Phương trình ion rút gọn agno3 + hcl
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* Show
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 11 - TẠI ĐÂY
Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan
Cho các phản ứng sau: (1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl + (4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl (5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 (6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3 (7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 (8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl Số phương trình hóa học viết đúng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng. (2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. (3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa (4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2 (5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Cho các phát biểu sau: (1). Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với 3 chất. (2). Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa . (3). Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh. (4). Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2. (5). Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3. Số phát biểu sai là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Cho các phản ứng sau: (1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2 (4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl (5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 (6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3 (7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 (8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl Số phương trình hóa học viết đúng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Cho các nhận định sau: (1). Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3. (2). Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng quỳ tím ẩm. (3). Về tính axit HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO. (4). Clorua vôi, nước Javen (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do chứa ion ClO‒, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh. (5). KClO3 được ứng dụng trong sản xuất diêm. (6). KClO3 được ứng dụng trong điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. (7). KClO3 được ứng dụng trong sản xuất pháo hoa. (8). KClO3 được ứng dụng trong chế tạo thuốc nổ đen. (9). Hỗn hợp khí H2 và F2 có thể tồn tại ở nhiệt độ thường. (10). Hỗn hợp khí Cl2 và O2 có thể tồn tại ở nhiệt độ cao. Số phát biểu sai là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl B. H3PO4 C. H2S D. HBr
Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,36 B. 8,61 C. 9,15 D. 10,23
Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 116,89. B. 118,64. C. 116,31. D. 117,39.
Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên QuanPhân Loại Liên Quan
Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan
Advertisement
Cập Nhật 2022-06-02 08:48:50am Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề phương trình điện li agno3 + hcl hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợp: 1. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. Phương trình ion rút gọn của
2. Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch AgNO ...
3. Phương trình điện li của AgNO3 - VnDoc.com
4. IX. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ...
5. Viết PT phân tử,PT ion đầy đủ và PT ion rút gọn của các phản ...
6. AgNO3 HCl = AgCl HNO3 | Cân bằng phương trình hóa học
7. AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3 - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
8. Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch ...
9. AgNO3 HCl = AgCl HNO3 (và cân bằng phương trình Fe2O3 ...
10. AgNO3 + HCl | AgCl + HNO3 | Cân bằng phương trình hóa học
11. Giải bài tập hóa 11 bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung ...
12. Viết phương trình điện li: FeCL3, AgNO3, NaHSO3
13. Nêu hiện tượng, viết phản ứng phân tử và ion rút gọn của các ...
14. Bài 7 trang 20 sgk Hóa 11, Lấy thí dụ và viết các phương trình ...
15. Bài 6: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
16. Bài 4 trang 22 SGK Hóa học 11. Viết các phương trình phân tử ...
17. Bài 5 trang 20 SGK Hóa học 11. Viết các phương trình phân tử ...
18. Bài 4: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li - Hoc24
19. Agno3 + Mgcl2 Agno3 Phương Trình Ion ... - Lingocard.vn
20. Agno3 + Mgcl2 Agno3 Phương Trình Ion Rút Gọn Mgcl2 Kno3 ...
|