Phụ kiện máy vi tính tiếng anh là gì năm 2024
Nếu tương lai bạn muốn trở thành một trong những người làm trong công việc. Từ vựng về thời trang là không thể thiếu trong túi từ vựng của bạn. Bên cạnh những chiếc áo sành điệu, thời gian hay những chiếc váy kiêu sa, quý phải, trang sức, phụ kiện đi kèm là không thế thiếu được để tăng thêm thẩm mỹ cho những bộ đồ mình đang mặc. Hay trong sản xuất máy móc, bên cạnh việc tìm hiểu các thành phần cấu tạo chính cho sản phẩm, phụ kiện đi kèm cũng vô cùng quan trọng để tối ưu ứng dụng cho sản phẩm. Vậy tất cả những thứ bổ sung đó-phụ kiện trong Tiếng Anh chúng mình sẽ nói thể nào. Hôm nay, hãy cùng studytienganh cùng giải đáp điều đó nhé. 1.“Phụ kiện” trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt:- Phụ kiện trong Tiếng Anh là Accessory, có cách đọc trong phiên âm Anh-Anh hay Anh-Mỹ đều là /əkˈses.ər.i/. Accessory là một danh từ nên nó có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu hoặc là bổ ngữ cho động từ hay thành phần cấu tạo nên một cụm danh từ. - Theo định nghĩa Tiếng Anh. Accessory is something that is added to a machine or to clothing that has a useful or decorative purpose. Dịch sang tiếng việt, định nghĩa phụ kiến chính là những đồ vật, những phụ tùng mà sẽ được thêm vào trong máy móc hay trong thời trang mà có một mục đích có ích hoặc để trang trí. - Khi ở dạng số nhiều, chúng ta nói “Những phụ kiện” như thế nào? Vì danh từ Accessory kết thúc là “y” và trước đó là một phụ âm nên ta sẽ biến đổi “y” thánh “i” và thêm “es” vào sau danh từ. Cụ thể ta có Accessories. - Accessory là danh tự phụ tùng, phụ kiện. Bên cạnh đó, nếu là một tính từ thì nó lại mang nghĩa là: phụ vào, thêm vào Hình ảnh minh họa Phụ kiện trong Tiếng Anh. - Để hiểu rõ hơn về Phụ kiện trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ dưới đây nhé:
Hình ảnh minh họa Phụ Kiện trong Tiếng Anh. 2. Từ vựng liên quan đến phụ kiện trong Tiếng Anh:- Phụ kiện như đã biết là vô cùng đa dạng và phong phú. Chúng ta hãy cùm tìm hiểu xem trong thời trang, phụ kiện gồm những từ vựng liên quan nào nhé: Từ Vựng Ý Nghĩa Tie Cà vạt Wellingtons Ủng cao su Wedding Ring Nhẫn cưới Comb Lược thẳng Earrings Khuyên tai Glasses Kính Handbag Túi Handkerchief Khăn tay Hair tie Dây buộc tóc Lighter Bật lửa Lipstick Son môi Watch Đồng hồ Wallet Ví nam Umbrella Ô Sunglasses Kính râm Ring Nhẫn Purse Ví nữ Piercing Khuyên Necklace Vòng cổ Keyring Móc chìa khóa Mirror Gương soi Cap Mũ lưỡi trai Gloves Găng tay Mittens Găng tay hở ngón Earmuffs Mũ len che tai Socks Tất - Còn với máy tính, phụ kiện đi kèm của máy tính là gì nhỉ: Từ vựng Ý nghĩa Mouse Chuột USB pen drive Bút USB Video card Cạc đồ họa Hard drive Ổ cứng Wireless adapter Cạc phát sóng wifi Motherboard Bo mạch mẹ Keyboard Bàn phím Modem Bộ điều giải Button Nút Clipboard Bộ nhớ tạm Wireless router Thiết bị thu phát wifi Floppy disk Đĩa mềm USB Cables Dây nối USB Computer chip Bộ xử lý máy tính - Một số phụ kiện khác sử dụng dành cho xe máy,xe ô tô: Từ vựng Ý nghĩa Shocks Bộ phận giảm xóc Rocker Panels Bệ bước chân Brakes Phanh Wheeling Bearing Vòng bi bánh xe CV Shafts and driveline Thước lái Steering Products Cụm thước lái Belts Dây curoa Ignition tune up Bộ chia điện Wiper blades Bộ gạt mưa Exhaust Đường ống xả Tensioners Tăng đai Radiators Két nước làm mát Hình ảnh minh họa Phụ kiện trong Tiếng Anh. Trên đây là tổng hợp kiến thức về phụ kiện trong Tiếng Anh và những kiến thức liên quan. Qua bài đọc này, các bạn học của studytienganh đã tự tin sử dụng từ vựng này trong Tiếng Anh trong cuộc sống của mình chưa nhỉ? Hãy để lại câu trả lời của mình và đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về từ vựng và những kiến thức bổ ích xung quang nhé. |