Ngành công nghiệp máy lạnh tiếng anh là gì năm 2024

Ngành Điện lạnh – là một ngành công nghiệp khá mới, đang được phát triển khá rộng rãi trên thị trường Việt Nam ta. Đây chính là ngành được rất nhiều người quan tâm đến, chính vì vậy những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện lạnh cũng là một chủ đề được mọi người chú ý.

Bài viết dưới đây, IELTS VIETOP sẽ đi tổng hợp cho các bạn một số từ vựng về chuyên ngành Điện lạnh được sử dụng thông dụng nhất nhé!

Ngành công nghiệp máy lạnh tiếng anh là gì năm 2024
Tiếng Anh chuyên ngành điện lạnh

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh về Phương tiện giao thông
  • Từ vựng tiếng Anh về Đồ dùng học tập
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Các thiết bị trong ngôi nhà mà chúng ta sử dụng hàng ngày như: tủ lạnh, nóng lạnh, điều hòa,.. chính là những thiết bị Điện lạnh. Những món đồ quá quen thuộc với chúng ta, nhưng mình tin chắc rằng không phải ai cũng biết hết Từ vựng tiếng Anh của chúng. Cùng mình đi tìm hiểu ngay nhé.

TừIPADịch nghĩaduct dʌktống thông gióair purifiereə ˈpjʊərɪfaɪəmáy lọc không khíheaterˈhiːtəmáy sưởi ấmbig machine air conditionerbɪg məˈʃiːn eə kənˈdɪʃənəmáy lớn điều hoà không khíwater circulation pumpˈwɔːtə ˌsɜːkjʊˈleɪʃən pʌmpmáy bơm luân chuyển nướcdrying equipmentˈdraɪɪŋ ɪˈkwɪpməntthiết bị làm khô humidifierhju(ː)ˈmɪdɪfaɪəmáy tạo độ ẩmSound reduction devicesaʊnd rɪˈdʌkʃən dɪˈvaɪsThiết bị giảm âm thanhexhaust fanɪgˈzɔːst fænquạt hút khíair cleanereə ˈkliːnəmáy làm sạch không khísmoke detectorssməʊk dɪˈtɛktəzthiết bị dò khóicooling device in air conditionerˈkuːlɪŋ dɪˈvaɪs ɪn eə kənˈdɪʃənəthiết bị làm mát trong điều hoàair purifiereə ˈpjʊərɪfaɪəmáy lọc không khímoisture metersˈmɔɪsʧə ˈmiːtəzđo độ ẩmpressure measuring deviceˈprɛʃə ˈmɛʒərɪŋ dɪˈvaɪsthiết bị đo áp suấtheat exchangerhiːt ɪksˈʧeɪnʤəbộ trao đổi nhiệtheating designˈhiːtɪŋ dɪˈzaɪnthiết kế sưởiExhaust fansɪgˈzɔːst fænzquạt hút gióLarge water spray devicelɑːʤ ˈwɔːtə spreɪ dɪˈvaɪsthiết bị phun lượng nước lớn

Ngành công nghiệp máy lạnh tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện Lạnh

Những cụm từ tiếng Anh thường gặp trong các tài liệu kỹ thuật HVAC

STTCụm từ tiếng AnhNghĩa chuyên ngành HVAC1Ceiling visit holeLỗ thăm trần2Windshield systemHệ thống chắn gió3Air measurement coefficientHệ số đo không khí4Air purifierMáy lọc không khí5Air- Handling UnitsAHU6CentrifugalLy tâm7Ventilation pipeĐường ống thông gió8Fan-Coil UnitsFCU9HeaterMáy sưởi nhiệt10Leak incidentSự cố rò rỉ11Moisture meterMáy đo độ ẩm12PressureÁp suất13Wind speedVận tốc của gió14Wall fanQuạt gắn tường15Variable Air volume (VAV)VAV BOX16Access PanelLỗ thăng trầm17Air Absorption CoefficientsHệ Số Hấp Thụ Không Khí18Air Barrier SystemsHệ Thống Ngăn Gió19Air ChangeHệ Số Trao Đổi Gió20heatinghệ thống sưởi ấm21ventilatingthông gió22air conditioningđiều hòa không khí23Diverging/ Converging TeeGót Giày Ra Ống Vuông24Loss CoefficientsHệ Số Tổn Thất25Rectangular TransitionGiảm/ Tăng Ống Gió26Supply Air SystemHệ Thống Cấp Gió27Volume Control Damper (VCD)Van Chỉnh Gió28Static PressureÁp Suất Tĩnh29OptimizationSự Tối Ưu Hóa30InfiltrationSự Xâm Nhập31Pressure Relief Damper (PRD)Van Xả Áp32Stand By PumpBơm Dự Phòng33Steam CoilDàn Coil Hơi Nóng34Terminal BoxHộp Chia Gió35VelocityVận Tốc

Xem thêm:

  • Thì hiện tại đơn
  • Thì quá khứ đơn
  • Bảng chữ cái tiếng Anh

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện lạnh hiệu quả

1. Học thông qua hình ảnh

Ngành công nghiệp máy lạnh tiếng anh là gì năm 2024
Roof vent : Ống thông gió trên mái

Đây chính là hình thức học được rất nhiều người áp dụng, thông qua các hình ảnh sinh động, bắt mắt giúp cho bộ não tăng độ ghi nhớ lên rất nhiều lần so với việc học xuông bằng miệng.

Với việc học bằng hình ảnh kiểu này, cũng tạo hứng thú khi học giúp các bạn đỡ bị nhàm chán.

2. Ghi chép vào giấy nhớ

Bên cạnh việc học bằng hình ảnh ra, bạn cũng nên chuẩn bị cho mình một cuốn sổ nhật ký, ghi chép lại tất cả các từ vựng mà bạn cần học để tránh quên mất từ mới. Vào những lúc có thời gian rảnh rỗi cũng có thể lấy ra để học.

3. Thông qua âm thanh

Với việc học Từ vựng thông qua âm thanh, sẽ giúp cho bạn vừa được thư giãn mà vẫn đạt được độ hiệu quả cao.

Cung Cấp một số tư liệu tiếng Anh về chuyên ngành Điện lạnh

Các bạn nhấp vào link dưới đây để tham khảo tài liệu tiếng Anh về chuyên ngành Điện lạnh miễn phí nhé: Tại Đây

Hy vọng với bài chia sẻ trên về Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện lạnh do IELTS VIETOP cung cấp, sẽ bổ sung thêm nguồn tư liệu cho các bạn học tập. Nhớ nhấn nút theo dõi để cùng mình khám phá những bài học mới nhé!

Chuyên ngành điện lạnh tiếng Anh là gì?

Cùng học thêm một số từ vựng về chuyên ngành điện lạnh (Electro-Refrigeration) nha!

Kỹ sư công nghệ nhiệt lạnh tiếng Anh là gì?

Kỹ Sư Nhiệt Lạnh (Hvac/Heat/Thermal Engineer)

Máy lạnh dịch tiếng Anh là gì?

Air conditioner là một danh từ, chỉ thiết bị điện gia dụng là máy lạnh. Ví dụ: The air conditioner is not working. (Máy lạnh không hoạt động.) Ví dụ: I wish my car had air conditioning.

Điều hòa tiếng Anh đọc như thế nào?

air conditioner.

/eə/ as in. hair..

/k/ as in. cat..

/ə/ as in. above..

/n/ as in. name..

/d/ as in. day..

/ɪ/ as in. ship..

/ʃ/ as in. she..

/ən/ as in. sudden..