So sánh i5 3570 và i5 3570s

Select any two CPUs for comparison

CPU Codename Ivy Bridge Ivy Bridge MoBo Socket LGA 1155/Socket H2 LGA 1155/Socket H2 Notebook CPU no no Release Date 29 Apr 2012 01 Jul 2012 CPU Link GD Link GD Link Approved

So sánh i5 3570 và i5 3570s
So sánh i5 3570 và i5 3570s
{ CPU Cores 4 4 CPU Threads 8 4 Clock Speed 3.1 GHz 3.4 GHz Turbo Frequency 3.8GHz 3.8 GHz Max TDP 65 W 77 W Lithography 22 nm 22 nm Bit Width 64 Bit 64 Bit Max Temperature 69°C 67°C Virtualization Technology no no L1 Cache Size 256 KB 256 KB L2 Cache Size 1024 KB 1024 KB L3 Cache Size 6 MB 6 MB Memory Types Max Memory Size 32 GB 32 GB Memory Channels 2 2 ECC Memory Support no no Integrated Graphics no no Base GPU Frequency - - Max GPU Frequency - - DirectX - - Displays Supported - - Mini Review Core i5-3570S 3.1GHz is a power optimized CPU based on the 22nm, Ivy Bridge architecture. It offers 4 Physical Cores (4 Logical), initially clocked at 3.1GHz, which may go up to 3.8GHz and 6MB of L3 Cache. Among its many features, Turbo Boost and Virtualization are activated. The processor integrates relatively weak Graphics called Intel HD Graphics 2500, with 6 Execution Units, initially clocked at 650MHz and that go up to 1150MHz, in Turbo Mode which share the L2 Cache and system RAM with the processor. Both the processor and integrated graphics have a rated board TDP of 65W. Its performance is very good and sufficient for extreme gaming. Core i5-3570 3.4GHz is a performance CPU based on the 22nm, Ivy Bridge architecture. It offers 4 Physical Cores (4 Logical), initially clocked at 3.4GHz, which may go up to 3.8GHz and 6MB of L3 Cache. Among its many features, Turbo Boost and Virtualization are activated and the processor has multiplier unlocked. The processor integrates relatively weak Graphics called Intel HD Graphics 2500, with 6 Execution Units, initially clocked at 650MHz and that go up to 1150MHz, in Turbo Mode which share the L2 Cache and system RAM with the processor. Both the processor and integrated graphics have a rated board TDP of 77W. Compared to Core i7-2500 there's an overall 9% performance boost. Its performance is very good and sufficient for extreme gaming.

So với Intel Core i5-3570K và Intel Core i5-3570, bạn nên chọn kiểu máy có nhiều lõi và luồng hơn với tần số cơ bản và tần số turbo. Tất cả các tính năng ảnh hưởng đến hiệu suất tốc độ cao của hệ thống.

4 / 4

CPU Cores / Threads

4 / 4

3.40 GHz

Frequency

3.40 GHz

3.80 GHz

Turbo Frequency (1 Core)

3.80 GHz

3.80 GHz

Turbo Frequency (4 Cores)

3.80 GHz

Intel Core i5-3570K vs. Intel Core i5-3570

Thế hệ CPU và gia đình

Thông tin tiêu chuẩn, tại đây bạn có thể biết bộ xử lý thuộc họ nào, bao nhiêu lõi hoặc luồng, là bộ xử lý trước hoặc sau cho kiểu máy này.

ca. 175 $

Market price

ca. 175 $

Intel Core i5-3570K vs. Intel Core i5-3570

Đồ họa nội bộ

Một số nhà sản xuất xây dựng một lõi đồ họa trong nhiều CPU là một lợi thế bổ sung. Nếu bạn sử dụng thẻ video được tách khỏi CPU, chúng tôi khuyên bạn nên bỏ qua phần so sánh này vì không cần phải so sánh Intel Core i5-3570K với Intel Core i5-3570 trên thẻ video tích hợp sẵn.

Intel HD Graphics 4000

GPU name

Intel HD Graphics 2500

0.65 GHz

GPU frequency

0.65 GHz

1.15 GHz

GPU (Turbo)

1.15 GHz

Q1/2011

Release date

Q2/2012

Intel Core i5-3570K vs. Intel Core i5-3570

Hỗ trợ codec phần cứng

Chú ý đến sự hỗ trợ của các tùy chọn công nghệ khác nhau của CPU. Hiệu suất chung không bị ảnh hưởng. Vì lý do thời gian, bạn có thể bỏ qua phần này.

Decode / Encode

h264

Decode / Encode

Decode / Encode

AVC

Decode / Encode

Intel Core i5-3570K vs. Intel Core i5-3570

Bộ nhớ & PCIe

Các CPU hiện đại hỗ trợ bộ nhớ hoạt động theo chế độ đa kênh giúp trao đổi dữ liệu tốc độ cao và cải thiện năng suất. Tần số xung nhịp của ram càng cao, tiêu chuẩn của nó (ví dụ: DDR3, DDR4, DDR5) và dung lượng tối đa trong hệ thống càng tốt, thì nó càng tốt.

DDR3-1600

Memory type

DDR3-1600

Intel Core i5-3570K vs. Intel Core i5-3570

Quản lý nhiệt

Các CPU hiệu năng cao và mạnh mẽ đòi hỏi bản chất của một bộ nguồn tốt. Tại đây, bạn biết được Intel Core i5-3570K và Intel Core i5-3570 có bao nhiêu TDP. Chúng tôi khuyên bạn nên chú ý đến mô hình có TDP thấp hơn.

Intel Core i5-3570K vs. Intel Core i5-3570

Chi tiết kỹ thuật

Đây là thông tin chính có thể xác định CPU tốt nhất so với các thông số kỹ thuật. Do đó, tiền mặt L2 và L3 càng cao thì càng tốt. Quy trình công nghệ sản xuất CPU càng thấp càng tốt. Một yếu tố quan trọng khác là năm sản xuất ảnh hưởng trực tiếp đến các điều khoản hỗ trợ của nhà sản xuất và cơ hội hiện đại hóa hệ thống với chi phí tối thiểu trong tương lai.

Ivy Bridge

Architecture

Ivy Bridge

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Virtualization

VT-x, VT-x EPT, VT-d

Q2/2012

Release date

Q2/2012

Intel Core i5-3570K vs. Intel Core i5-3570

Các thiết bị sử dụng bộ xử lý này

Khi hoàn thành phần so sánh giữa Intel Core i5-3570K và Intel Core i5-3570, bạn có thể tìm hiểu các mô hình này được sử dụng trong hệ thống máy tính nào.

Cinebench R20 (Single-Core)

Phiên bản, đã trở thành tiêu chuẩn vàng của một điểm chuẩn tổng hợp, cho phép xác định chính xác hiệu suất của CPU trong tổ hợp phần mềm Cinema 4 Suite. Hầu hết các điểm có nghĩa là hiệu quả tốt nhất của mô hình. Siêu phân luồng không được bao gồm.

So sánh i5 3570 và i5 3570s

So sánh i5 3570 và i5 3570s

Cinebench R20 (Multi-Core)

Nó là một tiêu chuẩn hiệu suất thử nghiệm của CPU của Maxon. Đây là số lượng bài kiểm tra đa nền tảng chuyên biệt ước tính sức mạnh của tất cả các lõi bộ xử lý trong chế độ hiển thị.

So sánh i5 3570 và i5 3570s

So sánh i5 3570 và i5 3570s

Cinebench R15 (Single-Core)

Cinebench R15 là điểm chuẩn thực tế của Maxon dành cho các phiên bản bộ xử lý cũ hơn để kiểm tra hiệu suất của bộ xử lý mà không cần siêu phân luồng ở chế độ lõi đơn.

So sánh i5 3570 và i5 3570s

So sánh i5 3570 và i5 3570s

Cinebench R15 (Multi-Core)

Điểm chuẩn Cinebench R15 phản ánh hiệu quả hoạt động của bộ xử lý của bạn ở chế độ đánh giá. Nó hoạt động trên phức hợp phần mềm Cinema 4 Suite của phiên bản trước đó. Siêu phân luồng không được bao gồm.

So sánh i5 3570 và i5 3570s

So sánh i5 3570 và i5 3570s

iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)

Điểm chuẩn được thiết kế để xác định hiệu suất và tốc độ của cạc đồ họa, được tích hợp trong bộ xử lý trung tâm của chúng. Nó hoạt động ở chế độ iGPU, Hiệu suất FP32. Tỷ lệ này càng cao thì càng tốt.

So sánh i5 3570 và i5 3570s

So sánh i5 3570 và i5 3570s

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Một cách tiếp cận mới để kiểm tra hiệu suất bộ xử lý sẽ mở ra điểm chuẩn GeekBench 5! Phân tích chi tiết hệ thống dưới tải đưa ra đánh giá chính xác về chất lượng. Ước tính càng cao thì bộ xử lý càng nhanh và hiệu quả. Nó là một phiên bản để thử nghiệm một lõi đơn.

So sánh i5 3570 và i5 3570s

So sánh i5 3570 và i5 3570s

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Phiên bản hiện đại của điểm chuẩn GeekBench 5 cho thấy tất cả các cơ hội và tiềm năng của bộ xử lý của bạn. Kết quả của thử nghiệm, bạn có thể hiểu bộ xử lý hoạt động nhanh và hiệu quả ở mức độ nào với các ứng dụng hoặc trò chơi đồ họa.

So sánh i5 3570 và i5 3570s

So sánh i5 3570 và i5 3570s

Blender 2.81 (bmw27)

Universal benchmark Blender 2.81 (bmw27) bắt đầu thử nghiệm bộ xử lý trong việc kết xuất hình ảnh 3D động. Bộ xử lý xử lý tác vụ càng nhanh thì ước tính hiệu suất tổng thể càng cao.

So sánh i5 3570 và i5 3570s

So sánh i5 3570 và i5 3570s

Geekbench 3, 64bit (Single-Core)

Để xác định mức độ hiệu quả và mạnh mẽ của một bộ xử lý giữa một số kiểu máy hoặc so với kiểu máy khác, chúng tôi khuyên bạn nên chú ý đến điểm chuẩn Geekbench 3, điểm kiểm tra hiệu suất bộ xử lý lõi đơn.

So sánh i5 3570 và i5 3570s

So sánh i5 3570 và i5 3570s

Geekbench 3, 64bit (Multi-Core)

Để tiết lộ toàn bộ tiềm năng của thiết bị, điểm chuẩn Geekbench 3 sử dụng tất cả các lõi cho các mô hình 64bit trong một tổ hợp phần mềm chuyên dụng mô phỏng mô hình hóa các kịch bản 3D khác nhau. Ước tính càng cao, hiệu suất càng tốt.

So sánh i5 3570 và i5 3570s

So sánh i5 3570 và i5 3570s

Cinebench R11.5, 64bit (Single-Core)

Cinebench R11.5 là một phiên bản lỗi thời của tiêu chuẩn cho các bộ vi xử lý thế hệ trước. Để tìm ra tiềm năng hoặc so sánh nó với một mô hình bộ xử lý hiện đại, chỉ cần kiểm tra ước tính hiệu suất là đủ. Càng cao càng tốt. Siêu phân luồng không được bao gồm.

So sánh i5 3570 và i5 3570s

So sánh i5 3570 và i5 3570s

Cinebench R11.5, 64bit (Multi-Core)

Điểm chuẩn Cinebench R11.5 được thiết kế để kiểm tra các bộ vi xử lý thế hệ đầu. Hiệu suất cuối cùng tổng thể dựa trên mô phỏng cảnh 3D trong Cinema 4 Suite. Nó tham gia vào tất cả các lõi của bộ xử lý.

So sánh i5 3570 và i5 3570s

So sánh i5 3570 và i5 3570s

PassMark CPU Mark

Điểm chuẩn xác thực PassMark cho thấy mức độ hiệu quả của bộ xử lý trong xếp hạng hiệu suất tổng thể. Nó tính đến chế độ hoạt động của tất cả các lõi và hỗ trợ siêu phân luồng. Điểm chuẩn dựa trên các kịch bản khác nhau để thực hiện tính toán, lập mô hình 2D và 3D.