Số ngày tiếng anh là gì
Làm thế nào để bé sử dụng ngày tháng trong văn nói, văn viết tiếng Anh thành thạo? Cùng Monkey khám phá list từ vựng tiếng Anh lớp 4 ngày tháng, cách đọc, cách viết cũng như một số mẫu câu thường dùng trong bài viết này nhé!
Show
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con. *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT ĐĂNG KÝ MUA!Từ vựng tiếng Anh lớp 4 ngày tháng và cách đọcTrong Unit 4 chương trình lớp 4 học kỳ 1, bé sẽ được học về thứ ngày tháng. Trong phần đầu tiên, con cần nắm được các nhóm từ về 12 tháng trong năm, các thứ trong tuần và ngày trong tháng. Với mỗi từ vựng, bé nên cố gắng ghi nhớ nghĩa tiếng Việt, phiên âm và cách viết tắt để sử dụng tốt khi viết bài. Cách viết và đọc 12 tháng trong nămTừ vựngViết tắtPhiên âmDịch nghĩaJanuaryJan./ˈdʒæn.ju.ə.ri/Tháng 1FebruaryFeb./ˈfeb.ru.(ə)r.i/Tháng 2MarchMar./mɑːtʃ/Tháng 3AprilApr./ˈeɪ.pr(ə)l/Tháng 4MayMay/meɪ/Tháng 5JuneJun./dʒuːn/Tháng 6JulyJul./dʒʊˈlaɪ/Tháng 7 AugustAug./ɔːˈɡʌst/Tháng 8SeptemberSep./sepˈtem.bə(r)/Tháng 9OctoberOct. /ɒkˈtəʊ.bə(r)/ Tháng 10NovemberNov./nəʊˈvem.bə(r)/Tháng 11DecemberDec./dɪˈsem.bə(r)/Tháng 12 Từ vựng các thứ trong tuần (Days of week)Cách viết và đọc 7 thứ trong tuần Từ vựng Viết tắt Phiên âm Dịch nghĩa Monday Mon. /ˈmʌn.deɪ/ Thứ 2 Tuesday Tue. /ˈtuːz.deɪ/ Thứ 3 Wednesday Wed. /ˈwenz.deɪ/ Thứ 4 Thursday Thu. /ˈθɝːz.deɪ/ Thứ 5 Friday Fri. /ˈfraɪ.deɪ/ Thứ 6 Saturday Sat. /ˈsæt̬.ɚ.deɪ/ Thứ 7 Sunday Sun. /ˈsʌn.deɪ/ Chủ nhật Từ vựng các ngày trong tháng (Dates of month)Cách viết và đọc 31 ngày trong tháng Ngày Viết tắt Phiên âm Nghĩa First 1st /ˈfɝːst/ Ngày mùng 1 Second 2nd /ˈsek.ənd/ Ngày mùng 2 Third 3rd /θɝːd/ Ngày mùng 3 Fourth 4th /fɔːrθ/ Ngày mùng 4 Fifth 5th /fɪfθ/ Ngày mùng 5 Sixth 6th /sɪksθ/ Ngày mùng 6 Seventh 7th /ˈsev.ənθ/ Ngày mùng 7 Eighth 8th /eɪtθ/ Ngày mùng 8 Ninth 9th /naɪnθ/ Ngày mùng 9 Tenth 10th /tenθ/ Ngày mùng 10 Eleventh 11th /əˈlev.ənθ/ Ngày 11 Twelfth 12th /twelfθ/ Ngày 12 Thirteenth 13th /θɝːˈtiːnθ/ Ngày 13 Fourteenth 14th /ˌfɔːrˈtiːnθ/ Ngày 14 Fifteenth 15th /ˌfɪfˈtiːnθ/ Ngày 15 Sixteenth 16th /ˌsɪkˈstiːnθ/ Ngày 16 Seventeenth 17th /ˌsev.ənˈtiːnθ/ Ngày 17 Eighteenth 18th /ˌeɪˈtiːnθ/ Ngày 18 Nineteenth 19th /ˌnaɪnˈtiːnθ/ Ngày 19 Twentieth 20th /ˈtwen.t̬i.əθ/ Ngày 20 Twenty-first 21th /ˌtwen.t̬iˈfɝːst/ Ngày 21 Twenty-second 22th /ˌtwen.t̬i ˈsek.ənd / Ngày 22 Twenty-third 23th /ˌtwen.t̬i θɝːd / Ngày 23 Twenty-fourth 24th /ˌtwen.t̬i fɔːrθ / Ngày 24 Twenty-fifth 25th /ˌtwen.t̬i fɪfθ / Ngày 25 Twenty-sixth 26th /ˌtwen.t̬i sɪksθ/ Ngày 26 Twenty-seventh 27th /ˌtwen.t̬i sev.ənθ/ Ngày 27 Twenty-eighth 28th /ˌtwen.t̬i eɪtθ/ Ngày 28 Twenty-ninth 29th /ˌtwen.t̬i naɪnθ/ Ngày 29 Thirtieth 30th /ˈθɝː.t̬i.əθ/ Ngày 30 Thirty-first 31th /ˈθɝː.t̬i ˈfɝːst / Ngày 31 Các từ vựng khác liên quan đến thời gianĐơn vị tính thời gian Dịch nghĩa 1 minute = 60 seconds 1 phút = 60 giây 1 day = 24 hours 1 ngày = 24 giờ 1 week = 7 days 1 tuần = 7 ngày 1 month = 28, 29, 30 or 31 days 1 tháng = 28, 29, 30 hoặc 31 ngày 1 year = 365 or 366 days 1 năm = 365 hoặc 366 ngày 1 year = 12 months 1 năm = 12 tháng 1 decade = 10 year 1 thập kỷ = 10 năm 1 century = 100 years 1 thế kỷ = 100 năm
Đơn vị chỉ thời gian Phiên âm Dịch nghĩa Second(s) /ˈsek.ənd/ Giây Minute(s) /ˈmɪn.ɪt/ Phút Hour(s) /aʊr/ Giờ Day(s) /deɪ/ Ngày Week(s) /wiːk/ Tuần Month(s) /mʌnθ/ Tháng Year(s) /jɪr/ Năm Weekend /ˈwiːk.end/ Cuối tuần (Thứ 7 và chủ nhật) Weekdays /ˈwiːk.deɪ/ Những ngày trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 5) Quy tắc viết thứ, ngày, tháng tiếng Anh cho bé lớp 4Viết hoa chữ cái đầuCác từ vựng về ngày và tháng luôn luôn viết hoa chữ cái đầu Ex: Monday, Sunday, Tuesday…. January, December, October,... Sử dụng giới từ “ON” khi nói về ngàyKhi nói vào ngày nào, cần có giới từ ON đứng trước ngày Ex: I go to school on monday The festival will take place on 2nd of this month Sử dụng giới từ “IN” khi nói về tháng (và năm)Khi nói vào tháng nào, cần có giới từ IN đứng trước tháng Ex: I was born in April We will visit my grandparents in May Dùng “ON” khi nói về cả ngày và thángNếu trong câu vừa có ngày, vừa có tháng ta sử dụng giới từ “on” phía trước Ex: Her birthday is on 2nd March On 1st December I was born on 6th April Cách viết ngày, tháng, năm bằng tiếng AnhCó nhiều các khác nhau để học sinh có thể diễn đạt ngày tháng, năm trong tiếng Anh. Bảng dưới đây đưa ra một số cách phổ biến để bé biết cách viết ngày tháng. Trong đó có sự khác biệt giữa Anh Anh và Anh Mỹ (thứ tự ngày tháng khác nhau). Vì vậy chúng ta cần lưu ý những cách viết này để có thể dễ dàng sử dụng và phân biệt. Các định dạng ngày tháng Cách viết theo tiếng Anh Anh (British) Day-month-year (Ngày - tháng - năm) Cách viết theo tiếng Anh Mỹ (American) Month-day-year (Tháng - ngày - năm) 1 The first of May, 2022 May the first, 2022 2 1st May 2022 May 1st, 2022 3 1 May 2022 May 1, 2022 4 1/5/2022 5/1/2022 5 1/5/22 5/1/22 6 01/05/22 05/01/22 Chú ý:
Học sinh có thể diễn đạt theo cách chung như sau: Year - Month - Day Ví dụ: 2022/01/06, 2022 January 6th : Ngày mùng 6, tháng 1, năm 2022 Mẫu câu tiếng Anh lớp 4 về ngày thángTrong một số trường hợp, chúng ta cần hỏi về thời gian. Dưới đây là một số mâu câu giúp bé hỏi về ngày tháng và cách trả lời cụ thể ra sao. tiếng Anh Thứ ngày là gì?Theo tiếng Anh - Anh
Công thức viết: Thứ - ngày - tháng - năm (Day - date - month - year). Ví dụ: Monday, 6th November 2020 hoặc Monday, 6 November 2020. Khi đọc luôn thêm mạo từ “the” trước ngày và giới từ “of” trước tháng. Ví dụ: Monday the sixth of November twenty - twenty.
Ngày 7 tiếng Anh là gì?Ví dụ: ngày 6 là 6th, ngày 7 là 7th, ngày 11 là 11th.
Các ngày đọc tiếng Anh là gì?Từ vựng các ngày trong tháng (Dates of month). Ngày 14 tiếng Anh đọc là gì?4. Ngày trong tiếng Anh. |