Tình yêu luôn là một chủ đề rất thú vị và hấp dẫn. Bạn có biết tình yêu tiếng Trung là gì ?
Bài viết dưới đây giúp bạn có vốn từ tiếng Trung về tình yêu giúp bạn tỏ tình thể hiện tình cảm bằng tiếng Trung và có những câu nói về tình yêu bằng tiếng Trung để chinh phục nửa kia của mình.
Cách gọi Người yêu trong tiếng Trung là gì?
Người yêu, người tình: 情人 qíngrén: hoặc 宝贝: bǎobèi: bảo bối [em yêu]
Bạn gái cũ, người yêu cũ: 前女友 qiánnǚyǒu
Trước khi học những câu tỏ tình tán gái bằng tiếng Trung chúng ta phải học những từ vựng về chủ đề Tình yêu trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu: 爱 Ài
1 | 我喜欢你。 | wǒ xǐ huan nǐ | Anh thích; yêu em |
2 | 我想你。 | wǒ xiǎng nǐ | Anh nhớ em |
3 | 我爱你。 | wǒ ài nǐ | Anh yêu em |
4 | 我好想你。 | wǒ hǎo xiǎng nǐ | Anh rất nhớ em |
5 | 你最好了。 | nǐ zuì hǎo le | Em là tuyệt vời nhất |
6 | 我为你疯狂。 | wǒ wèi nǐ fēng kuáng | Anh phát cuồng vì em |
7 | 你看起来真棒! | nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng | Anh rất tài ba; cừ khôi |
8 | 我想更了解你。 | wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ | Anh muốn hiểu em hơn |
9 | 我很高兴。 | wǒ hěn gāo xìng | Em rất vui |
10 | 你很可爱。 | nǐ hěn kě ài | Em rất đáng yêu |
11 | 你很漂亮。 | nǐ hěn piào liang | Em rất xinh |
12 | 你很美。 | nǐ hěn měi | Em rất đẹp |
13 | 很迷人。 | hěn mí rén | Em thật quyến rũ |
14 | 你很性感! | nǐ hěn xìng gǎn | Em thật gợi cảm |
15 | 你的身材很美。 | nǐ de shēn cái hěn měi | Thân hình của em rất đẹp |
16 | 你的眼睛很美。 | nǐ de yǎn jing hěn měi | Mắt của em rất đẹp |
17 | 我喜欢你的 | …wǒ xǐ huan nǐ de | Anh yêu…của em |
18 | 眼睛 | yǎn jing eyes | Đôi mắt |
19 | 头发 | tóu fa hair | Mái tóc |
20 | 声音 | shēng yīn voice | Giọng nói |
21 | 你很甜。 | nǐ hěn tián | Em; Anh rất ngọt ngào |
22 | 你变发型了 | 。nǐ biàn fà xíng le | Em đã thay đổi kiểu tóc |
Dưới đây là những câu tỏ tình, tán tỉnh gái, tán trai hay nhất
你现在有男/女朋友吗?] nǐ xiànzài yǒu nán/nǚ péngyǒu ma?]
Hiện tại em có người yêu chưa?
Anh muốn em gặp bố mẹ anh. 我想让你见见我的父母.
Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ.
Anh có lời muốn nói với em 我有话要对你说。
wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuō.
Em là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng gặp. 你 是 我 见 到 过 的 最 美 的 女 人
Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén.
Anh đã gặp phải tình yêu sét đánh. 我是一见钟情.
Wǒ shì yījiànzhōngqíng.
Có thể quen em anh rất hạnh phúc. 能认识你我非常幸福.
Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú.
Em hãy kể cho anh mọi thứ về em. 请告诉我有关你的一切.
Qǐng gàosù wǒ yǒuguān nǐ de yīqiè.
Những lời anh nói đều là chân thành. 我一直都说的是真心话.
Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà.
Em là mẫu người mà anh rất thích. 因 为 你 是 我 喜 欢 的 那 种 类 型
Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng
Anh có thể nắm tay em không? 我 可 以 牵 你 的 手 吗?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?
Em thấy anh thế nào? 你觉得我怎么样?
Nǐ juédé wǒ zěnme yàng?
Từ trước tới nay anh chưa từng có cảm giác này 我从来没有过这种感觉。
Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjué.
Mắt của em thật đẹp 你的眼睛真美。
Nǐ de yǎnjīng zhēnměi.
Em thật tốt 你真好。
Nǐ zhēn hǎo.
Em thật gợi cảm 你真性感。
Nǐ zhēn xìnggǎn.
Anh có thể nắm tay em không? 我可以牵你的手吗?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?
Sau thời gian dạo đầu nếu nắm được tay thì tới màn “chốt hạ”
Anh yêu em. 我爱你
Wǒ ài nǐ.
Anh rất yêu em! 我 超 级 爱 你!
Wǒ chāojí ài nǐ!
Anh yêu em mất rồi! Wǒ ài shàng nǐle!
我爱上你了!
Anh thật lòng yêu em! 我真心爱你!
Wǒ zhēnxīn ài nǐ!
Ở bên cạnh em, anh mới thực sự có hạnh phúc 和 你 在一起,我 才 幸 福.
Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú
Anh nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em. 我愿意爱你, 照顾你, 保护你, 一生一世.
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì.
Làm bạn gái anh nhé, anh sẽ yêu em cả đời. 做我女朋友吧, 我会爱你一辈子.
Zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi.
Anh muốn có được em 我 想 拥 有 你.
Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ
Em là người quan trọng nhất cuộc đời anh! 你是我生命中最重要的人!
Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén!
Chỉ cần em luôn ở bên anh, những thứ khác không quan trọng! 只要你一直在我身旁, 其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào!
Anh nhớ em, anh muốn thật nhanh được nhìn thấy em. 我想你, 我真想快点见到你.
Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ.
Không có em anh biết sống sao. 没有你我无法活下去.
Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù.
Anh từng giây từng phút đều nhớ đến em. 我时时刻刻都想着你.
Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ.
Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này. 你是这个世界上独一无二的人.
Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén.
Làm người yêu duy nhất của anh nhé em. 做 我一生 唯一的 情 人 吧
Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba
Em có đồng ý chung sống với anh đến khi già không? 你 愿 意 和 我一起 慢 慢 变 老 吗?
Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?
Em là duy nhất của anh 你 是 我 的 惟一
Nǐ shì wǒ de wéiyī.
Em khiến anh cảm thấy thật hạnh phúc biết bao 你 使 我 感 到 幸 福
Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú.
Em là tất cả của anh 你 是 我 的一切
Nǐ shì wǒ de yīqiè.
Anh mãi mãi yêu em 我永远爱你。
Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh sẽ mãi yêu em 我会永远爱你。
Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh sẽ yêu em trọn đời 我一生都会爱你的。
Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de.
Anh luôn chân thành với em 我一直很诚实。
Wǒ yīzhí hěn chéngshí.
Anh rất rất rất yêu em! 我超级爱你!
Wǒ chāojí ài nǐ!
Anh yêu em như yêu mạng sống của mình 我爱你就像爱生命!
Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng
Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì
Tôi toàn tâm toàn ý yêu em. 我全心全意爱你。
Wǒ quánxīnquányì ài nǐ
Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời. 做我女朋友吧,我会爱你一辈子.
zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi
Em là người quan trọng nhất đời tôi! 你是我生命中最重要的人!
nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén
Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em. 哪怕是世界未日,我都会爱你.
nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ
Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng! 只要你一直在我身旁,其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào
Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi! 即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变!
Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn
Để giao tiếp được tiếng Trung thành thạo, bật ra được những câu dài, chúng ta phải có số vốn từ vựng cơ bản đủ lớn để ghép câu. Dưới đây Chinese xin giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng cơ bản thường dùng nhất trong tiếng Trung Phồn thể Học thuộc 1000 từ vựng Phồn thể [Đài Loan] này là có thể ghép câu 1 cách đơn giản. → Xem series 21 bài học tiếng Trung cơ bản cho người Mới bắt đầu Chúng tôi đang cập nhật Các từ vựng tiếng Trung từ 500 đến 1000… Các bạn vui lòng quay lại sau. Cám ơn !.Từ vựng Cơ bản từ 1 – 100
STT
Chữ viết
Phiên âm [tiếng Trung bồi] + Nghĩa
1
我們
wǒmen [ủa mân]: chúng tôi.
2
什麼
shénme [sấn mơ]: cái gì, hả.
3
知道
zhīdào [trư tao]: biết, hiểu, rõ.
4
他們
tāmen [tha mân]: bọn họ.
5
一個
yīgè [ý cừa]: một cái, một.
6
你們
nǐmen [nỉ mân]: các bạn
7
沒有
méiyǒu [mấy yểu]: không có, không bằng, chưa.
8
這個
zhège [trưa cơ]: cái này, việc này.
9
怎麼
zěnme [chẩn mơ]: thế nào, sao, như thế.
10
現在
xiànzài [xien chai]: bây giờ.
11
可以
kěyǐ [khứa ỷ]: có thể.
12
如果
rúguǒ [rú cuổ]: nếu.
13
這樣
zhèyàng [trưa dang]: như vậy, thế này.
14
告訴
gàosù [cao su]: nói với, tố cáo, tố giác.
15
因為
yīnwèi [in guây]: bởi vì, bởi rằng.
16
自己
zìjǐ [chư chỉ]: tự mình, mình.
17
這裡
zhèlǐ [trưa lỉ]: ở đây.
18
但是
dànshì [tan sư]: nhưng, mà.
19
時候
shíhòu [sứ hâu]: thời gian, lúc, khi.
20
已經
yǐjīng [ỷ ching]: đã, rồi.
21
謝謝
xièxie [xiê xiệ]: cám ơn.
22
覺得
juéde [chuế tứa]: cảm thấy, thấy rằng.
23
這麼
zhème [trưa mơ]: như thế, như vậy, thế này.
24
先生
xiānsheng [xien sâng]: thầy, tiên sinh, chồng.
25
喜歡
xǐhuān [xỉ hoan]: thích, vui mừng.
26
可能
kěnéng [khửa nấng]: có thể, khả năng, chắc là.
27
需要
xūyào [xuy deo]: cần, yêu cầu.
28
是的
shì de [sư tợ]: tựa như, giống như.
29
那麼
nàme [na mờ]: như thế.
30
那個
nàgè [na cừa]: cái đó, việc ấy, ấy…
31
東西
dōngxi [tung xi]: đông tây, đồ vật.
32
應該
yīnggāi [ing cai]: nên, cần phải.
33
孩子
háizi [hái chự]: trẻ con, con cái.
34
起來
qǐlái [chỉ lái]: đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.
35
所以
suǒyǐ [suố ỷ]: cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.
36
這些
zhèxiē [trưa xiê]: những…này.
37
還有
hái yǒu [hái yểu]: vẫn còn.
38
問題
wèntí [uân thí]: vấn đề, câu hỏi.
39
一起
yīqǐ [yi chỉ]: cùng nơi, cùng, tổng cộng.
40
開始
kāishǐ [khai sử]: bắt đầu, lúc đầu.
41
時間
shíjiān [sứ chen]: thời gian, khoảng thời gian.
42
工作
gōngzuò [cung chua]: công việc, công tác.
43
然後
ránhòu [rán hâu]: sau đó, tiếp đó.
44
一樣
yīyàng [ý dang]: giống nhau, cũng thế.
45
事情
shìqíng [sư chính]: sự việc, sự tình.
46
就是
jiùshì [chiêu sư]: nhất định, đúng, dù cho.
47
所有
suǒyǒu [suố yểu]: sở hữu, tất cả, toàn bộ.
48
一下
yīxià [ý xia]: một tý, thử xem, bỗng chốc.
49
非常
fēicháng [phây cháng]: bất thường, rất, vô cùng.
50
看到
kàn dào [khan tao]: nhìn thấy.
51
希望
xīwàng [xi oang]: mong muốn, hy vọng, ước ao.
52
那些
nàxiē [na xiê]: những…ấy, những…đó, những…kia.
53
當然
dāngrán [tang rán]: đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.
54
也許
yěxǔ [diế xủy]: có lẽ, e rằng, biết đâu.
55
朋友
péngyǒu [phấng yểu]: bạn bè, bằng hữu.
56
媽媽
māmā [ma ma]: mẹ, má, u, bầm, bà già.
57
相信
xiāngxìn [xieng xin]: tin tưởng, tin.
58
認為
rènwéi [rân uấy]: cho rằng, cho là.
59
這兒
zhè’er [trưa ơr]: ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
60
今天
jīntiān [chin then]: ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại,
61
明白
míngbái [mính bái]: rõ ràng, công khai, hiểu biết.
62
一直
yīzhí [yi trứ]: thẳng, luôn luôn, liên tục.
63
看看
kàn kàn [khan khan]: xem xét, xem.
64
地方
dìfang [ti phang]: địa phương, bản xứ, vùng, miền.
65
不過
bùguò [pú cua]: cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng
66
發生
fāshēng [pha sâng]: sinh ra, xảy ra, sản sinh.
67
回來
huílái [huấy lái]: trở về, quay về.
68
準備
zhǔnbèi [truẩn bây]: chuẩn bị, dự định.
69
找到
zhǎodào [trảo tao]: tìm thấy.
70
爸爸
bàba [pa pa]: bố, cha, ông già.
71
一切
yīqiè [ý chiê]: tất cả, hết thảy, toàn bộ.
72
抱歉
bàoqiàn [pao chen]: không phải, ân hận, có lỗi.
73
感覺
gǎnjué [cản chuế]: cảm giác, cảm thấy, cho rằng.
74
只是
zhǐshì [trử sư]: chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.
75
出來
chūlái [chu lái]: đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.
76
不要
bùyào [pú deo]: đừng, không được, chớ.
77
離開
líkāi [lí khai]: rời khỏi, tách khỏi, ly khai.
78
一點
yī diǎn [yi tẻn]: một chút, một ít, chút xíu, chút ít.
79
一定
yī dìng [ý ting]: chính xác, cần phải, nhất định.
80
還是
háishì [hái sư]: vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.
81
發現
fāxiàn [phan xen]: phát hiện, tìm ra, phát giác.
82
而且
érqiě [ớ chiể]: mà còn, với lại.
83
必須
bìxū [pi xuy]: nhất định phải, nhất thiết phải.
84
意思
yìsi [yi sư]: ý, ý nghĩa.
85
不錯
bùcuò [pú chua]: đúng, đúng vậy, không tệ.
86
肯定
kěndìng [khẩn ting]: khẳng định, quả quyết, chắc chắn.
87
電話
diàn huà [ten hoa]: máy điện thoại, điện thoại.
88
為了
wèile [guây lơ]: để, vì [biểu thị mục đích].
89
第一
dì yī [ti yi]: thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.
90
那樣
nàyàng [na dang]: như vậy, như thế.
91
大家
dàjiā [ta chea]: cả nhà, mọi người.
92
一些
yīxiē [y xiê]: một ít, một số, hơi, một chút.
93
那裡
nàlǐ [na lỉ]: chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.
94
以為
yǐwéi [ỷ guấy]: tin tưởng, cho rằng.
95
高興
gāoxìng [cao xing]: vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.
96
過來
guòlái [cua lái]: đủ, quá, đến, qua đây.
97
等等
děng děng [tấng tẩng]: vân…vân, chờ một chút.
98
生活
shēnghuó [sâng huố]: đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.
99
醫生
yīshēng [y sâng]: bác sĩ, thày thuốc.
100
最後
zuìhòu [chuây hâu]: cuối cùng, sau cùng.
Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung từ 100 – 200
101
之前
zhīqián [trư chén]: trước, trước khi [time].
102
伙計
huǒjì [huổ chi]: người cộng tác, bạn cùng nghề, làm
103
任何
rènhé [rân hứa]: bất luận cái gì.
104
很多
hěnduō [hẩn tuô]: rất nhiều.
105
哪兒
nǎ’er [nả ớr]: chỗ nào, đâu.
106
這種
zhè zhǒng [trưa trủng]: kiểu này, loại này.
107
上帝
shàngdì [sang ti]: thượng đế, chúa trời.
108
女人
nǚrén [nủy rấn]: phụ nữ, đàn bà [ng trưởng thành].
109
名字
míngzì [míng chự]: tên [người, sự vật].
110
認識
rènshi [rân sư]: nhận biết, biết, nhận thức.
111
今晚
jīn wǎn [chin oản]: tối nay.
112
其他
qítā [chí tha]: cái khác, khác.
113
記得
jìdé [chi tứa]: nhớ, nhớ lại, còn nhớ.
114
傢伙
jiāhuo [chea huô]: cái thứ, thằng cha, cái con.
115
或者
huòzhě [huô trửa]: có lẽ, hoặc, hoặc là.
116
過去
guòqù [cuô chuy]: đã qua, đi qua
117
哪裡
nǎlǐ [ná lỉ]: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.
118
擔心
dānxīn [tan xin]: lo lắng, không yên tâm, lo âu.
119
繼續
jìxù [chi xuy]: tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối.
120
女孩
nǚhái [nủy hái]: cô gái.
121
親愛
qīn’ài [chin ai]: thân ái, thân thiết, thương yêu.
122
下來
xiàlái [xia lái]: xuống, lại, tiếp.
123
父親
fùqīn [phu chin]: phụ thân, bố, cha, ba.
124
以前
yǐqián [ỷ chén]: trước đây, trước kiam ngày trước.
125
美國
měiguó [mẩy cuố]: nước Mỹ
126
完全
wánquán [oán choén]: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.
127
寶貝
bǎobèi [pảo pây]: bảo bối, cục cưng, của báu.
128
可是
kěshì [khửa sư]: nhưng, thế nhưng, thật là.
129
世界
shìjiè [sư chiê]: thế giới, vũ trụ, trái đất.
130
小時
xiǎoshí [xẻo sứ]: tiếng đồng hồ, giờ.
131
重要
zhòngyào [trung deo]: trọng yếu, quan trọng.
132
別人
biérén [biế rấn]: người khác, người ta.
133
男人
nánrén [nán rấn]: đàn ông, nam nhân.
134
機會
jīhuì [chi huây]: cơ hội, dịp, thời cơ.
135
出去
chūqù [chu chuy]: ra, ra ngoài.
136
看見
kànjiàn [khan chen]: thấy, trông thấy, nhìn thấy.
137
好像
hǎoxiàng [hảo xieng]: hình như, na ná, giống như.
138
得到
dédào [tứa tao]: đạt được, nhận được.
139
警察
jǐngchá [chỉng chá]: cảnh sát.
140
兒子
érzi [ớ chự]: con trai, người con.
141
之後
zhīhòu [trư hâu]: sau, sau khi.
142
漂亮
piàoliang [pheo lieng]: đẹp, xinh xắn.
143
分鐘
fēnzhōng [phân trung]: phút
144
再見
zàijiàn [chai chen]: tạm biệt, chào tạm biệt.
145
如何
rúhé [rú hứa]: làm sao, ntn, ra sao.
146
比賽
bǐsài [pỉ sai]: thi đấu, đấu.
147
情況
qíngkuàng [chính khoang]: tình hình, tình huống.
148
關係
guānxì [quan xi]: quan hệ, liên quan đến.
149
真是
zhēnshi [trân sư]: rõ là, thật là [không hài lòng]:
150
女士
nǚshì [nủy sư]: nữ sĩ, bà, phu nhân [ngoại giao].
151
馬上
mǎshàng [mả sang]: lập tức, tức khắc.
152
決定
juédìng [chuế ting]: quyết định.
153
見到
jiàn dào [chien tao]: nhìn thấy, gặp mặt.
154
根本
gēnběn [cân pẩn]: căn bản, chủ yếu, trước giờ.
155
關於
guānyú [quan úy]: về…
156
那兒
nà’er [na r]: chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ.
157
只要
zhǐyào [trử deo]: chỉ cần, miễn là.
158
裡面
lǐmiàn [lỉ mien]: bên trong, trong.
159
到底
dàodǐ [tao tỉ]: đến cùng, rốt cuộc, tóm lại.
160
了解
liǎojiě [léo chiể]: hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm.
161
明天
míngtiān [míng then]: ngày mai, mai đây.
162
結束
jiéshù [chiế su]: kết thúc, chấm dứt.
163
公司
gōngsī [cung sư]: công ty, hãng.
164
成為
chéngwéi [chấng uấy]: trở thành, biến thành.
165
永遠
yǒngyuǎn [dúng cản]: vĩnh viễn, mãi mãi.
166
幫助
bāngzhù [pang tru]: giúp đỡ, viện trợ.
167
來說
lái shuō [lái suô]: …mà nói.
168
多少
duōshǎo [tuô sảo]: nhiều ít, bao nhiêu, mấy.
169
它們
tāmen [tha mân]: bọn họ, chúng nó.
170
確定
quèdìng [chuê ting]: xác định, khẳng định.
171
有人
yǒurén [yểu rấn]: có người, có ai…
172
清楚
qīngchǔ [ching chủ]: rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ.
173
晚上
wǎnshàng [oản sang]: buổi tối, ban đêm.
174
安全
ānquán [an choén]: an toàn.
175
怎樣
zěnyàng [chẩn dang]: thế nào, ra sao.
176
回家
huí jiā [huấy chea]: về nhà, go home.
177
願意
yuànyì [doen yi]: vui lòng, bằng lòng, hy vọng.
178
計劃
jìhuà [chi hoa]: kế hoạch, lập kế hoạch.
179
不能
bùnéng [pu nấng]: không thể, không được.
180
說話
shuōhuà [suô hoa]: nói chuyện, trò chuyện, lời nói.
181
她們
tāmen [tha mân]: họ, bọn họ.
182
有些
yǒuxiē [yểu xiê]: có một số, một ít,vài phần.
183
感謝
gǎnxiè [cản xiê]: cảm tạ, cảm ơn.
184
談談
tán tán [thán thán]: bàn về,thảo luận.
185
以後
yǐhòu [ỷ hâu]: sau đó, về sau, sau này.
186
照片
zhàopiàn [trao phien]: bức ảnh, bức hình.
187
每個
měi gè [mẩy cừa]: mỗi cái
188
歡迎
huānyíng [hoan ính]: hoan nghênh, chào mừng.
189
兄弟
xiōngdì [xung ti]: huynh đệ, anh em.
190
從來
cónglái [chúng lái]: chưa hề, từ trước tới nay.
191
總是
zǒng shì [chủng sư]: luôn luôn , lúc nào cũng.
192
拜託
bàituō [pai thuô]: xin nhờ, kính nhờ.
193
女兒
nǚ’ér [nủy ớ]: con gái.
194
小姐
xiǎojiě [xéo chiể]: tiểu thư, cô.
195
消息
xiāoxī [xeo xi]: tin tức, thông tin.
196
或許
huòxǔ [huô xủy]: có thể, có lẽ, hay là.
197
如此
rúcǐ [rú chử]: như thế, như vậy.
198
無法
wúfǎ [ú phả]: không còn cách nào.
199
房子
fángzi [pháng chự]: nhà, cái nhà.
200
衣服
yīfú [yi phú]: quần áo, trang phục.
Từ vựng tiếng Trung Cơ bản từ 200 – 300
201
聽說
tīng shuō [thing suô]: nghe nói.
202
參加
cānjiā [chan chea]: tham gia, tham dự.
203
辦法
bànfǎ [pan phả]: cách, biện pháp.
204
唯一
wéiyī [guấy yi]: duy nhất.
205
回去
huíqù [huấy chuy]: trở về, đi về.
206
人們
rénmen [rấn mân]: mọi người, người ta.
207
該死
gāisǐ [cai sử]: đáng chết, chết tiệt.
208
選擇
xuǎnzé [xoẻn chứa]: lựa chọn, tuyển chọn.
209
原因
yuányīn [doén in]: nguyên nhân.
210
下去
xiàqù [xia chuy]: xuống, đi xuống, tiếp nữa.
211
好好
hǎohǎo [háo hảo]: vui sướng , tốt đẹp.
212
確實
quèshí [chuê sứ]: xác thực, chính xác.
213
混蛋
húndàn [huấn tan]: thằng khốn, khốn nạn.
214
保證
bǎozhèng [pảo trâng]: bảo đảm.
215
學校
xuéxiào [xuế xeo]: trường học.
216
接受
jiēshòu [chiê sâu]: tiếp nhận , tiếp thu, nhận.
217
改變
gǎibiàn [cải pien]:thay đổi, sửa đổi.
218
看來
kàn lái [khan lái]: xem ra.
219
麻煩
máfan [má phán]: phiền phức, rắc rối.
220
出現
chūxiàn [chu xien]: xuất hện, hiện ra.
221
打算
dǎsuàn [tả soan]: dự định, dự kiến.
222
電影
diànyǐng [ten ỉnh]: điện ảnh, phim.
223
身上
shēnshang [sân sang]: trên cơ thể, trên người.
224
房間
fángjiān [pháng chen]: phòng, gian phòng.
225
不管
bùguǎn [pù quản]: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.
226
特別
tèbié [thưa biế]: đặc biệt.
227
注意
zhùyì [tru yi]: chú ý.
228
甚至
shènzhì [sân trư]: thậm chí.
229
保護
bǎohù [pảo hu]: bảo hộ, bảo vệ.
230
真正
zhēnzhèng [trân trâng]: chân chính.
231
結果
jiéguǒ [chiế cuổ]: kết quả.
232
表現
biǎoxiàn [pẻo xien]: thể hiện, tỏ ra.
233
其實
qíshí [chí sứ]: kì thực, thực ra.
234
小心
xiǎoxīn [xẻo xin]: cẩn thận.
235
進來
jìnlái [chin lái]: gần đây, vừa qua.
236
當時
dāngshí [tang sứ]: lúc đó, khi đó, lập tức, ngay.
237
只有
zhǐyǒu [trứ yểu]: chỉ có.
238
絕對
juéduì [chuế tuây]: tuyệt đối.
239
長官
zhǎngguān [trảng quan]: quan trên, quan lớn.
240
進去
jìnqù [chin chuy]: vào [từ ngoài vào trong].
241
至少
zhìshǎo [trư sảo]: chí ít, ít nhất.
242
律師
lǜshī [lùy sư]: luật sư.
243
整個
zhěnggè [trẩng cừa]: toàn bộ, tất cả, cả thay.
244
聽到
tīng dào [thing tao]: nghe được.
245
表演
biǎoyǎn [péo dẻn]: biểu diễn.
246
正在
zhèngzài [trâng chai]: đang.
247
感到
gǎndào [cản tao]: cảm thấy, thấy.
248
那邊
nà biān [na pien]: bên kia, bên ấy.
249
故事
gùshì [cu sư]: câu chuyện.
250
結婚
jiéhūn [chiế huân]: kết hôn.
251
咱們
zánmen [chán mân]: chúng ta.
252
處理
chǔlǐ [chú lỉ]: xử lí, giải quyết.
253
妻子
qīzi [chi chự]: vợ.
254
進行
jìnxíng [chin xính]: tiến hành.
255
是否
shìfǒu [sư phẩu]: phải chăng, hay không.
256
剛剛
gānggāng [cang cang]: vừa, mới.
257
案子
ànzi [an trự]: bàn, bàn dài, vụ án, án kiện.
258
行動
xíngdòng [xính tung]: hành động.
259
第二
dì èr [ti ơ]: thứ hai[ chỉ số thứ tự].
260
努力
nǔ lì [nủ li]: nỗ lực, cố gắng.
261
害怕
hàipà [hai pha]: sợ hãi, sợ sệt.
262
調查
diàochá [teo chá]: điều tra.
263
失去
shīqù [sư chuy]: mất, chết.
264
成功
chénggōng [chấng cung]: thành công.
265
考慮
kǎolǜ [khảo luy]: suy nghĩ, suy xét, cân nhắc.
266
剛才
gāngcái [cang chái]: vừa nãy.
267
約會
yuēhuì [duê huây]: hẹn hò, hẹn gặp.
268
節目
jiémù [chiế mu]: tiết mục, chương trình.
269
通過
tōngguò [thung cuô]: thông qua.
270
之間
zhī jiān [trư chen]: giữa.
271
別的
bié de [piế tơ]: cái khác.
272
開心
kāixīn [khai xin]: vui vẻ.
273
母親
mǔqīn [mủ chin]: mẹ, mẫu thân.
274
主意
zhǔyì [trủ yi]: chủ kiến , chủ định.
275
丈夫
zhàngfū [trang phu]: chồng.
276
變成
biàn chéng [pen chấng]: biến thành, trở thành.
277
解釋
jiěshì [chiể sư]: giải thích.
278
聯繫
liánxì [lén xi]: liên hệ.
279
證明
zhèngmíng [trâng mính]: chứng minh.
280
生命
shēngmìng [sâng minh]: sinh mệnh, mạng sống.
281
有點
yǒudiǎn [yếu tẻn]: có chút.
282
解決
jiějué [chiể chuế]: giải quyết.
283
難道
nándào [nán tao]: thảo nào, lẽ nào.
284
作為
zuòwéi [chuô guấy]: hành vi, làm được, với tư cách.
285
奇怪
qíguài [chí quai]: kì lạ, kì quái.
286
極了
jíle [chí lơ]: rất, cực.
287
同意
tóngyì [thúng y]: đồng ý, đồng tình.
288
遊戲
yóuxì [yếu xi]: trò chơi.
289
幫忙
bāngmáng [pang máng]: giúp đỡ.
290
危險
wéixiǎn [uấy xẻn]: nguy hiểm.
291
討厭
tǎoyàn [thảo den]: đáng ghét, ghét.
292
曾經
céngjīng [chấng ching]: trải qua, đã trải.
293
眼睛
yǎnjīng [dẻn ching] đôi mắt.
294
外面
wàimiàn [oai mien]: phía ngoài, bên ngoài.
295
國家
guójiā [cuố chea] quốc gia, đất nước.
296
總統
zǒngtǒng [chúng thủng]: tổng thống.
297
傷害
shānghài [sang hai]: tổn thương, làm hại.
298
控制
kòngzhì [khung trư]: khống chế.
299
最近
zuìjìn [chuây chin]: dạo này, gần đây.
300
聲音
shēngyīn [sâng in]: âm thanh, tiếng động.
Các từ vựng tiếng Trung Cơ bản từ 300 – 400
301
快樂
kuàilè [khoai lưa]: vui vẻ.
302
可愛
kě’ài [khửa ai]: đáng yêu.
303
進入
jìnrù [chin ru]: tiến vào, bước vào, đi vào.
304
能夠
nénggòu [nấng câu]: đủ.
305
完成
wánchéng [oán chấng]: hoàn thành.
306
昨晚
zuó wǎn [chúa oản]: tối hôm qua.
307
醫院
yīyuàn [yi doen]: bệnh viện.
308
不行
bùxíng [pù xính]: không được.
309
而已
éryǐ [ớ ỷ]: mà thôi.
310
上面
shàngmiàn [sang mien]: bên trên, phía trên.
311
樣子
yàngzi [dang chự]: hình dáng, dáng vẻ.
312
有趣
yǒuqù [yểu chuy]: có hứng.
313
真的
zhēn de [trân tợ]: thật mà.
314
部分
bùfèn [pù phân]: bộ phận.
315
要求
yāoqiú [eo chiếu]: yêu cầu.
316
糟糕
zāogāo [chao cao]: hỏng bét, gay go.
317
除了
chúle [chú lờ]: ngoài ra, trừ ra.
318
容易
róngyì [rúng y]: dễ dàng, dễ.
319
保持
bǎochí [pảo chứ]: duy trì, gìn giữ.
320
雖然
suīrán [suây rán]: mặc dù.
321
想到
xiǎngdào [xẻng tao]: nghĩ đến.
322
理解
lǐjiě [lí chiể]: hiểu biết.
323
證據
zhèngjù [trâng chuy]: chứng cứ, bằng chứng.
324
簡單
jiǎndān [chẻn tan]: đơn giản.
325
不同
bùtóng [pù thúng]: không giống, không cùng.
326
夫人
fūrén [phu rấn]: phu nhân.
327
父母
fùmǔ [phu mủ]: cha mẹ.
328
事實
shìshí [sư sứ]: sự thực.
329
飛機
fēijī [phây chi]: máy bay, phi cơ.
330
家庭
jiātíng [chea thính]: gia đình.
331
秘密
mìmì [mi mi]: bí mật.
332
屍體
shītǐ [sư thỉ]: thi thể, xác chết.
333
打開
dǎkāi [tả khai]: mở ra.
334
檢查
jiǎnchá [chẻn chá]: kiểm tra.
335
早上
zǎoshang [chảo sang]: buổi sáng.
336
玩笑
wánxiào [oán xeo]: đùa.
337
任務
rènwù [rân u]: nhiệm vụ.
338
現場
xiànchǎng [xien chảng]: hiện trường.
339
博士
bóshì [puố sư]: tiến sĩ.
340
直到
zhídào [trứ tao]: mãi đến, cho đến, tận đến.
341
緊張
jǐnzhāng [chỉn trang]: lo lắng, hồi hộp.
342
簡直
jiǎnzhí [chẻn trứ]: quả là, tưởng chừng, dứt khoát.
343
放棄
fàngqì [phang chi]: bỏ cuộc, từ bỏ.
344
小子
xiǎozi [xẻo trự]: người trẻ tuổi, con trai, thằng.
345
電視
diànshì [ten sư]: ti vi, vô tuyến.
346
大概
dàgài [ta cai]: khoảng, chừng.
347
的確
díquè [tí chuê]: đích thực.
348
回到
huí dào [huấy tao]: về đến.
349
男孩
nánhái [nán hái]: con trai
350
音樂
yīnyuè [in duê]: âm nhạc
351
身體
shēntǐ [sân thỉ]: thân thể, cơ thể
352
留下
liú xià [liếu xia]: lưu lại.
353
方式
fāngshì [phang sư]: phương thức, cách thức, kiểu.
354
美元
měiyuán [mẩy doén]: đô la mỹ.
355
監獄
jiānyù [chen uy]: nhà tù, nhà giam, nhà lao.
356
這邊
zhè biān [trưa ben]: bên này.
357
重新
chóngxīn [chúng xin]: lại lần nữa, làm lại từ đầu.
358
瘋狂
fēngkuáng [phân khoáng]: điên rồ.
359
收到
shōu dào [sâu tao]: nhận được.
360
其中
qízhōng [chí trung]: trong đó.
361
想法
xiǎngfǎ [xéng phả]: cách nghĩ, ý nghĩ.
362
紐約
niǔyuē [niể duê]: new york[ Mỹ].
363
家裡
jiālǐ [chea lỉ]: trong nhà.
364
還要
hái yào [hái hảo] : còn muốn, vẫn muốn.
365
後面
hòumiàn [hâu men]: phía sau, đằng sau.
366
帶來
dài lái [tai lái]: đem lại.
367
昨天
zuótiān [chúa then]: hôm qua.
368
不好
bù hǎo [pù hảo]: không tốt.
369
抓住
zhuā zhù [troa tru]: bắt được , túm được.
370
記錄
jìlù [chi lu]: ghi lại , ghi chép.
371
老兄
lǎoxiōng [lảo xung]: anh bạn, ông anh.
372
來自
láizì [lái chư]: đến từ.
373
大學
dàxué [ta xuế]: đại học.
374
照顧
zhàogù [trao cu]: chăm sóc.
375
太太
tàitài [thai thai]: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.
376
聰明
cōngmíng [chông mính]: thông minh.
377
本來
běnlái [pẩn lái]: ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ.
378
加油
jiāyóu [chea yếu]: cố lên.
379
多久
duōjiǔ [tuô chiểu]: bao lâu.
380
並且
bìngqiě [ping chiể]: đồng thời, hơn nữa, vả lại.
381
直接
zhíjiē [trứ chiê]: trực tiếp.
382
對於
duìyú [tuây úy]: về, đối với.
383
突然
túrán [thú rán]: đột nhiên.
384
開槍
kāi qiāng [khai cheng]: mở súng.
385
除非
chúfēi [chú phây]: trừ khi,ngoài ra.
386
正常
zhèngcháng [trâng cháng]: thường thường.
387
死亡
sǐwáng [sử oáng]: chết, tử vong.
388
終於
zhōngyú [trung úy]: cuối cùng.
389
擁有
yǒngyǒu [dúng yểu]: có.
390
不再
bù zài [pú chai]: không lặp lại , ko có lần thứ 2.
391
咖啡
kāfēi [khai phây]: cà phê.
392
阻止
zǔzhǐ [chú trử]: ngăn trở, ngăn cản
393
想像
xiǎngxiàng [xẻng xeng]: tưởng tượng.
394
冷靜
lěngjìng [lẩng ching]: vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh.
395
方法
fāngfǎ [phang phả]: phương pháp, cách làm.
396
能力
nénglì [nấng li]: năng lực, khả năng.
397
完美
wánměi [oán mẩy]: hoàn mỹ.
398
目標
mùbiāo [mu peo]: mục tiêu.
399
有關
yǒuguān [yểu quan]: liên quan, hữu quan.
400
精神
jīngshén [ching sấn]: tinh thần.
Các từ vựng tiếng Trung Cơ bản từ 400 – 500
401
另外
lìngwài [ling oai]: ngoài ra.
402
放鬆
fàngsōng [phang sung]: thả lỏng, buông lỏng, lơ là.
403
休息
xiūxí [xiêu xí]: nghỉ ngơi, nghỉ.
404
每天
měitiān [mẩy then]: mỗi ngày.
405
回答
huídá [huấy tá]: trả lời, giải đáp.
406
兇手
xiōngshǒu [xung sẩu]: hung thủ.
407
負責
fùzé [phu chứa]: phụ trách.
408
介意
jièyì [chiê y]: để ý, để bụng, lưu tâm.
409
試試
shì shì [sư sư]: thử.
410
那天
nèitiā [nây then]: hôm đó.
411
系統
xìtǒng [xi thủng]: hệ thống.
412
睡覺
shuìjiào [suây cheo]: ngủ.
413
謀殺
móushā [mấu sa]: mưu sát.
414
禮物
lǐwù [lỉ u]: món quà, quà.
415
那種
nà zhǒng [na trủng]: loại đó.
416
各位
gèwèi [cưa guây]: các vị [ đại biểu, giáo viên…].
417
錯誤
cuòwù [chua u]: sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc.
418
隨便
suíbiàn [suấy ben]: tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ.
419
頭髮
tóufǎ [thấu phả]: tóc.
420
關心
guānxīn [quan xin]: quan tâm.
421
幹嗎
gànma [can ma]: làm gì.
422
興趣
xìngqù [xing chuy]: hứng thú, thích thú.
423
報告
bào gào [pao cao]: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.
424
從沒
cóng méi [chúng mấy]: chưa bao giờ, không bao giờ.
425
經歷
jīnglì [ching li]:từng trải, trải qua, những việc trải qua.
426
老師
lǎoshī [lảo sư]: giáo viên.
427
不用
bùyòng [bú dung]: không cần.
428
小孩
xiǎohái [xẻo hái]: trẻ em.
429
人類
rénlèi [rấn lây]: loài người, nhân loại.
430
自由
zìyóu [chư yếu]: tự do.
431
支持
zhīchí [trư chứ]: ủng hộ.
432
星期
xīngqí [xing chí]: tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật[ gọi tắt].
433
很快
hěn kuài [hẩn khoai]: rất nhanh.
434
生氣
shēngqì [sâng chi]: tức giận, giận dỗi.
435
建議
jiànyì [chien yi]: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.
436
做到
zuò dào [chua tao]: làm được.
437
屁股
pìgu [phi cu]: mông, đít.
438
生日
shēngrì [sâng rư]: sinh nhật , ngày sinh.
439
晚安
wǎn’ān [oản an]: ngủ ngon.
440
否則
fǒuzé [phẩu chứa]: bằng không, nếu không.
441
安排
ānpái [an phái]: sắp xếp, bố trí, trình bày.
442
年輕
niánqīng [nén ching]: tuổi trẻ, thanh niên.
443
下面
xiàmiàn [xia men]: phía dưới, bên dưới.
444
姑娘
gūniáng [cu néng]: cô nương.
445
鑰匙
yàoshi [deo sư]: chìa khóa.
446
法官
fǎguān [phả quản]: quan tòa , tòa án.
447
選手
xuǎnshǒu [xoén sẩu]: tuyển thủ, thí sinh.
448
信息
xìnxī [xin xi]: tin tức, thông tin.
449
投票
tóupiào [thấu pheo]: bỏ phiếu.
450
哥哥
gēgē [cưa cựa]: anh trai.
451
手術
shǒushù [sẩu su]:p hẫu thuật.
452
必要
bìyào [pi deo]: cần thiết, thiết yếu.
453
身邊
shēnbiān [sân pen]: bên cạnh, bên mình.
454
撒謊
sāhuǎng [sa hoảng]: nói dối, bịa đặt.
455
武器
wǔqì [ủ chi]: vũ khí.
456
痛苦
tòngkǔ [thung khủ]: đau khổ, thống khổ.
457
全部
quánbù [choén pu]: toàn bộ.
458
手機
shǒujī [sẩu chi]: ĐTDĐ
459
忘記
wàngjì [oang chi]: quên.
460
存在
cúnzài [chuấn chai]: tồn tại.
461
首先
shǒuxiān [sẩu xen]: đầu tiên.
462
以及
yǐjí [ỷ chí]: và, cùng.
463
個人
gèrén [cưa rấn]: cá nhân.
464
代表
dàibiǎo [tai pẻo]: đại biểu, đại diện.
465
堅持
jiānchí [chen chứ]: kiên trì.
466
意義
yìyì [yi yi]: ý nghĩa.
467
承認
chéngrèn [chấng rân]: thừa nhận.
468
發誓
fāshì [pha sư]: thề, lời thề, xin thề.
469
理由
lǐyóu [lỉ yếu]: lý do.
470
顯然
xiǎnrán [xẻn rán]: hiển nhiên.
471
政府
zhèngfǔ [trâng phủ]: chính phủ.
472
這次
zhè cì [trưa chư]: lần này.
473
生意
shēngyì [sâng y]: buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở.
474
遇到
yù dào [uy tao]: gặp phải, bắt gặp.
475
即使
jíshǐ [chí sử]: cho dù, dù cho.
476
記住
jì zhù [chi tru]: ghi nhớ.
477
到處
dàochù [tao chu]: khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu.
478
幸運
xìngyùn [xing uyn]: vận may, dịp may.
479
那時
nà shí [na sứ]: lúc đó, khi đó.
480
事兒
shì er [sư ơ]: sự việc.
481
犯罪
fànzuì [phan chuây]:phạm tội , phạm lỗi.
482
跳舞
tiàowǔ [theo ủ]: nhảy múa.
483
白痴
báichī [pái chư]: ngớ ngẩn, thằng ngốc.
484
信任
xìnrèn [xin rân]: tín nhiệm.
485
新聞
xīnwén [xin uấn]:tin tức thời sự, việc mới xảy ra.
486
未來
wèilái [guây lái]: mai sau, sau này, tương lai.
487
道歉
dàoqiàn [tao chen]: nhận lỗi, chịu lỗi.
488
可憐
kělián [khửa lén]: đáng thương.
489
實在
shízài [sứ chai]: chân thực, quả thực, thực ra.
490
加入
jiārù [chea ru]: gia nhập.
491
病人
bìngrén [ping rấn]: người bệnh.
492
治療
zhìliáo [trư léo]: trị liệu, chữa trị.
493
原諒
yuánliàng [doén leng]: tha thứ, bỏ qua.
494
行為
xíngwéi [xính guấy]: hành vi.
495
比較
bǐjiào [pỉ cheo]: tương đối.
496
婚禮
hūnlǐ [huân lỉ]: hôn lễ.
497
弟弟
dìdì [ti ti]: em trai.
498
組織
zǔzhī [chủ trư]: tổ chức.
499
想想
xiǎng xiǎng [xéng xẻng]: nghĩ .
500
繼續
jìxù [chi xuy]: tiếp tục
Từ vựng Cơ bản từ 500 – 1000