Soở văn hóa tiếng anh là gì

Khoa PR – Quảng cáo, Học viện báo chí và tuyên truyền__Tên tiếng Anh các môn học ngành Quảng cáo

Bạn đang xem: Cơ sở văn hóa việt nam tiếng anh là gì

      Trang chủ

      Tin tức

      Sinh viên

       Đào tạo

       Nghiên cứu

      Thư viện

       Giới thiệu

       Liên kết

       Liên hệ

Tin của khoa Tin chuyên ngành Sự kiện
Sinh viên Khoa PR – Quảng cáo Nghiên cứu thực tế của Sinh viên Thông tin tuyển sinh Sản phẩm sinh viên
Cử nhân Văn bằng 2 Văn bằng ngắn hạn Thạc sĩ PR Đăng ký

Xem thêm: Toll Là Gì

Đề tài Bài giảng của giáo viên
Giới thiệu chung Đội ngũ giảng viên Sinh viên Thành tựu đạt được

Cử nhân

Tên tiếng Anh các môn học ngành Quảng cáo

12/11/2012 10:34

Sau đây là danh sách tên các môn học ngành Quảng cáo bằng tiếng Anh để giúp sinh viên đối chiếu khi cần dịch, công chứng bảng điểm.

STT

Tên môn học TA

Tên môn học Tiếng Việt

1

Marxism-Leninism Philosophy                  

Triết học Mác-Lênin

2

Linguistics

Cơ sở ngôn ngữ

3

Office Informatics

Tin học

4

Communication Theories

Lý thuyết truyền thông

5

Vietnamese Practice

Tiếng Việt thực hành

6

Vietnamese Culture

Cơ sở văn hóa Việt Nam

7

Introduction to Journalism

Nhập môn báo chí

8

English 

Tiếng Anh

9

Scientific Socialism

Chủ nghĩa xã hội khoa học

10

Vietnam Communist Party’s Revolutionary Platform

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

11

Introduction to Sociology

Xã hội học

12

International Communications

Truyền thông quốc tế

13

Introduction to Advertising

Quảng cáo đại cương

14

Ho Chi Minh’s  Ideology

Tư tưởng Hồ Chí Minh

15

Introduction to Political Sciences 

Chính trị học

16

Introduction to Psychology

Tâm lý học

17

Introduction to Public Relations

Quan hệ công chúng đại cương

18

Advertising’s Audience

Công chúng quảng cáo

19

Media Economics

Kinh tế truyền thông

20

Introduction to Economics

Kinh tế học

21

Copywriting

Viết lời quảng cáo

22

Introduction to Law

Pháp luật

23

Advertisement Design

Thiết kế quảng cáo

24

Advertising Production

Sản xuất quảng cáo

25

Marketing

Marketing

26

Advertising Linguistics

Ngôn ngữ quảng cáo

27

Advertising Research and Evaluation

Nghiên cứu và đánh giá quảng cáo

28

Media Buying

Chiến lược quảng cáo trên báo chí

29

Branding

Xây dựng và phát triển thương hiệu

30

Consumer Behavior

Hành vi khách hàng

31

Communicative and Negotiation Skills

Kĩ năng giao tiếp đàm phán

32

Work placement

Kiến tập

33

Advertising Terms

Thuật ngữ Quảng cáo

34

Advertisement Production Project

Dự án sản xuất quảng cáo

35

Advertisement Themes

Các chuyên đề quảng cáo

36

Advertising Law and Ethics

Luật và đạo đức quảng cáo

37

Integrated Marketing Communications [IMC]

Tiếp thị và truyền thông tích hợp

38

Advertising Planning

Lập kế hoạch quảng cáo

39

Internship

Thực tập

Người dịch: Nguyễn Doãn Hà Ly, lớp Quảng cáo 28. 

Xem thêm: Atherosclerosis Là Gì – Atherosclerotic Cardiovascular Diseases

  Về đầu trang 

  Về trang trước 

  In bài này 

  Gửi email

Chuyên mục: Hỏi Đáp

=> Xem thêm: Tin tức tổng hợp tại Chobball

Chủ Đề