Ngành kinhh tế phát triển tiếng anh là gì năm 2024

The town is located close to the coast and as such, fishing is the main economic resource of this place.

Các ngành kinh tế quan trọng khác là khai mỏ, sản xuất dầu và chế tạo.

Other significant industries are mining, oil production and manufacturing.

Tôi cũng đã một học sinh tò mò ngành kinh tế hồi đại học.

I was also a curious economics major as an undergrad.

Công nghiệp hóa học là một ngành kinh tế rất quan trọng.

The chemical industry represents an important economic activity worldwide.

Nông nghiệp là ngành kinh tế chính tại hầu hết Thung lũng Trung tâm.

Agriculture is the primary industry in most of the Central Valley.

Sự phát triển các ngành kinh tế quan trọng bị thụt lùi tới 10-15 năm.

The total number of institutions is expected to drop significantly within 10–15 years.

Nhiều ngành kinh tế của Hoa Kỳ thu hẹp sản xuất.

Many of American Chicle's brands are out of production.

Chính phủ tham gia vào các ngành kinh tế mà họ chưa từng có kinh nghiệm.

Governments were involved in business which they had no business being in.

Nông nghiệp, khai mỏ và du lịch là các ngành kinh tế chính ở Benguet.

Agriculture, mining, and tourism are the major industries in Benguet.

Đó là ngành kinh tế mới của chúng tôi dựa trên sự tôn trọng thiên nhiên

This is our new economy -- an economy based on the respect of our natural resources.

Ngành dịch vụ là ngành kinh tế sử dụng lao động hàng đầu ở khu vực này.

The service industry is the primary employer for the area.

Ngành kinh tế và xuất khẩu chủ yếu của Nam Úc là lúa mì, rượu vang, và len.

The principal industries and exports of South Australia are wheat, wine and wool.

Khai mỏ Phosphat tập trung tại Thung lũng Bone, đây là ngành kinh tế lớn thứ ba tại Florida.

Phosphate mining, concentrated in the Bone Valley, is the state's third-largest industry.

Năng suất lao động tăng gấp 7, từ năm 1995 đến 2000, trong khi các ngành kinh tế khác chỉ tăng 2.5 lần.

Agricultural labor productivity increased seven times, 1950 to 2000, whereas the rest of the economy increased about 2.5 times.

Tham gia lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, tư vấn giải pháp, chính sách phục vụ cho phát triển, đặc biệt trong lĩnh vực chính sách công, phát triển bền vững;

  • Nghiên cứu và giảng dạy tại các cơ sở nghiên cứu, cơ sở giáo dục đại học liên quan đến kinh tế học, kinh tế phát triển, chính sách công, kinh tế môi trường, phát triển bền vững.
  • Với những công việc trên, sinh viên có thể làm việc tại:
  • Các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế - xã hội;
  • Các bộ và cơ quan ngang bộ, các sở, ban ngành ở các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
  • Các viện nghiên cứu kinh tế, các trường Đại học, Cao đẳng;
  • Làm việc cho các dự án phát triển kinh tế, các tổ chức trong và ngoài nước;
  • Bộ Kế hoạch - đầu tư, các vụ kế hoạch của các bộ, sở kế hoạch của tỉnh, phòng kế hoạch các quận (huyện).

Lời kết

Hướng nghiệp GPO hy vọng rằng các bạn đã có thông tin về ngành Kinh tế phát triển. Nếu bạn muốn xác định sự phù hợp của bản thân với ngành học này, hãy cùng Hướng nghiệp GPO làm bài trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp Holland nhé!

Quỳnh Nga

Theo Tuyensinhso.vn

Bài viết khác

Ngành kinhh tế phát triển tiếng anh là gì năm 2024

Ngành kinhh tế phát triển tiếng anh là gì năm 2024

Ngành kinhh tế phát triển tiếng anh là gì năm 2024

.jpg)

Đừng chọn nghề theo 'trend'

Ngày đăng: 18/03/2023 - Lượt xem: 776

Chọn ngành học theo nhu cầu của bản thân hay xu hướng xã hội (trend) là câu hỏi của nhiều thí sinh đặt ra trước mỗi mùa tuyển sinh.

Xem thêm [+]

.jpg)

Tuyển sinh ngành sư phạm: Mừng đầu vào, lo đầu ra?

Ngày đăng: 14/03/2023 - Lượt xem: 734

Chính sách hỗ trợ tiền học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm của Nghị định 116/2020/NĐ-CP là một trong số nguyên nhân tác động tới sức hút nhóm ngành sư phạm trong hai mùa tuyển sinh gần đây. Tuy nhiên, khi triển khai, quy định này vẫn còn khoảng cách với thực tế.

Xem thêm [+]

Ngành kinhh tế phát triển tiếng anh là gì năm 2024

Ngành kinhh tế phát triển tiếng anh là gì năm 2024

Ngành kinhh tế phát triển tiếng anh là gì năm 2024

.jpg)

Học ngành Địa lý học ra làm gì? Cơ hội làm việc của ngành Địa lý học

Ngày đăng: 25/12/2021 - Lượt xem: 3398

Không phải bất cứ chúng ta ai cũng hiểu hoàn toàn về thế giới và các vùng lãnh thổ mà tất cả sẽ dựa vào ngành địa lý. Một chuyên môn trang bị đầy đủ kiến thức về vị trí, vùng, dân cư, tài nguyên, ngành công nghiệp,... Bởi vậy nếu chính ai theo học chuyên ngành này sẽ thực sự không thất vọng. Vậy học ngành địa lý học ra làm gì? Hãy cùng...

Xem thêm [+]

Ngành kinhh tế phát triển tiếng anh là gì năm 2024

A03 gồm những môn nào, ngành nào? Hướng dẫn cách ôn thi khối A03

Ngày đăng: 24/12/2021 - Lượt xem: 1377

Khối A03 là một trong các khối thi được mở rộng từ khối A truyền thống, do vậy mà ít ai biết đến khối thi này. Tìm hiểu khối A3 gồm những môn nào, ngành nào và học trường nào chi tiết trong bài viết dưới đây, các bạn hãy cùng tham khảo nhé. Ngay bây giờ, hãy cùng Hướng nghiệp GPO tìm hiểu và cập nhật về thông tin này nhé!

Chuyên ngành Kinh tế phát triển tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của ngành này là Development Economics. Môn học Kinh tế phát triển là gì? Người theo học ngành Kinh tế phát triển sẽ được đào tạo các kiến thức về kinh tế, khoa học xã hội. Ngành Kinh tế phát triển tập trung vào nghiên cứu, giải thích sự tăng trưởng và xu hướng phát triển kinh tế trên thế giới.

ngành Kinh tế có mức lương bao nhiêu?

Mức lương trung bình của ngành Kinh tế ở Việt Nam dao động từ 8 - 20 triệu đồng/tháng. Đối với sinh viên mới ra trường chưa có nhiều kinh nghiệm, mức lương động từ 8 – 10 triệu/tháng. Đối với người có nhiều kinh nghiệm, mức lương lên đến 15 triệu/tháng.

Chuyên ngành Kinh tế phát triển là gì?

Kinh tế học phát triển là một chuyên ngành của kinh tế học ứng dụng đi tìm các phương thức để đưa một nền kinh tế kém phát triển thành một nền kinh tế thịnh vượng, nghiên cứu các đặc trưng kinh tế xã hội điển hình của một nền kinh tế kém phát triển từ quan điểm về nỗ lực của các hộ gia đình cũng như doanh nghiệp.

Development Economics là ngành gì?

Kinh tế phát triển (Development economics) Nghiên cứu trong lĩnh vực này có thể xem xét các vấn đề như tái cấu trúc thị trường, can thiệp quốc tế, phong tục và chính trị địa phương, các khía cạnh đa chiều của nghèo đói và các cách tiếp cận khác nhau để đo lường sự phát triển.