Từ vựng tiếng Anh unit 8 lớp 8 English speaking countries
Tài liệu Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 8 English Speaking Countries dưới đây nằm trong tập tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 sách mới theo từng Unit do VnDoc.com đăng tải. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download để thuận tiện cho việc học tập và giảng dạy!
Một số tài liệu để học tốt Tiếng Anh lớp 8 khác:
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới Unit 8: English speaking countries
Bài tập câu Tường thuật môn tiếng Anh lớp 8
VOCABULARY
Từ mới | Phân loại | Phiên âm | Định nghĩa |
absolutely | adv | /æbsəˈluːtli/ | hoàn toàn, tuyệt đối |
accent | n | /ˈæksent/ | âm, giọng điệu |
amazing | adj | /əˈmeɪzɪŋ/ | làm kinh ngạc |
appealing | adj | /əˈpiːlɪŋ/ | cuốn hút, cảm động |
arctic circle | n | /ˈɑːktɪk ˈsɜːkl/ | vòng cực |
Arctic Ocean | n | /ˈɑːktɪk ˈəʊʃən/ | Bắc Băng Dương |
art centre | n | /ɑːt ˈsentər/ | trung tâm nghệ thuật |
attraction | n | /əˈtrækʃən/ | sự thu hút |
brigade | n | /brɪˈɡeɪd/ | lữ đoàn |
capital | n | /ˈkæpɪtəl/ | thủ đô |
cattle station | n | /ˈkætl ˈsteɪʃən/ | trại gia súc |
century | n | /ˈsentʃəri/ | thế kỉ |
competition | n | /kɒmpəˈtɪʃən/ | cuộc thi |
country | n | /ˈkʌntri/ | đất nước, quốc gia |
debate | v | /dɪˈbeɪt/ | cuộc tranh luận |
diverse | adj | /daɪˈvɜːs/ | khác nhau, đa dạng |
endless | adj | /ˈendləs/ | vô tận |
entertainment | n | /entəˈteɪnmənt/ | sự giải trí |
excursion | n | /ɪkˈskɜːʃn/ | cuộc đi chơi, tham quan |
exhibition | n | /eksɪˈbɪʃn/ | cuộc triển lãm |
freedom | n | /ˈfriːdəm/ | sự tự do |
garment | n | /ˈɡɑːmənt/ | áo quần |
ghost | n | /ɡəʊst/ | con ma |
haunt | v, n | /hɔːnt/ | ám ảnh, ma ám |
icon | n | /ˈaɪkɒn/ | biểu tượng |
illustrate | v | /ˈɪləstreɪt/ | minh họa |
international | adj | /ɪntəˈnæʃənəl/ | quốc tế |
journalism | n | /ˈdʒɜːnəlɪzəm/ | nghề báo, báo chí |
kangaroo | n | /kæŋɡəˈruː/ | con chuột túi |
koala | n | /kəʊˈɑːlə/ | con gấu koala |
loch | n | /lɒk/ | hồ |
look forward to | v | /lʊk ˈfɔːwəd tʊ/ | mong đợi |
march | v, n | /mɑːtʃ/ | hành quân, cuộc diễu hành |
monument | n | /ˈmɒnjʊmənt/ | đài tưởng niệm |
mother tongue | n | /ˈmʌðər tʌŋ/ | ngon ngữ mẹ đẻ |
native | adj | /ˈneɪtɪv/ | thuộc bản xứ |
north pole | n | /nɔːθ pəʊl/ | Bắc Cực |
official language | n | /əˈfɪʃəl ˈlæŋɡwɪdʒ/ | ngôn ngữ chính thức |
Pacific Ocean | n | /pəˈsɪfɪk ˈəʊʃən/ | Thái Bình Dương |
parade | n | /pəˈreɪd/ | cuộc diễu hành |
perhaps | adv | /pəˈhæps/ | có lẽ |
practise | v | /ˈpræktɪs/ | thực hành, luyện tập |
puzzle | n | /ˈpʌzl/ | câu đố |
raincoat | n | /ˈreɪnkəʊt/ | áo mưa |
scenic | adj | /ˈsiːnɪk/ | thuộc quang cảnh đẹp |
schedule | n | /ˈʃedjuːl/ | lịch trình, lộ trình |
spectacular | adj | /spekˈtækjələr/ | đẹp, ngoạn mục |
Trên đây là toàn bộ Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh lớp 8 English Speaking Countries. Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh và Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả, mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu luyện tập Tiếng Anh lớp 8 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit mới nhất.
Với mong muốn giúp học sinh học tốt Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu lý thuyết và bài luyện tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit năm học 2021 - 2022 khác nhau. Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 8 English Speaking Countries dưới đây gồm toàn bộ lý thuyết về ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng trong Unit 8 như Thì hiện tại đơn, Thì hiện tại tiếp diễn, Thì hiện tại hoàn thành, Thì hiện tại mang ý nghĩa tương lai giúp học sinh lớp 8 nắm chắc kiến thức đã học hiệu quả.
* Xem thêm: Soạn Anh 8 Unit 8 English Speaking Countries
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries
- I. The Present Simple [Thì Hiện tại đơn]
- II. The Present Continuous [Thì hiện tại tiếp diễn]
- III. The Present Perfect [Hiện tại hoàn thành]
- IV. The present simple for future. [Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai]
- V. Bài tập Ngữ pháp unit 8 lớp 8 English Speaking Countries có đáp án
I. The Present Simple [Thì Hiện tại đơn]
1. Form. [Cấu trúc]
a. Positive [Câu Khẳng định]
I / We / You / They + V[ nguyên mẫu] |
He / She / It + V [s/es] |
Eg. I go to school every day.
My father often watches TV at 7 p.m
b. Negative [Câu Phủ định]
I / We / You / They | don't [do not]+ V [nguyên mẫu] |
He/ She / It | doesn't [does not] + V [nguyên mẫu] |
Eg I don’t go to school on Sundays.
He doesn’t play games on Saturdays.
c. Question [Câu nghi vấn]
Do | I / We / You / They + V [nguyên mẫu] |
Does | He/ She / It + V [nguyên mẫu] |
Eg Do you go to school every day ?
Does he play football every afternoon?
2. Usage [Cách dùng]
- Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen hằng ngày.
Eg He gets up at 5 o’clock in the morning.
-Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc hay sự thật hiển nhiên.
Eg We have two children.
-Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.
Eg The plane takes off at 5.00 tomorrow morning.
+ Các trạng từ đi kèm với thì hiện tại đơn
Every day / week / month…..[Hằng ngày / tuần / tháng...]
Always : luôn luôn
Usually : thường xuyên
Often : thường
Sometimes : thỉnh thoảng
Seldom : hiếm khi
Never : không bao giờ
NOTE [CHÚ Ý]
Những động từ tận cùng là: o, s , ch , sh, x, z , ta thêm es
Eg: go -> goes
watch -> watches
wash -> washes
fix -> fixes
- Những động từ tận cùng là y mà đằng trước là nguyên âm [ u, e ,o , a, i] ta để nguyên y rồi thêm s
Eg play -> plays
say -> says
- Những động từ tận cùng là y mà đằng trước là phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm es
Eg study -> studies
fly -> flies
II. The Present Continuous [Thì hiện tại tiếp diễn]
1. Form [Cấu trúc]
a. Câu khẳng định
I + am + V-ing |
He / She / It + is + V-ing |
We / You / They + are + V-ing |
Eg I am learning English at the moment.
He is playing football now.
We are listening to music at this time.
b. Câu phủ định
I + am + not + V-ing |
He / She / It + is + not + V-ing |
We / You / They + are + not + V-ing |
Eg I am not learning English at the moment.
He is not playing football now.
c. Câu nghi vấn.
Am + I + V-ing |
Is + He / She / It + V-ing |
Are + You / We / They + V-ing |
Eg
Are you learning English at the moment?
Is He playing football now ?
2. Usage. [Cách dùng]
-Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói trong hiện tại.
Eg She is talking to her teacher about that plan.
- Thì hiện tại tiếp diễn đề cập đến những thói quen xấu gây khó chịu cho người khác, thường đi cùng trạng từ “ always “ hoặc “constantly”.
Eg He is always leaving his dirty socks on the floor.
- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những tình huống đang thay đổi.
Eg Her son is getting better.
-Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một kế hoạch chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai [thường đi cùng với trạng từ chỉ thời gian trong tương lai].
Eg. I am studying English next summer.
Các trạng từ đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn.
Now : bây giờ
At the moment : ngay bây giờ
At this time : vào lúc này
Today : hôm nay
Be quiet : Hãy yên lặng
Listen : Nghe này
III. The Present Perfect [Hiện tại hoàn thành]
1. Form [Cấu trúc]
a. Câu khẳng định
I /You/ We/ They + have + Ved / Vpp |
He / She / It + has + Ved /Vpp |
Eg I have lived in Thanh Hoa city since 1987
He has bought a new car for 2 weeks.
b. Câu phủ định
I /You/ We/ They + have + not + Ved / Vpp |
He / She / It + has + not + Ved /Vpp |
Eg I haven’t lived in Thanh Hoa city since 1987
He hasn’t bought a new car for 2 weeks.
c. Câu nghi vấn
Have + I /You/ We/ They + Ved / Vpp |
Has + He / She / It + Ved /Vpp |
Eg Have you been to England ?
Has Ba gone to Sam Son beach?
2. Usage [Cách dùng].
- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
Eg I have learnt English for 15 years.
She has lived here since 2016
- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc vừa mới xảy ra nhưng không đề cập đến thời gian ,thường dùng với các từ như “ just, already hay yet.
Eg She has just come.
They haven’t arrived yet.
-Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói về các sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.
Eg He has just washed his car, so it looks very clean now.
-Thì hiện tại hoàn thành khi nói về trải nghiệm hay kinh nghiệm , thường đi kèm với ever/ never.
Eg Have you ever been to London ?
I have never seen that movie before.
Những trạng từ chỉ thời gian đi kèm với thì hiện tại hoàn thành:
Ever : bao giờ
Never : không bao giờ
So far : cho đến bây giờ / nay
Serveral times : vài lần rồi
Just : vừa mới’
Already : rồi
Yet : chưa
IV. The present simple for future. [Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai]
1. Form. [Cấu trúc]
a. Positive [Câu Khẳng định]
I / We / You / They + V[ nguyên mẫu] |
He / She / It + V [s/es] |
Eg I go to school every day.
My father often watches TV at 7 p.m
b. Negative [Câu Phủ định]
I / We / You / They | don't [do not]+ V [nguyên mẫu] |
He/ She / It | doesn't [does not] + V [nguyên mẫu] |
Eg I don’t go to school on Sundays.
He doesn’t play games on Saturdays.
c. Question [Câu nghi vấn]
Do | I / We / You / They + V [nguyên mẫu] |
Does | He/ She / It + V [nguyên mẫu] |
Eg Do you go to school every day?
Does he play football every afternoon?
2. Usage [Cách dùng]
- Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen hằng ngày.
Eg He gets up at 5 o’clock in the morning.
-Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc hay sự thật hiển nhiên.
Eg We have two children.
Ngoài cách dùng ở trên , thì hiện tại đơn còn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình , lịch trình, … và trong các trạng từ chỉ thời gian cụ thể..
Eg The plane takes off at 5.00 tomorrow morning.
V. Bài tập Ngữ pháp unit 8 lớp 8 English Speaking Countries có đáp án
Choose the correct answer.
1. In Canada, New Year's Day________ a long tradition of celebration.
A. will have B. have C. has D. is having
2. Recently, many places in New Zealand ________called with two names - one English, and one Maori.
A. is B. were C. have been D. has been
3. Canada________ the longest land border in the world with the United States.
A. shares B. shared C. have shared D. sharing
4. Ireland ________ The Eurovision Song Contest seven times.
A. win B. has won C. won D. to win
5. In Canada you should maintain eye contact while you ________ hands.
A. shakes B. are shaking C. have shaken D. shaking
6. Annually, The National Eisteddfod festival of Wales ________ place for eight days at the start of August.
A. taking B. took C. have taken D. takes
7. Each of the 50 states ________ an official state flower so far.
A. adopt B. adopted C. has adopted D. is adopting
8. Since 1965, the maple tree with the leaves________ the most well - known Canadian symbol.
A. becomes B. became C. will come D. has become
9. First names________ used more frequently in Australia than in other countries.
A. are B. were C. have been D. has been
10. At present, the National Cherry Blossom Festival________in Washington, D.C. to celebrate spring's arrival.
A. occur B. occurred C. is occurring D. to occur
ĐÁP ÁN
Choose the correct answer.
1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B; 5 - B;
6 - D; 7 - C; 8 - D; 9 - A; 10 - C;
* Xem thêm tài liệu Hướng dẫn học Unit 8 lớp 8 English speaking countries:
Tiếng Anh 8 Unit 8: Getting started
Tiếng Anh 8 Unit 8: A Closer Look 1
Unit 8 lớp 8 A Closer Look 2
Tiếng Anh 8 Unit 8: Communication
Tiếng Anh 8 Unit 8: Skills 1
Tiếng Anh 8 Unit 8: Skills 2
Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking back
Và một số bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English speaking countries có đáp án khác như:
Bài tập Unit 8 lớp 8 English speaking countries
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English speaking countries
Bài tập tiếng Anh 8 Unit 8 English speaking countries
Bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries
Bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 Unit 8
Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries
Trắc nghiệm Reading tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries
Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tại đây: Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 8 lớp 8 English Speaking Countries. Ngoài ra, VnDoc.com luôn cập nhật liên tục tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.