So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

​Ngoài ra, thị trường phát triển VGA hay CPU ko nằm ở High-End mà chính là thị trường phổ thông và trung cấp, việc cải thiện hiệu năng chơi game – đồ họa nhưng tiêu thụ năng lượng thấp với chi phí phù hợp sẽ hấp dẫn người dùng hơn cả.

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Mục đích của Maxwell ở hiện tại là vậy, nhắm vào thị trường đang phát triển ở tầm trung và phổ thông với các VGA có mức tiêu thụ năng lượng hiệu quả, hiệu năng hoạt động cao, thiết kế phù hợp nhưng lại chơi được các game ở hiện tại ở độ phân giải Full HD ( 1080P )

Sản phẩm Maxwell cũng đã có review khá nhiều nên bài quick review này cũng bổ sung thêm một số kết quả để có cái nhìn tham chiếu.

II. GIGABYTE GTX 750 1GB​

Hộp đựng Gigabyte GTX750 hình chữ nhật, nổi bật là hình ảnh chiếc mắt cú vọ sáng rực trong đêm tối ( Gigabyte hiện đã mang thiết kế với hình ảnh mắt cú trong đêm đem sang Main với các sản phẩm mới nhất hiện tại là Series 9 ). Kèm theo đó là mô tả các tính năng của VGA như : Big Fan Cooler với bán kính 10cm, cho lưu lượng gió tốt hơn nhưng cũng đảm bảo tính êm ái khi tải nặng, hỗ trợ độ phân giải lên tới 4K với 2 cổng kết nối HDMI được mạ vàng.

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Mặt sau hộp đặc tả các tính năng của VGA một cách chi tiết :

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Phụ kiện đi kèm theo Main là sách hướng dẫn, đĩa cài đặt driver, molex chuyển đổi sang 6pin và 1 cổng chuyển DVI sang VGA.

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

PCB của Gigabyte GTX750 1GB vẫn được thiết kế theo màu xanh truyền thống dựa trên công nghệ nổi tiếng của hãng là Ultra Durable ( sản phẩm được thiết kế theo Ultra Durable 2 – 100% tụ rắn chất lượng, mosfet trở kháng thấp và cuộn cảm Ferrite ).

Board mạch cả trước và sau khá sạch sẽ, với card size dài x rộng x cao = 18.5cm x 13.5cm x 4.2cm là một điểm nhấn cho VGA khi thích hợp lắp đặt cho cả hệ thống HTPC.

Tản nhiệt của VGA được bắt chặt vào GPU thông qua 4 ốc vít bằng kim loại ở mặt sau của VGA. Tem dán trên bo mạch và không chạm tới ốc nên nếu muốn khám phá, chỉ cần một tua vít 4 cạnh là dễ dàng mở.

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Gigabyte GTX750 1GB được thiết kế với 2+1 Phase VRM , trang bị thêm một đầu cấp nguồn 6pin giúp cho VGA khi OC lên cao điện vào ổn định và tốt hơn. Việc áp dụng các công nghệ tiên tiến với các vật liệu chế tạo tốt trên nền tảng tiêu chuẩn cao nhất về độ an toàn giúp cho VGA Gigabyte là một trong những sản phẩm ổn định và bền vững trong một hệ thống máy tính.

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Quạt có đường kính 10cm thường thấy ở các VGA phổ thông của hãng, lưu lượng gió cao nhưng hoạt động rất êm ái kể cả khi tải nặng.

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024
​GTX 750 Ti và GTX750 đều dựa trên NVIDIA GM107 Maxwell Core, điểm khác biệt là code của GPU khác nhau. Gigabyte GTX 750 sử dụng GPU mã GM107-300-A2 :

Chip RAM sử dụng là : Elpida W2032BBBG - 60 – F ( Chip RAM mã W2032BBBG này được sử dụng trên rất nhiều con VGA đình đám như Sapphire R9 270X – HD7770 Vapor-X,XFX R7 – 250A – ZLX4, HIS R7 250 Cooler ) ) với mỗi chip có dung lượng 256MB. Tất nhiên, nếu so về khả năng ép xung thì bộ nhớ Elpida không được đánh giá cao như SK Hynix.

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Gigabyte GTX750 1 GB trang bị 2 cổng DVI ( 1 DVI-I, 1 DVI – D ) và 2 cổng HDMI giúp cho VGA có thể xuất tối đa 4 màn hình cùng một lúc.

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Các tính năng chính của GTX750 :

  • Dựa trên kiến trúc Maxwell
  • Tối ưu hóa năng lượng một cách tốt nhất : Tỉ lệ Performance/Watt gấp 2X cho với Kepler mặc dù cùng sử dụng trên cùng tiến trình 28nm
  • High Performance/ Low TDP trong các dòng cùng phân khúc khi mà TDP là 55W cho GTX750 và 60W cho GTX750Ti
  • TDP thấp nên không cần đầu cấp nguồn 6pin, điều này giúp người dùng chỉ phải bỏ ra mua một PSU công suất thực tầm 300W với cấu hình phổ thông là hoàn toàn đáp ứng.
  • Thiết kế nhỏ gọn, hoàn toàn phù hợp với các hệ thống HTPC.
  • Khả năng OC tuyệt vời, dễ dàng nâng xung vượt qua mức 1.4GHZ trở lên một cách dễ dàng
  • CUDA, PhysX, G Sync… Ngoài ra, khả năng kết nối với SHIELD để chơi các game hay ứng dụng cho hệ thống HTPC.

Các tính năng chính của Gigabyte GTX 750 được tổng hợp lại :

  • Big Fan Cooler : Với thiết kế các cánh quạt hình lưỡi cày, đường kính 10cm cho lưu lượng gió cao nhưng hoạt động êm ái và mát mẻ khi chạy các ứng dụng nặng nhất ( gaming or benchmark )
  • Hỗ trợ 4 màn hình cùng lúc
  • Ép xung sẵn từ nhà sản xuất, giúp hiệu năng hoạt động cao hơn
  • Tăng cường thêm 1 đầu cấp nguồn phụ 6 pin, giúp gia tăng hiệu năng ép xung nâng cao hiệu năng hoạt động tổng thể của VGA.
  • PCB thiết kế sạch đẹp.

Đặc điểm kĩ thuật của Gigabyte GTX 750 1 GB :

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

III. CẤU HÌNH THỬ NGHIỆM ​

  • Mainboards: Gigabyte B85M-HD3
  • CPU : Core i5 4440 6MB 3.1GHZ upto 3.3GHZ

• System memory: 2 x 4GB DDR3- 1600MHZ • Graphics card: Gigabyte GTX750 • Disk subsystem: WD 250GB • Operating system: Win 7 Ultimate

• Drivers: • Intel Chipset Driver 9.4.0.1027 • Intel HD Graphics Driver 15.33.5.64.3316 • NVIDIA Geforce 335.23

• Sofware :

• Cinebench R15 • Final Fantasy XIV • DevilMayCry4 Benchmark DX10 • StreetFighterIV Benchmark • Resent Devil 5 DX10 • 3DMark 11 • Dirt 3 Benchmark • Furmark • Heaven Benchmark 4.0

Kết quả test trên màn 20inch với res phổ thông 1600x900

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

IV - HIỆU NĂNG ​

3DMark11

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

3DMark Vantage

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Dirt 3 - Game đua xe nổi tiếng

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Final Fantasy IV

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Resent Evil 5

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Heaven Benchmark 4.0

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

StreetFighter IV

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Cinebench R15

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

GRID 2

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

V - Overclocking/ Nhiệt độ/ Độ ồn/​

Tiến hành flash BIOS cho VGA và kéo thử mức hiệu năng VGA, kết quả tạm thời đạt được để tiến hành benchmark :

- Xung default : Base 1059MHz/Boost 1137MHz - Xung OC : Base 1345MHz/Boost 1423MHz

Dựa theo mức xung là 100% thì mức OC lên khoảng 130% xung nhịp.

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Điểm số 3DMark khi OC

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Cinebench R15

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

​Với mức xung OC trên, fan speed chỉ hoạt động 54% và cho tiến hành fulload bằng Furmark thì nhiệt độ chỉ ở mức 59 độ C. Một con số rất tốt đối với một VGA phổ thông mà hiệu năng ở mức tốt trong khi đó VGA hoạt động tĩnh lặng và êm ái.

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

Nhờ ưu thế nhiệt độ và thiết kế VGA nên Gigabyte GTX750 dễ dàng lắp đặt vào các hệ thống HTPC, ở đây là case cho HTPC Antec ISK 600.

So sánh vga gtx 750 1gb năm 2024

VI - KẾT LUẬN ​

Ưu điểm :

- Hiệu năng cao - Khả năng ép xung ở mức cao so với các sản phẩm cùng cấp của NVIDIA hay AMD, đây là một ưu điểm rất tốt của Maxwell so với các vi kiến trúc khác. - Hoạt động mát mẻ, độ ồn thấp, tiêu thụ năng lượng thấp nên với GTX750 chỉ cần PSU như Antec BP300P trên hệ thống phổ thông đáp ứng hoàn toàn tốt. - Thích hợp ngay cả cho các hệ thống HTPC.

Nhược điểm :

- Thiết kế theo reference 2+1 Phase VRM làm giảm khả năng ép xung GPU ở mức cao nên với Gigabyte GTX750 thì chạy xung Core/ Boost ở 13xx là phù hợp nhất.