So sánh nhiệt độ sôi của ancol acid năm 2024
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Show
Dung môi Nhiệt độ sôi (°C) Ks(kg°C/mol) Nhiệt đông đặc (°C) Kđ (kg°C/mol) Nguồn Aniline 184.3 3.69 –5.96 –5.87 Ks & Kđ Axit axetic 118.1 3.07 16.6 –3.90 Ks Kđ Axit formic 101.0 2.4 8.0 –2.77 Ks & Kđ Axit lauric 298.9 44 –2.8 Axeton 56.2 2.67 –94.8 Ks Benzene 80.1 2.65 5.5 –4.90 Ks & Kđ Bromobenzene 156.0 6.26 Camphor 204.0 5.95 179 –40 Kđ Carbon disulfua 46.2 2.34 –111.5 –3.83 Carbon tetraclorua 76.8 4.88 –22.8 –29.8 Ks & Kđ Chloroform 61.2 3.88 –63.5 –4.90 Ks & Kđ Cyclohexan 80.74 2.79 6.55 –20.2 Diethyl ether 34.5 2.16 –116.2 –1.79 Ks & Kđ Ethanol 78.4 1.19 –114.6 –1.99 Ks Ethylene dibromua 130.0 6.43 9.974 –12.5 Ks & Kđ Naphthalene 217.9 80.2 –6.80 Nitrobenzene 210.8 5.24 5.7 –7.00 Nước 100.00 0.52 0.0 –1.86 Ks & Kđ Phenol 181.75 3.60 43.0 –7.27 Kđ Ks Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Câu 331117: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH.
Phương pháp giải: Nhiệt độ sôi của nước lớn hơn ancol có 3 nguyên tử C và nhỏ hơn ancol có từ 4 nguyên tử C trở lên. Ancol có phân tử lớn càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao.
|