Sơ đồ tư duy về Tính chất Hóa học của Oxit axit
Show
Cùng Top lời giải tìm hiểu chi tiết về sơ đồ tư duy tính chất hóa học của axit nhé! 1. Axit là gì?- Axit là một hợp chất hóa học có công thức HxA, có vị chua và tan được trong nước để tạo ra dung dịch có nồng độ pH 2. Có những loại axit nào? Phân loại axit Axit được phân loại dự vào một số tiêu chí như sau: 2.1. Dựa vào tính chất hóa học của axit -Axit mạnh: Axit clohydric HCl, axit sulfuric H2SO4, axit nitric HNO3,… -Axit yếu: Hydro sunfua H2S, axit cacbonic H2CO3,… 2.2. Dựa vào nguyên tử oxy -Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF… -Axit có oxi:H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3… 2.3. Phân loại khác -Axit vô cơ: HCl, H2SO4, HNO3,… -Axit hữu cơ – RCOOH: CH3COOH, HCOOH,… Sơ đồ tư duy tính chất hóa học của axit(ảnh 2)" width="698">3. Cách xác định độ mạnh, yếu của axit-Dựa vào sự linh động của nguyên tử Hydro trong axit đó. Nếu H càng linh động, tính axit càng mạnh và ngược lại. Bạn đang xem: Sơ đồ tư duy tính chất hóa học của oxit -Với những axit có oxy trong cùng một nguyên tố, càng ít oxy, axit càng yếu HClO4> HClO3> HClO2> HClO -Với những axit của nguyên tố trong cùng chu kỳ, khi các nguyên tố ở hóa trị cao nhất, nguyên tố trung tâm có tính phi kim càng yếu thì axit đó càng yếu. HClO4> H2SO4> H3PO4 -Với axit của nguyên tố cùng nhóm A + Axit có oxy: Tính axit tăng dần từ dưới lên: HIO444 + Axit không có oxy: Tính axit giảm dần từ dưới lên: HI > HBr> HCl> HF -Với axit hữu cơ RCOOH + Nếu R đẩy electron (gốc R no) thì tính axit giảm HCOOH> CH3COOH> CH3CH2COOH> CH3CH2CH2COOH> n-C4H9COOH. + Nếu R hút e (gốc R không no, thơm hoặc có nguyên tố halogen,…), tính axit sẽ mạnh 4. Những tính chất của axit4.1 Tính chất vật lý của axit -Tan trong nước, có vị chua. -Khi tiếp xúc với axit mạnh, có cảm giác đau nhói. -Là chất điện li nên có thể dẫn điện. 4.2 Tính chất hóa học của axit -Làm đổi màu chất chỉ thị (quỳ tím, giấy chỉ thị pH, dung dịch phenol phtalein). -Tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng hydro. Đối với axit sulfuric và axit nitric đặc nóng có thể tác dụng với hầu hết các kim loại, tạo khí lưu huỳnh dioxit SO2(H2SO4) hoặc nito dioxit NO2(HNO3) HCl + Fe -> FeCl2 + H2 2Fe + 6H2SO4-> Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 -Tác dụng với bazo tạo thành muối và nước Cu(OH)2+ H2SO4-> CuSO4 + 2H2O -Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối + nước Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2 FeO + H2SO4(loãng) → FeSO4 + H2O CuO + 2HCl → CuCl2+ H2O -Tác dụng với muối tạo muối mới và axit mới 4.3 Điều kiện xảy ra phản ứng -Muối phản ứng là muối tan. -Muối mới không tan trong axit mới. -Sản phẩm có chứa một chất kết tủa hoặc bay hơi. H2SO4+ BaCl2→ BaSO4(r) + 2HCl K2CO3+ 2HCl → 2KCl + H2O + CO2 (axit cacbonic phân hủy ra nước và khí cacbonic) Axit axeticCông thức phân tử: C2H4O2 Phân tử khối: 60 a. Tính chất vật lí của Axit axetic -Axit axetic là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. b. Cấu tạo phân tử của Axit axetic Sơ đồ tư duy tính chất hóa học của axit(ảnh 3)" width="622">Mô hình phân tử của Axit axetic ở dạng rỗng và đặc Sơ đồ tư duy tính chất hóa học của axit(ảnh 4)" width="406">-Công thức rút gọn: CH3– COOH -Nhóm (–COOH) này làm cho phân tử có tính axit c. Tính chất hóa học của Axit axetic Axit axetic có tính chất của một axit không? -Axit axetic là một axit hữu cơ mang tính chất của một axit. Tuy nhiên, axit axetic là một axit yếu. -Làm hóa hồng quỳ tím -Tác dụng với kim loại: 2CH3COOH + Zn→ (CH3COO)2Zn + H2↑ (có sủi bọt khí không màu) -Tác dụng với bazơ: CH3COOH + NaOH→CH3COONa + H2O (chứng minh phản ứng đã xảy ra bằng cách cho chất chỉ thị màu phenolphtalein vào dung dịch kiềm trước thấy dung dịch màu hồng, sau đó kiềm bị trung hòa bởi axit làm màu hồng nhạt dần rối mất hẳn) -Tác dụng với oxit bazơ: 2CH3COOH + CuO (bột, màu đen)→ (CH3COO)2Cu + H2O (dung dịch Cu2+màu xanh lam) -Tác dụng với muối: 2CH3COOH + CaCO3→ (CH3COO)2Ca + CO2↑+ H2O (có sủi bọt khí không màu) -Một số video tiến hành các phản ứng minh họa cho tính axit của CH3COOHnhư sau: Axit axetic có phản ứng với rượu etylic không? -Cách tiến hành:Các em chú ý quan sát thí nghiệm sau: -Hiện tượng:Trong ống nghiệm có chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước, nổi trên mặt nước. -Giải thích:Rượu etylic tác dụng với axit axetic tạo etyl axetat theo phản ứng C2H5OH + CH3COOHCH3COOC2H5+ H2O d. Ứng dụng của Axit axetic Sơ đồ tư duy tính chất hóa học của axit(ảnh 5)" width="468">Ứng dụng của Axit axetice. Điều chế f. Tổng kết Sơ đồ tư duy tính chất hóa học của axit(ảnh 6)" width="926">Sơ đồ tư duy bài Axit axeticBài tập minh họaBài 1: Cho 180 gam axit axetic tác dụng với 138 gam rượu etylic (có xúc tác axit). Sau khi phản ứng hoàn toàn đã có 44% lượng axit chuyển thành este. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng. Hướng dẫn: -Lượng axit axetic tham gia phản ứng là: Sơ đồ tư duy tính chất hóa học của axit(ảnh 7)" width="829">-Phương trình phản ứng: Sơ đồ tư duy tính chất hóa học của axit(ảnh 8)" width="426">-Khối lượng axit axetic còn lại là: 180 – 79,2 = 108,8 (gam) -Khối lượng rượu etylic còn lại là: 138 – 60,72 = 77,28 (gam) -Khối lượng este thu được là: 116,16 (gam) Bài 2: Cho 150ml dung dịch axit axetic tác dụng hết với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,26 gam chất rắn khan. Tính nồng độ mol của dung dịch axit axetic ban đầu. Xem thêm: Từ Điển Tiếng Việt " Đại Sứ Đặc Mệnh Toàn Quyền Tiếng Anh Là Gì ? Hướng dẫn: -Vì đề bài không nói rõ là cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ hay dư nên sản phẩm sau khi cô cạn dung dịch sẽ chứa muối CH3COONa và có thể có thêm NaOH rắn, khan. Phương trình hóa học: CH3COOH + NaOH→CH3COONa + H2O a (mol)→ a (mol)→a (mol) -Gọi số mol NaOH dư là b -Ta có: Tổng số mol của NaOH là: a + b = 0,5.0,1 = 0,05 (1) -Số gam chất rắn khan thu được là: 82a + 40b = 3,26 (2) -Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: Sơ đồ tư duy tính chất hóa học của axit(ảnh 9)" width="834">-Nồng độ mol của axit axetic ban đầu là: Sơ đồ tư duy tính chất hóa học của axit(ảnh 10)" width="393">Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề sơ đồ tư duy của oxit axit hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợp: 1. Sơ đồ tư duy tính chất hóa học của axit - Top lời giải
2. Vẽ sơ đồ tư duy của oxit axit và bazơ - Hóa học Lớp 10 - Lazi.vn
3. Bài 1: Tính Chất Hóa Học Của Oxit Và Khái Quát Về Sự Phân ...
4. Tính chất hóa học của Oxit lớp 9 - CungHocVui
5. Sơ đồ tư duy về oxit - Dương Quá - Hoc247
6. Hãy vẽ sơ đồ tư duy về tính chất hóa học của oxit, axit và bazơ ...
7. Top 8 sơ đồ tư duy bài oxit hóa 8 mới nhất 2021 - NewThang
8. Sơ đồ tư duy bài tính chất hóa học của bazơ - Pinterest
9. Oxit - Sơ đồ tư duy hóa học - Website của Trương Thế Thảo
10. Lý thuyết và sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
11. Viết Sơ đồ Tư Duy Về Nội Dung Chủ đề Oxi,hidro, Nước
12. Vẽ Sơ đồ Tư Duy Hóa Về Natri Hidroxit ( Về TCHH Và TC Vật ...
13. BẢN đồ tư DUY hóa 8 9 - 123doc
14. Hội Cùng Luyện Thi Lớp 10 - SƠ ĐỒ TƯ DUY AXIT - BAZO
15. [Hóa học 9] - Bài 2. Tính chất hóa học của axit - Casestudy24h
16. Lý thuyết Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân ...
17. sơ đồ tư duy mối quan hệ về tính chất hóa học của oxit axit ...
18. Vẽ sơ đồ tư duy của Bazơ tan và Bazơ không tan - Hoc24
|