Should nghĩa Tiếng Việt là gì
Ngày đăng:
03/10/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
12
Đóng tất cả Kết quả từ 2 từ điển Từ điển Anh - Việt should [ud] | thời quá khứ của shall|động từ khiếm khuyết|Tất cả thời quá khứ của shall động từ khiếm khuyết, thể phủ định là should not , rút gọn thành shouldn't (chỉ nghĩa vụ) you shouldn't drink and drive anh không được uống rượu rồi lái xe visitors should inform the receptionist of their arrival khách tham quan phải báo cho tiếp viên biết là họ đến we should have bought a new lock for the front door đáng lẽ chúng ta phải mua khoá mới cho cửa trước (chỉ lời khuyên hoặc lời giới thiệu) he should stop smoking anh ta nên bỏ thuốc lá you shouldn't leave a baby alone in the house ông không nên để đứa bé ở nhà một mình they should have called the police đáng lẽ họ nên gọi cảnh sát (đưa ra một kết luận để ướm hỏi) we should arrive before dark chắc là chúng ta đến trước lúc trời tối the roads should be less crowded today chắc là hôm nay đường xá bớt đông đúc hơn I should have finished reading it by Friday đúng ra tôi phải đọc xong cuốn đó hôm thứ sáu (dùng để mô tả hậu quả của một sự kiện tưởng tượng ra) If I was asked to work on Sundays , I should resign nếu tôi bị người ta yêu cầu làm việc chủ nhật thì tôi xin từ chức we should move to a larger house if we had money nếu chúng tôi có tiền thì chúng tôi đã chuyển đến một ngôi nhà lớn hơn (dùng trong mệnh đề có that sau các tính từ anxious , sorry , concerned , happy , delighted ...) I'm anxious that he should be well cared for tôi lo sao cho nó được chăm sóc chu đáo we're sorry that you should feel uncomfortable chúng tôi lấy làm tiếc là anh đã cảm thấy khó chịu that he should speak to you like that is quite astonishing việc anh ta nói với anh như thế thật là đáng kinh ngạc I'm delighted that he should take this view tôi rất mừng anh ta đã chấp nhận quan điểm đó (dùng sau if và in case hoặc với chủ ngữ và động từ đảo nhau, để gợi lên rằng một sự kiện khó có thể xảy ra) if you should change your mind , do let me know nếu anh có thay đổi ý kiến thì cho tôi biết nhé if he should have forgotten to go to the airport , nobody will be there to meet her nếu anh ta quên ra sân bay thì sẽ không có ai ở đó để đón cô ấy should anyone phone , please tell them I'm busy nếu có ai điện thoại đến thì nói với họ rằng tôi bận ( dùngsau so that / in order that để diễn tả mục đích) he put the cases in the car so that he should be able to make an early start ông ấy xếp sẵn va li vào xe ô tô để có thể đi sớm she repeated the instructions slowly in order that he should understand cô ta chậm rãi nhắc lại các lời hướng dẫn để anh ta có thể hiểu (dùng để đưa ra lời đề nghị lịch sự) I should like to make a phone call , if possible tôi muốn gọi điện thoại, nếu được we should be grateful for your help chúng tôi sẽ rất biết ơn về sự giúp đỡ của ngài (dùng với imagine , say , think ... để đưa ra ý kiến ướm thử) I should imagine it will take about three hours tôi hình dung ra là sẽ phải mất khoảng ba giờ đồng hồ I should say she's over forty tôi cho rằng bà ấy phải ngoài bốn mươi tuổi (dùng trong câu hỏi để diễn tả sự thiếu quan tâm, không tin...) how should I know ? làm sao tôi biết được? why should he think that ? tại sao anh ta lại nghĩ như vậy? (dùng với các lời tự sự để diễn tả sự ngạc nhiên) I was thinking of going to see John when who should appear but John himself tôi đang nghĩ đến việc đi thăm John thì lúc đó không ai khác ngoài John lại xuất hiện I turned round on the bus and who should be sitting behind me but my ex-wife tôi quay lại nhìn quanh trong xe búyt và người ngồi đằng sau tôi không ai khác hơn là vợ cũ của tôi Đồng nghĩa - Phản nghĩa should | should
should
(v)
ought
to, had better, have a duty to, be duty-bound to, must, have to,
would
|