Sách Điền từ Tiếng Việt 3 Tập 1

1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :

1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :

a]  [kheo, khoeo] ............... chân

b]  [khẻo, khoẻo]: người lẻo.............

c]   [nghéo, ngoéo]:........... tay

2. a] Điền x hoặc s vào chỗ trống :

Giàu đôi con mắt, đôi tay

Tay ....iêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm

Hai con mắt mở, ta nhìn

Cho sâu, cho ....áng mà tin cuộc đời.

b] Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm :

Tôi lại nhìn, như đôi mắt tre thơ

quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ !

Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biên

Xanh trời, xanh cua nhưng ước mơ...

TRẢ LỜI:

1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :

a]  [kheo, khoeo]: khoeo chân

b]  [khẻo, khoẻo]: người lẻo khoẻo

c]  [nghéo, ngoéo]: ngoéo tay

2. a] Điền x hoặc s vào chỗ trống :

Giàu đôi con mắt, đôi tay

Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm

Hai con mắt mở, ta nhìn

Cho sâu, cho sáng mà tin cuộc đời.

b] Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm :

Tôi lại nhìn, như đôi mắt trẻ thơ

Tổ quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ !

Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biển

Xanh trời, xanh của những ước mơ...

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 6 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

Giải câu 1, 2, 3 bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Gia đình trang 33 SGK Tiếng Việt 3 tập 1. Câu 1. Tìm những từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình.

Câu 1

Tìm những từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình.

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết:

- Các từ ngữ đó là: ông bà, ông cha, cha ông, cha chú, chú bác, cha anh, chú dì, dì dượng, cô chú, cậu mợ, bác cháu, chú cháu, dì cháu, cô cháu, cha mẹ, mẹ cha, thầy u, cha con, ba con, mẹ con, má con, anh em, chị em ...

Giải câu 1, 2 Tập làm văn: Điền vào tờ giấy in sẵn trang 11 SGK Tiếng Việt 3 tập 1. Câu 1. Hãy nói những điều em biết về Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh

Câu 1

Hãy nói những điều em biết về Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.

Phương pháp giải:

Em thu thập thông tin về Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh qua người thân hoặc trên báo đài.

a] Đội thành lập ngày nào?

b] Các đội viên đầu tiên của đội là ai?

c] Đội được mang tên Bác Hồ từ khi nào?

Lời giải chi tiết:

a] Đội thành lập ngày nào?

- Đội TNTP Hồ Chí Minh được thành lập ngày 15 tháng 5 năm 1941 bởi Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc, ở gần hang Pác Bó, Cao Bằng. Lúc đầu mang tên là Đội Nhi đồng Cứu quốc.

b] Các đội viên đầu tiên của đội là ai?

- Các đội viên đầu tiên là :

1. Nông Văn Dền [đội trưởng- bí danh: Kim Đồng]

2. Nông Văn Thàn [bí danh Cao Sơn]

3. Lý Văn Tịnh [bí danh Thanh Minh]

4. Lý Thị Nạ [bí danh Thanh  Thủy]

5. Lý Thị Xậu [bí danh Thủy Tiên]

c] Đội được mang tên Bác Hồ từ khi nào?

- Đội đã có nhiều lần đổi tên:

  + Đội Nhi đồng Cứu quốc [1941]

  + Đội Thiếu nhi Tháng Tám [1951]

  + Đội Thiếu niên Tiền phong [2-1956]

Và 30-1-1970 Đội mang tên Bác Hồ: Đội Thiếu niên mang tên Đội thiếu niên thanh niên Hồ Chí Minh.

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Việt 3 - Xem ngay

CHÍNH TẢ [1] Điền vào chỗ trống : / hoặc n hạ lệnh nộp bài hôm nọ an hoặc ang đàng hoàng đàn ông sáng loáng Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau : Số thứ tự Chữ Tên chữ 1 a a 2 ờ á 3 â ớ 4 b bê 5 c xê 6 ch xê hát 7 d dê 8 đ đê 9 e e 10 XV ê LUYỆN TỪ VÀ CÂU Gạch dưới các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ sau : Tay em đánh răng Răng trắng hoa nhài Tay em chải tóc Tóc ngời ánh mai. Viết tên những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ, câu văn dưới đây vào ô thích hợp : Câu ■ Sự vật A sánh - ... .... . .. V sư vât B a] Hai bàn tay em Như hoa đầu cành. hai bàn tay em như hoa đầu cành b] Mặt biển sáng trong như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. mặt biển như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch c] Cánh diều như dấu “á” Ai vừa tung lên trời. cánh diều như dấu á d] ơ, cái dấu hỏi Trông ngộ ngộ ghê Như vành tai nhỏ Hỏi rồi lắng nghe. dấu hỏi như vành tai nhỏ Viết lại hình ảnh so sánh mà em thích ở bài tập 2. Giải thích vì sao em thích hình ảnh đó. Em thích hình ảnh so sánh cái dấu hỏi với vành tai nhỏ vì hình ảnh so sánh đó vừa hay vừa chính xác. CHÍNH TẢ Điền ao hoặc oao vào chỗ trống : Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán [2] Tìm các từ : Chứa tiếng bắt đầu bằng / hoặc n, có nghĩa như sau : Cùng nghĩa với hiền : lành Không chìm dưới nước : nổi Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ : liềm Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau : Trái nghĩa với dọc : ngang Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn TẬP LÀM VĂN Điền các nội dung cần thiết vào chỗ trống để hoàn thành đơn dưới đây : CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thành phô' Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 9 năm 2013 ĐƠN XIN CẤP THẺ ĐỌC SÁCH Kính gửi : Thư viện Trường Tiểu học Kim Đồng Em tên là : Đỗ Ngọc Phương Trinh Sinh ngày : 17/12/2005 Nam [nữ] : Nữ Nơi ở : 128/27 Đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình. Học sinh lớp : 3A2 Trường : Tiểu học Kim Đồng Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2013 - 2014. Được cấp thẻ đọc sách, em xin hứa thực hiện đúng mọi quy định của Thư viện. Em xin trân trọng cảm ơn. Người làm đơn Đỗ Ngọc Phương Trinh

Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 3 bao gồm hai tập giúp các em rèn luyện các kĩ năng về phần tập đọc và kể chuyện thông qua giọng đọc chuẩn, thêm vào cho các em rèn luyện từ và câu, chính tả, tập làm văn qua các chủ đề bằng các hình ảnh sinh động mang nhiều ý nghĩa thiết thực trong cuộc sống.

Bằng những giọng đọc diễn cảm, chính xác, những hình ảnh sinh động, thực tế giúp cho các em rèn luyện được các kiến thức cơ bản: chính tả, đọc, viết, tập làm văn

Phân bố chương trình Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 3 như sau :

Tuần 1: Măng non

  • Tập đọc: Cậu bé thông minh
  • Kể chuyện: Cậu bé thông minh
  • Chính tả: Tập chép : Cậu bé thông minh Phân biệt l/n, an/ang. Bảng chữ
  • Tập đọc: Hai bàn tay em
  • Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: A
  • Tập đọc: Đơn xin vào Đội
  • Chính tả: Nghe – viết: Chơi chuyền Phân biệt ao/oao, l/n, an/ang
  • Tập làm văn: Nói về Đội TNTP Điền vào giấy tờ in sẵn

Tuần 2: Măng non

  • Tập doc: Ai có lỗi ?
  • Kể chuyện: Ai có lỗi ?
  • Chính tả: Nghe – viết: Ai có lỗi ? Phân biệt uêch/uyu, s/x, ăn/ăng
  • Tập đọc: Khi mẹ vắng nhà
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiếu nhị Ôn tập câu Ai là gì?
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: Ă Â
  • Tập đọc: Cô giáo tí hon
  • Chính tả: Nghe – viết: Cô giáo tí hon Phân biệt s/x, ăn/áng
  • Tập làm văn: Viết đơn

Tuần 3: Mái ấm

  • Tập đọc: Chiếc áo len
  • Kể chuyện: Chiếc áo len
  • Chính tả: Nghe – viết: Chiếc áo len. Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã. Bảng chữ
  • Tập đọc: Quạt cho bà ngủ
  • Luyện từ và câu: So sánh. Dấu chấm
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: B
  • Tập đọc: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng
  • Chính tả: Tập chép: Chị em Phân biệt ăc/oăc, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập làm văn: Kể về gia đình Điền vào giấy tờ in sẵn

Tuần 4: Mái ấm

  • Tập đọc: Người mẹ
  • Kể chuyện: Người mẹ
  • Chính tả: Nghe – viết: Người mẹ Phân biệt d/gi/r, ân/âng
  • Tập đọc: Mẹ vắng nhà ngày bão
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Gia đình Ôn tập câu : Ai là gì ?
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: C
  • Tập đọc: Ông ngoại
  • Chính tả: Nghe – viết: Ông ngoại Vần oay. Phân biệt d/gi/r, ân/âng
  • Tập làm văn: Nghe – kể : Dại gì mà đổi Điền vào giấy tờ in sẵn

Tuần 5: Tới trường

  • Tập đọc: Người lính dũng cảm
  • Kể chuyện: Người lính dũng cảm
  • Chính tả: Nghe – viết: Người lính dũng cảm Phân biệt n/l, en/eng. Bảng chữ
  • Tập đọc: Mùa thu của em
  • Luyện từ và câu: So sánh
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: C [tiếp theo]
  • Tập đọc: Cuộc họp của chữ viết
  • Chính tả: Tập chép : Mùa thu của em. Vần oam. Phân biệt l/n, en/eng
  • Tập làm văn: Tập tổ chức cuộc họp

Tuần 6: Tới trường

  • Tập đọc: Bài tập làm văn
  • Kể chuyện: Bài tập làm văn
  • Chính tả: Nghe – viết: Bài tập làm văn. Phân biệt eo/oeo, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập đọc: Ngày khai trường
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trường học. Dấu phẩy
  • Tập viết: Ôn chữ hoa : D Đ
  • Tập đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học
  • Chính tả: Nghe – viết: Nhớ lại buổi đầu đi học Phân biệt eo/oeo, S/X, ươn/ương
  • Tập làm văn: Kể lại buổi đầu em đi học

Tuần 7: Cộng đồng

  • Tập doc: Trận bóng dưới lòng đường
  • Kể chuyện: Trận bóng dưới lòng đường
  • Chính tả: Tập chép: Trận bóng dưới lòng đường Phân biệt tr/ch, lên/iêng. Bảng chữ
  • Tập đọc: Lừa và ngựa
  • Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: E Ê
  • Tập đọc: Bận
  • Chính tả: Nghe – Viết: Bận Phân biệt en/oen, trích, iên/iêng
  • Tập làm văn: Nghe – kể : Không nỡ nhìn Tập tổ chức cuộc họp

Tuần 8: Cộng đồng

  • Tập đọc: Các em nhỏ và cụ già
  • Kể chuyện: Các em nhỏ và cụ già
  • Chính tả: Nghe – viết: Các em nhỏ và cụ già Phân biệt d/gi/r, uôn/uông
  • Tập đọc: Tiếng ru
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cộng đồng Ôn tập câu Ai làm gì ?
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: G
  • Tập đọc: Những chiếc chuông reo
  • Chính tả: Nhớ – viết: Tiếng ru Phân biệt d/gi/r, uôn/uông
  • Tập làm văn: Kể về người hàng xóm

Tuần 9: Ôn tập giữa học kì I

Tuần 10: Quê hương

  • Tập đọc: Giọng quê hương
  • Kể chuyện: Giọng quê hương
  • Chính tả: Nghe – viết: Quê hương ruột thịt Phân biệt oai/oay, l/n, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập đọc: Quê hương
  • Luyện từ và câu: So sánh. Dấu chấm
  • Tập viết: Ôn chữ hoa : G [tiếp theo]
  • Tập đọc: Thư gửi bà
  • Chính tả: Nghe – viết: Quê hương Phân biệt et/oet, l/n, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập làm văn: Tập viết thư và phong bì thư

Tuần 11: Quê hương

  • Tập đọc: Đất quý, đất yêu
  • Kể chuyện: Đất quý, đất yêu
  • Chính tả: Nghe – viết: Tiếng hò trên sông Phân biệt ong/oong, s/x, ươn/ương
  • Tập đọc: Vẽ quê hương
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Quê hương Ôn tập câu Ai làm gì ?
  • Tập viết: Ôn chữ hoa G [tiếp theo]
  • Tập đọc: Chõ bánh khúc Của di tôi
  • Chính tả: Nhớ – viết: Về quê hương Phân biệt s/x, ươn/ương
  • Tập làm văn: Nghe – kể : Tôi có đọc đầu ! Nói về quê hương

Tuần 12: Bắc – Trung – Nam

  • Tập đọc: Nắng phương Nam
  • Kể chuyện: Nắng phương Nam
  • Chính tả: Nghe – viết: Chiều trên sông Hương Phân biệt oc/ooc, tr/ch, at/ac
  • Tập đọc: Cảnh đẹp non sông
  • Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: H
  • Tập đọc: Luôn nghĩ đến miền Nam
  • Chính tả: Nghe – viết: Cảnh đẹp non sông. Phân biệt tr/ch, at/ac
  • Tập làm văn: Nói, viết về cảnh đẹp đất nước

Tuần 13: Bắc – Trung – Nam

  • Tập đọc: Người con của Tây Nguyên
  • Kể chuyện: Người con của Tây Nguyên
  • Chính tả: Nghe – viết: Đêm trăng trên Hồ Tây Phân biệt iu/uyu, d/gi/r, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập đọc: Vàm Cỏ Đông
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ địa phương Dấu chấm hỏi, chấm than
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: I
  • Tập đọc: Cửa Tùng
  • Chính tả: Nghe – viết: Vàm Cỏ Đông Phân biệt it/uyt, d/gi/r, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập làm văn: Viết thư

Tuần 14: Anh em một nhà

  • Tập doc: Người liên lạc nhỏ
  • Kể chuyện: Người liên lạc nhỏ
  • Chính tả: Nghe – viết: Người liên lạc nhỏ. Phân biệt ay/ây, l/n, i/iê
  • Tập đọc: Nhớ Việt Bắc
  • Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ đặc điểm Ôn tập câu Ai thế nào ?
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: K
  • Tập đọc: Một trường tiểu học vùng cao
  • Chính tả: Nghe – viết: Nhớ Việt Bắc Phân biệt au/âu, l/n, i/iê
  • Tập làm văn: Nghe – kể : Tôi cũng như bác Giới thiệu hoạt động

Tuần 15: Anh em một nhà

  • Tập doc: Hũ bạc của người cha
  • Kể chuyện: Hũ bạc của người cha
  • Chính tả: Nghe – viết: Hữ bạc của người cha. Phân biệt ui/uôi, s/x, ât/âc
  • Tập đọc: Nhà bố ở
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: L
  • Tập đọc: Nhà rông ở Tây Nguyên
  • Chính tả: Nghe – viết: Nhà rông ở Tây Nguyên Phân biệt ưi/ươi, s/x, ât/âc
  • Tập làm văn: Nghe – kể : Giấu cày Giới thiệu về tổ em

Tuần 16: Thành thị và nông thôn

  • Tập đọc: Đôi bạn
  • Kể chuyện: Đôi bạn
  • Chính tả: Nghe – viết: Đôi bạn Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập đọc: Về quê ngoại
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thành thị – Nông thôn Dấu phẩy
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: M
  • Tập đọc: Ba điều ước
  • Chính tả: Nhớ – viết: Về quê ngoại Phân biệt trích, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập làm văn: Nghe – kể : Kéo cây lúa lên Nói về thành thị, nông thôn
  • Tập đọc: Mô Côi xử kiện

Tuần 17: Thành thị và nông thôn

  • Kể chuyện: Mồ Côi xử kiện
  • Chính tả: Nghe – Viết: Vầng trăng quê em Phân biệt d/gi/r, ăt/ăc
  • Tập đọc: Anh Đom Đóm
  • Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ đặc điểm Ôn tập câu Ai thế nào ? Dấu phẩy
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: N
  • Tập đọc: Âm thanh thành phố
  • Chính tả: Nghe – viết: Âm thanh thành phố Phân biệt ui/uôi, d/gi/r, ăt/ăc
  • Tập làm văn: Viết về thành thị, nông thôn

Tuần 18: Ôn tập học kì I

Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 3 Tập 2

Tuần 19: Bảo vệ tổ quốc

  • Tập đọc: Hai Bà Trưng
  • Kể chuyện: Hai Bà Trưng
  • Chính tả: Nghe – viết: Hai Bà Trưng Phân biệt I/n, iêt/iêc
  • Tập đọc: Bộ đội về làng
  • Luyện từ và câu: Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời Câu hỏi Khi nào ?
  • Tập Viết: Ôn chữ hoa: N [tiếp theo]
  • Tập đọc: Báo cáo kết quả tháng thi đua “Noi gương chú bộ đội”
  • Chính tả: Nghe – viết: Trần Bình Trọng Phân biệt l/n, iêt/iêc
  • Tập làm văn: Nghe – kể: Chàng trai làng Phù Ủng

Tuần 20: Bảo vệ tổ quốc

  • Tập đọc: Ở lại với chiến khu
  • Kể chuyện: Ở lại với chiến khu
  • Chính tả: Nghe – viết: Ở lại với chiến khu Phân biệt s/x, uôt/uôc
  • Tập đọc: Chú ở bên Bác Hồ
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc. Dấu phẩy
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: N [tiếp theo]
  • Tập đọc: Trên đường mòn Hồ Chí Minh
  • Chính tả: Nghe – viết: Trên đường mòn Hồ Chí Minh Phân biệt S/x, uôt/uôc
  • Tập làm văn: Báo cáo hoạt động

Tuần 21: Sáng tạo

  • Tập đọc: Ông tổ nghề thêu
  • Kể chuyện: Ông tổ nghề thêu
  • Chính tả: Nghe – viết: Ông tổ nghề thêu Phân biệt trích, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập đọc: Bàn tay Cô giáo Nhân hoá.
  • Luyện từ và câu: Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: O Ô Ơ
  • Tập đọc: Người trí thức yêu nước
  • Chính tả: Nhớ – viết: Bàn tay cô giáo Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập làm Văn: Nói về trí thức Nghe – kể : Nâng niu từng hạt giống

Tuần 22: Sáng tạo

  • Tập đọc: Nhà bác học và bà cụ
  • Kể chuyện: Nhà bác học và bà cụ
  • Chính tả: Nghe – viết: Ê-đi-xơn Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập đọc: Cái cầu
  • Luyện từ Và câu: Mở rộng vốn từ : Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi
  • Tập Viết: Ôn chữ hoa: P
  • Tập đọc: Chiếc máy bơm
  • Chính tả: Nghe – viết: Một nhà thông thái Phân biệt r/d/gi, ươt/ươc
  • Tập làm văn: Nói, viết về một người lao động trí óc

Tuần 23: Nghệ thuật

  • Tập đọc: Nhà ảo thuật
  • Kể chuyện: Nhà ảo thuật
  • Chính tả: Nghe – viết: Nghe nhạc Phân biệt l/n, ut/uc
  • Tập đọc: Em vẽ Bác Hồ Nhân hoá.
  • Luyện từ và câu: Ôn tập cách đặt và trả lời Câu hỏi Như thế nào ?
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: Q
  • Tập đọc: Chương trình xiếc đặc sắc
  • Chính tả: Nghe – viết: Người sáng tác Quốc ca Wiêt Nam Phân biệt l/n, ut/uc
  • Tập làm văn: Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật

Tuần 24: Nghệ thuật

  • Tập đọc: Đối đáp với vua
  • Kể chuyện: Đối đáp với vua
  • Chính tả: Nghe – viết: Đối đáp với vua Phân biệt s/x, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập đọc: Mặt trời mọc ở đằng… tây !
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nghệ thuật. Dấu phẩy
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: R
  • Tập đọc: Tiếng đàn
  • Chính tả: Nghe – viết: Tiếng đàn Phân biệt S/x, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập làm văn: Nghe – kể : Người bán quạt may mắn

Tuần 25: Lễ hội

  • Tập đọc: Hội vật
  • Kể chuyện: Hội Vật
  • Chính tả: Nghe – viết: Hội vật Phân biệt tr/ch, ưt/ưc
  • Tập đọc: Hội đua voi ở Tây Nguyên
  • Luyện từ và câu: Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: S
  • Tập đọc: Ngày hội rừng xanh
  • Chính tả: Nghe – viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên Phân biệt tr/ch, ưt/ưc
  • Tập làm văn: Kể về lễ hội

Tuần 26: Lễ hội

  • Tập đọc: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
  • Kể chuyện: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
  • Chính tả: Nghe – viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử Phân biệt r/d/gi, ên/ênh
  • Tập đọc: Đi hội chùa Hương
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lễ hội. Dấu phẩy
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: T
  • Tập đọc: Rước đèn ông sao
  • Chính tả: Nghe – viết : Rước đèn ông sao Phân biệt r/d/gi, ên/ênh
  • Tập làm văn: Kể về một ngày hội

Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II

Tuần 28: Thể thao

  • Tập đọc: Cuộc chạy đua trong rừng
  • Kể chuyện: Cuộc chạy đua trong rừng
  • Chính tả: Nghe – viết: Cuộc chạy đua trong rừng Phân biệt l/n, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập đọc: Cùng vui chơi
  • Luyện từ và câu: Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than
  • Tập Viết: Ôn chữ hoa: T [tiếp theo]
  • Tập đọc: Tin thể thao
  • Chính tả: Nhớ – viết: Cùng vui chơi Phân biệt l/n, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập làm văn: Kể lại một trận thi đấu thể thao Viết lại một tin thể thao trên báo, đài

Tuần 29: Thể thao

  • Tập đọc: Buổi học thể dục
  • Kể chuyện: Buổi học thể dục
  • Chính tả: Nghe – viết: Buổi học thể dục Viết tên người nước ngoài Phân biệt s/x, in/inh
  • Tập đọc: Bé thành phi công
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thể thao. Dấu phẩy
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: T [tiếp theo]
  • Tập đọc: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
  • Chính tả: Nghe – viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục Phân biệt s/x, in/inh
  • Tập làm văn: Viết về một trận thi đấu thể thao

Tuần 30: Ngôi nhà chung

  • Tập đọc: Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
  • Kể chuyện: Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
  • Chính tả: Nghe – viết: Liên hợp quốc Phân biệt tr/ch, êt/êch
  • Tập đọc: Một mái nhà chung
  • Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? Dấu hai chấm
  • Tập Viết: Ôn chữ hoa: U
  • Tập đọc: Ngọn lửa Ô-lim pích
  • Chính tả: Nhớ – viết: Một mái nhà chung Phân biệt tr/ch, êt/êch
  • Tập làm văn: Viết thư

Tuần 31: Ngôi nhà chung

  • Tập đọc: Bác sĩ Y-éc-Xanh
  • Kể chuyện: Bác sĩ Y-éc-Xanh
  • Chính tả: Nghe – viết: Bác sĩ Y-éc-xanh Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập đọc: Bài hát trồng cây
  • Luyện từ Và câu: Mở rộng vốn từ: Các nước. Dấu phẩy
  • Tập Viết: Ôn chữ hoa V
  • Tập đọc: Con cò
  • Chính tả: Nhớ – viết: Bài hát trồng cây Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập làm văn: Thảo luận về bảo vệ môi trường

Tuần 32: Ngôi nhà chung

  • Tập đọc: Người đi săn và con vượn
  • Kể chuyện: Người đi săn và con vượn
  • Chính tả: Nghe – viết: Ngôi nhà chung Phân biệt l/n, v/d
  • Tập đọC: Mè hoa lượn sóng
  • Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? Dấu chấm, dấu hai chấm
  • Tập Viết: Ôn chữ hoa: H
  • Tập đọc: Cuốn sổ tay
  • Chính tả: Nghe – viết: Hạt mưa Phân biệt l/n, v/d
  • Tập làm văn: Nói, viết về bảo vệ môi trường

Tuần 33: Bầu trời và mặt đất

  • Tập đọc: Cóc kiện Trời
  • Kể chuyện: Cóc kiện Trời
  • Chính tả: Nghe – viết: Cóc kiện Trời Phân biệt s/X, O/ô Viết tên riêng nước ngoài
  • Tập đọc: Mặt trời xanh của tôi
  • Luyện từ và câu: Nhân hoá
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: Y
  • Tập đọc: Quà của đồng nội
  • Chính tả: Nghe – viết: Quà của đồng nội Phân biệt s/x, o/ô
  • Tập làm văn: Ghi chép sổ tay

Tuần 34: Bầu trời và mặt đất

  • Tập đọc: Sự tích chú Cuội cung trăng
  • Kể chuyện: Sự tích chú Cuội cung trăng
  • Chính tả: Nghe – viết: Thì thầm Phân biệt trích, dấu hỏi/dấu ngã Viết tên riêng nước ngoài
  • Tập đọc: Mưa
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên Dấu chấm, dấu phẩy
  • Tập viết: Ôn chữ hoa: A, M, N, V [kiểu 2]
  • Tập đọc: Trên Con tàu vũ trụ
  • Chính tả: Nghe – viết: Dòng suối thức Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
  • Tập làm văn: Nghe – kể : Vươn tới các vì sao Ghi chép sổ tay

Tuần 35: Ôn tập học kì II

Tập 1

Đọc Online

Tập 2

Đọc Online

Download Ebook Sách Giáo Khoa Tiếng Việt Lớp 3

Tập 1

DOWNLOAD PDF

Tập 2

DOWNLOAD PDF

Video liên quan

Chủ Đề