Thông tin chung
Mã trường: DNU
Địa chỉ: Số 4 Lê Quý Đôn, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Số điện thoại: 0251.3824662 - 0919176869
Ngày thành lập: Năm 1976
Trực thuộc: Công lập
Loại hình:
Quy mô:
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Đồng Nai 2022 - điểm chuẩn DNU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Đồng Nam năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2022
Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Đồng Nai sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất
Điểm chuẩn đại học Đồng Nai 2021
Trường đại học Đồng Nai [mã trường DNU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Đồng Nai 2021 [Xét điểm thi THPTQG]
Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp từng môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường đại học Đồng Nai [Xét học bạ]
Điểm trung tuyển phương thức xét học bạ THPT trường Đại học Đồng Nai năm 2021 cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng anh với 26.5 điểm.
Điểm chuẩn đại học Đồng Nai 2021 theo phương thức xét học bạ
* Điểm môn Anh văn đã tính nhân 2 và được quy về thang điểm 30. Cách quy về thang điểm 30=[Điểm 2 môn thi + Điểm Anh văn * 2] * 3/4 + Điểm ưu tiên, điểm khu vực [nếu có].
*] Quy trình xác nhận nhập học:
Thời gian:
- Đợt 1: Từ ngày 06/8/2021 đến trước 17h00 ngày 20/8/2021[Thí sinh thi tốt nghiệp đợt 1].
- Đợt 2: Trước ngày 05/9/2021 [Thí sinh tốt nghiệp đợt 2].
- Gửi email:
Lưu ý: Quá thời hạn trên, thí sinh không gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 là từ chối nhập học.
Thời gian nhận Giấy báo nhập học [trúng tuyển] và làm hồ sơ nhập học sẽ thông báo trên //tuyensinh.dnpu.edu.vn.
*] Cam kết nhập học
Khi nhập học thí sinh có trách nhiệm phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 [Bản chính] đúng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Nếu thí sinh không có Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 thì không được nhập học. Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm đến kết quả xét tuyển].
Điểm sàn đại học Đồng Nai 2021
- Tổng điểm xét tuyển đầu vào đối với các ngành đại học sư phạm là 19 điểm; đối với các ngành đại học ngoài sư phạm là 15 điểm. Trong tổ hợp xét tuyển không có điểm liệt, không nhân hệ số, cộng điểm ưu tiên.
- Xét tuyển dựa trên hệ thống dữ liệu của Bộ Giáo dục và Đào tạo [không nhận hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Đồng Nai], thí sinh có nhu cầu thay đổi nguyện vọng, liên hệ với nơi đăng ký hồ sơ ban đầu.
Điểm chuẩn đại học Đồng Nai 2020
Trường ĐH Đồng Nai [mã trường DNU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường đại học Đồng Nai 2020 [Xét điểm thi THPTQG]
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường ĐH Đồng Nai năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 18.5 | NK1 x 2 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00, C00, D01, A01 | 19 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18.5 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A02 | 18.5 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 18.5 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00, D14, D01 | 18.5 | |
7 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | C00, D14 | 18.5 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 | 19 | Tiếng Anh x 2 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01 | 18.5 | Tiếng Anh x 2 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 15 | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2019
Trường đại học Đồng Nai [mã trường DNU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Đồng Nai điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường ĐH Đồng Nai năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 18.5 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 24.7 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00 | 18.5 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14 | 18 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 22.6 | |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01 | 18 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 16 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 16 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 | |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 15 | |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00 | 20.8 | |
15 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05 | 16 | hệ cao đẳng |
16 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 16 | hệ cao đẳng |
17 | 51140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 19 | hệ cao đẳng |
18 | 51140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 16 | hệ cao đẳng |
19 | 51140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 19.5 | hệ cao đẳng |
20 | 51140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14 | 19.8 | hệ cao đẳng |
21 | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | --- | |
22 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01 | 16 | hệ cao đẳng |
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2018
Trường ĐH Đồng Nai [mã trường DNU] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Đồng Nai 2018 [Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia]
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05 | 17 | Điểm năng khiếu nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01,C00, D01 | 18 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 17 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 17 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00,D07 | 17 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00 | 22.25 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01,D14 | 17 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 22.5 | |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01 | 17.25 | Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 16 | Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00, A01,D01 | 15 | |
13 | 51140201 | Giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] | M00, M05 | 15.5 | Điểm năng khiếu nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
14 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] | A00, A01,C00, D01 | 15.5 | |
15 | 51140206 | Giáo dục Thể chất [hệ cao đẳng] | T00, T04 | --- | |
16 | 51140210 | Sư phạm Tin học [hệ cao đẳng] | A00, A01,D01 | 17.25 | |
17 | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc [hệ cao đẳng] | N00, N01 | --- | |
18 | 51140222 | Sư phạm Mỹ thuật [hệ cao đẳng] | H00, | --- | |
19 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng] | A01, D01 | 15 | Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2022 mới nhất mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển hệ đại học 2022 các trường khác tại đây:
Đánh giá bài viết