Suồng sã nghĩa là gì

You are viewing the article: suồng sã Wiktionary tiếng Việt at Traloitructuyen.com

Or you want a quick look: Mục lục

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

[external_link_head][external_link offset=1]

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
suəŋ˨˩ saʔa˧˥ʂuəŋ˧˧ ʂaː˧˩˨ʂuəŋ˨˩ ʂaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂuəŋ˧˧ ʂa̰ː˩˧ʂuəŋ˧˧ ʂaː˧˩ʂuəŋ˧˧ ʂa̰ː˨˨

Tính từ[sửa]

suồng sã

  1. (Lời nói, cử chỉ, thái độ) Thân mật quá trớn đến mức thiếu đứng đắn.Bông đùa suồng sã.Ăn nói suồng sã.Thái độ suồng sã với phụ nữ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Lấy từ https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=suồng_sã&oldid=1924667

Thể loại:

[external_link offset=2]
  • Mục từ tiếng Việt
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
[external_footer]
See more articles in the category: Wiki
READ Cung hỷ là gì? Ý nghĩa gốc của chữ Hỷ trong đám cưới ít người biết
Tweet Pin It