất tẩy trang và các thiết bị y tế khác nhờ tính không độc hại và tính kháng khuẩn.
  • Thiết kế nội thất và kiến trúc: Inox tấm 304 có một màu bóng đẹp và là lựa chọn tốt cho các ứng dụng nội thất và kiến trúc như bếp, lan can cầu thang, cửa sổ, mang phong cách hiện đại, đơn giản.
  • Chế tạo đồ gia dụng: Tấm inox 304 dày 1.5 mm cũng có thể được sử dụng để chế tạo các đồ gia dụng như bồn rửa chén, bồn rửa mặt, vòi sen do có tính chịu nhiệt và chịu lực cao.

Các loại tấm inox 304 dày 1.5mm phổ biến

Nhờ không ngừng cải tiến kỹ thuật sản xuất, các loại tấm inox 304 dày 1.5mm ngày càng đa dạng không chỉ về cấu trúc, cách xử lý bề mặt mà còn đa dạng về xuất xứ. Một số loại được sử dụng rất phổ biến và được nhiều người quan tâm như:

Sus 304 đă t hơn sus403 bao nhiêu lâ n

  • Tấm inox 304 dày 1.5mm bóng mờ
  • Tấm inox 304 dày 1.5mm mạ vàng
  • Tấm inox 304 dày 1.5mm vàng gương
  • Tấm inox 304 dày 1.5mm mạ PVD
  • Inox tấm 304 dày 1.5mm xước mờ
  • Inox tấm 304 dày 1.5mm nhám
  • Inox tấm 304 dày 1.5mm A2
  • Inox 304 tấm dày 1.5mm BA
  • Inox 304 tấm dày 1.5mm No1
  • Inox 304 tấm dày 1.5mm đục lỗ

Bảng giá inox tấm 304 dày 1.5mm

Giá inox tấm 304 dày 1.5mm được cập nhật mới nhất đang trong khoảng từ 69,000đ - 78,000đ trên 1kg dạng cán nóng hoặc cán nguội. Tuy nhiên, giá có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất, chi phí vật liệu thô và gia công thành phẩm. Cập nhật bảng giá inox tấm 304 dày 1.5 mm của công ty inox Thịnh Phát ở dưới đây:

Loại inox tấm 304 dày 1.5mm Giá bán (kg) Tấm inox 304 800x2400x1.5mm 68.900đ/kg Tấm inox 304 800x3000x1.5mm 68.900đ/kg Tấm inox 304 800x4000x1.5mm 68.900đ/kg Tấm inox 304 800x6000x1.5mm 68.900đ/kg Tấm inox 304 1000x2400x1.5mm 72.500đ/kg Tấm inox 304 1000x3000x1.5mm 72.500đ/kg Tấm inox 304 1000x4000x1.5mm 72.500đ/kg Tấm inox 304 1000x6000x1.5mm 72.500đ/kg Tấm inox 304 1220x2400x1.5mm 74.600đ/kg Tấm inox 304 1220x3000x1.5mm 74.600đ/kg Tấm inox 304 1220x4000x1.5mm 74.600đ/kg Tấm inox 304 1220x6000x1.5mm 74.600đ/kg Tấm inox 304 1500x2400x1.5mm 76.900đ/kg Tấm inox 304 1500x3000x1.5mm 76.900đ/kg Tấm inox 304 1500x4000x1.5mm 76.900đ/kg Tấm inox 304 1500x6000x1.5mm 76.900đ/kg Tấm inox 304 1524x2400x1.5mm 78.000đ/kg Tấm inox 304 1524x3000x1.5mm 78.000đ/kg Tấm inox 304 1524x4000x1.5mm 78.000đ/kg Tấm inox 304 1524x6000x1.5mm 78.000đ/kg

Lưu ý: giá inox tấm 304 dày 1.5mm có thể thay đổi tại thời điểm đặt hàng khi giá nguyên vật liệu đầu vào của thị trường tăng hoặc giảm. Để mua thép tấm inox 304 dày 1.5mm số lượng lớn, giá rẻ vui lòng liên hệ điện thoại 0901.311.872 để được tư vấn hoặc gửi yêu cầu báo giá qua website www.inoxthinhphat.vn

Mua tấm inox 304 dày 1.5mm ở đâu giá rẻ?

Hiện nay, đã có rất nhiều cơ sở sản xuất tấm inox 304 dày 1.5mm với xuất xứ đa dạng, nhiều loại mẫu mã có chất lượng và giá khác nhau. Tuy vậy, để đảm bảo vật liệu đúng tiêu chuẩn, tránh rủi ro sản xuất, khách hàng nên đặt mua hàng chính hãng tại công ty inox Thịnh Phát.

Sus 304 đă t hơn sus403 bao nhiêu lâ n

Chúng tôi là công ty cung cấp các loại vật liệu bao gồm tấm inox 304 dày 1.5mm đã có hơn 10 năm kinh nghiệm, cam kết vật liệu nhập khẩu chính hãng và an toàn. Hãy nhanh tay liên hệ và được tư vấn báo giá vật liệu!

Giá inox 304 bao nhiêu 1kg 2023?

Bảng giá inox tấm 304.

SUS304 chịu được nhiệt độ bao nhiêu?

So với các dòng thép không gỉ thì Inox sus 304 có khả năng chịu nhiệt, khả năng oxy hoá tốt ở nhiệt độ từ 1010 độ C lên tới 1120 độ C và có thể cao hơn nếu tăng lượng Carbon trong thành phần.

SS304 và SUS304 khác nhau như thế nào?

Không có sự khác biệt giữa thép SUS 304 và SS304 vì chúng đề cập đến cùng một loại vật liệu inox 304, cả hai loại thép SS304 và SUS304 đều là hợp kim Austenit crom-niken. Inox SUS 304 là một trong những loại thép không gỉ được sử dụng phổ biến nhất do khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ dẻo cao và khả năng hàn tốt.

Một mét vuông inox 304 Nặng bao nhiêu kg?

Giá trị khối lượng riêng inox tấm 304 được xác định bằng 7.93 g/cm3 hoặc là 7930 kg/m3 tính theo đơn vị đo lường quốc tế (SI). Cập nhật bảng tra trọng lượng tấm inox 304 ở dưới đây sẽ giúp bạn xác định khối lượng tấm inox 304 thông dụng một cách nhanh chóng và chính xác.