So sánh aims target object goal năm 2024

So sánh aims target object goal năm 2024

  • 2

    ai giúp mình phân biệt mấy từ này với : objective, goal, aim, target mình có tra từ điển, mỗi từ này có từ có nhiều nghĩa khác nhau, nhưng chung qui lại là có một nghĩa giống nhau là: mục tiêu, mục đích .nên mình ko biết phân biệt như thế nào.

target = a level or situation that you intend to achieve (mức độ cụ thể mà bản thân muốn tiến đến, khi kết hợp với một danh từ nào đó thì nó là đối tượng mục tiêu) objective = something that you plan to do or achieve (một thứ gì đó đã được lên kế hoạch để đạt được) aim = a result that your plans or actions are intended to achieve (kết quả cuối cùng mà một hành động kế hoạch cụ thể muốn hướng tới) goal = a purpose, or something that you want to achieve (mục đích hoặc thứ gì đó mà bạn mong muốn đạt được) Ngoài ra theo một thông tin mình tìm được thì còn một số lưu ý nữa Dài hạn: Goal, aim Ngắn hạn, cụ thể: Objective Không đo đếm được, trừu tượng: Goal

Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo và ủng hộ những topic sau để có sự tiến bộ về nhiều kỹ năng ~ [TIPs] Rewrite the sentences

[Dịch thuật] Word order

Luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn tiếng Anh NEXT 0.2 Chia sẻ phương pháp ôn thi

Chúc bạn một ngày vui vẻ!

So sánh aims target object goal năm 2024

  • 3

    ai giúp mình phân biệt mấy từ này với : objective, goal, aim, target mình có tra từ điển, mỗi từ này có từ có nhiều nghĩa khác nhau, nhưng chung qui lại là có một nghĩa giống nhau là: mục tiêu, mục đích .nên mình ko biết phân biệt như thế nào.

Đây là kiến thức mình tham khảo từ Stack Exchange, bạn có thể tham khảo nhé!

  • aim: something you hope to achieve by doing something: The main aim of the plan was to provide employment for local people.
  • goal: something important that you hope to achieve in the future, even though it may take a long time: The country can still achieve its goal of reducing poverty by a third.
  • target: the exact result that a person or organization intends to achieve by doing something, often the amount of money they want to get; a particular amount or total that you want to achieve: The company is on track to meet its target of increasing profits by 10%.
  • objective: the specific thing that you are trying to achieve - used especially about things that have been officially discussed and agreed upon in business, politics, etc. and agreed upon in business, politics, etc.: Their main objective is to halt the flow of drugs. | We met to set the business objectives for the coming year.

Chúc bạn học tốt! Nếu thắc mắc có thể hỏi thêm nha! Bạn có thể tham khảo thêm kiến thức khác ở đây: https://diendan.hocmai.vn/threads/on-thi-theo-chu-diem.844909/

Purpose is the will for doing something. Example: I ran 4 extra laps around the track on purpose. I tripped up the stairs but I didn’t do it on purpose.

Target is the end result of a goal or the literal object you’re trying to hit with something. Example: As a company, we have reached our target amount of money and now we can buy a new building. I used my bow and arrow and shot an arrow into the center of a target.

Mục tiêu chiến lược là những trạng thái, những cột mốc cụ thể mà doanh nghiệp muốn đạt được trong khoảng thời gian nhất định, đảm bảo sự thực hiện thành công tầm nhìn và sứ mạng của doanh nghiệp.

Căn cứ vào thời gian thực hiện, có thể chia mục tiêu chiến lược thành 2 loại:

  • Mục tiêu dài hạn (>3 năm): cấp công ty, cấp kinh doanh.
  • Mục tiêu ngắn hạn - mục tiêu thường niên (<1 năm): cấp chức năng, tác nghiệp.

Căn cứ vào nội dung chiến lược, có thể chia mục tiêu chiến lược thành 3 loại:

  • Mục tiêu tăng trưởng
  • Mục tiêu ổn định
  • Mục tiêu thu hẹp

(Tài liệu tham khảo: Giáo trình Quản trị chiến lược, TS. Nguyễn Thị Kim Ngân, Đại học Mỏ Địa chất, 2018)

Xem thêm:

  • Kinh nghiệm mở agency quảng cáo digital marketing
  • Kinh nghiệm khởi nghiệp kinh doanh bất động sản
  • Kinh nghiệm mở công ty vận tải logistics
  • Kinh nghiệm mở công ty phần mềm (IT)

BUSINESS OBJECTIVE LÀ GÌ?

Business Objective là mục tiêu kinh doanh

Ví dụ về các mục tiêu kinh doanh phổ biến bao gồm:

  • Mục tiêu doanh thu
  • Mục tiêu hoạt động: Ví dụ: đảm bảo nguồn cung
  • Năng suất và hiệu quả hoạt động
  • Sự hài lòng của khách hàng
  • Tăng trưởng: trong dài hạn và ngắn hạn. Ví dụ: lưu lượng truy cập trang web, người theo dõi trên mạng xã hội, doanh thu và doanh số bán sản phẩm

Xem thêm:

  • 10 công cụ tạo App di động dễ dàng
  • 10 công cụ phát triển Ý tưởng kinh doanh
  • 12 công cụ nghiên cứu thị trường cho Startup
  • 10 công cụ tạo bản mô phỏng tốt nhất cho Startup
  • Phần mềm quản lý công việc miễn phí
  • Công cụ quản lý thời gian hiệu quả

MARKETING OBJECTIVE LÀ GÌ?

Marketing objective là mục tiêu tiếp thị

Mục tiêu Marketing được thể hiện thông qua:

  • Tăng mức độ tiêu thụ: Có 2 cách chính để tăng lượng tiêu thụ bao gồm tăng lượng tiêu thụ mỗi lần dùng và tăng tần suất sử dụng.
  • Tăng mức độ thâm nhập thị trường: đây là chiến lược nhằm thu hút người tiêu dùng mới đến với sản phẩm, thường được thực hiện thông qua các chương trình như trade marketing: tặng hàng dùng thử, giảm giá sâu…
  • Tăng giá trị sử dụng: Tăng giá trị sử dụng là việc khuyến khích người tiêu dùng trả giá cao hơn cho các sản phẩm có thêm chức năng mới hay được định vị ở vị trí cao cấp hơn.
  • Tăng độ trung thành

Xem thêm:

  • Tư duy thành công bền vững
  • Mô hình kinh doanh đổi mới Business Innovation

COMMUNICATION OBJECTIVE LÀ GÌ?

Communication objective là mục tiêu truyền thông

Các mục tiêu truyền thông bao gồm:

  • Tăng nhận thức về thương hiệu, sản phẩm và dịch vụ: có 3 cấp độ trong nhận thức về thương hiệu bao gồm top of mind (thương hiệu xuất hiện đầu tiên trong tâm trí), thương hiệu xuất hiện thứ 2, thứ 3 và thương hiệu phải có sự gợi ý hoặc trợ giúp mới khiến khách hàng nhớ ra.
  • Rentention Rate: Số lượng doanh thu mà công ty có thể tạo ra từ một khách hàng nhất định
  • Key Attributes: Những lợi ích và đặc trưng của sản phẩm và dịch vụ (cognitive và emotional learning) tạo nên sự khác biệt so với các thương hiệu khác trên thị trường.
  • Channel quality: Khả năng tiếp cận, tương tác với người tiêu dùng thông qua truyền thông.

Xem thêm: Chỗ ngồi làm việc sáng tạo tạo cảm hứng tăng năng suất

OPERATIONAL OBJECTIVE LÀ GÌ?

Operational Objective là mục tiêu hoạt động

Trong kinh doanh, mục tiêu hoạt động (còn được gọi là mục tiêu chiến thuật) là những mục tiêu ngắn hạn mà việc đạt được sẽ đưa tổ chức đến gần hơn với mục tiêu dài hạn.

OBJECTIVE VS TARGET VS GOAL

Mục tiêu (objective, target, goal) là những tuyên bố chung về các kết quả mong muốn về kinh tế, xã hội và môi trường.