Một ví dụ điển hình tiếng anh là gì năm 2024

Scientists have speculated that eukaryotes may have begun the moment archaea combined with bacteria to form the first cell with mitochondria.

Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình.

Today's sudden postponement is typical.

Bát trân là ví dụ điển hình cho điều này.

Head lice are an example of this.

Ví dụ điển hình là kiểu kinh doanh bách khoa thư.

A poster child example was the encyclopedia business.

Ví dụ điển hình bao gồm ngành Nematoda, chỉ ngành "giun tròn".

Typical examples include certain Nematoda, that is to say "roundworms".

Barbie Tán Cây là một ví dụ điển hình.

Treetop Barbie is a great example of that.

Chú ý: Ví dụ điển hình nhất là Ethernet.

Example: Ethernet is 1.

Một ví dụ điển hình trong việc làm điều đó như thế nào là ở Medellín.

My favorite example of how to do this comes from Medellín.

Tất cả những ví dụ trên đều là ví dụ điển hình.

Those were all really solid examples.

Một ví dụ điển hình cho nhóm nhạc Taiko hiện đại là nhóm Gocoo.

One example of a modern Taiko band is Gocoo.

Nóng lên toàn cầu là ví dụ điển hình

Global warming is a great example.

  1. Khung ở trang 23 cho thấy ví dụ điển hình nào?

(b) What does the box on page 27 illustrate?

1 ví dụ điển hình là sự thành lập của một hệ thống trường học tư tên KIPP.

A good example of one is a set of charter schools called KlPP.

Các dãy thay đổi về độ lớn là một ví dụ điển hình của trường hợp này.

Major phonological changes are a characteristic of this period.

Môi trường Bắc cực là ví dụ điển hình đối về môi trường thay đổi nhanh chóng.

The Arctic environment is a good example of a fast changing environment.

10 Hãy xem xét một ví dụ điển hình.

10 Consider a typical example.

Nên, 1 trong những ví dụ điển hình dĩ nhiên là thành phố lịch sử Venice.

So, one of these examples would of course be the historic city of Venice.

Đây là một ví dụ điển hình của các thành phố sinh đôi về vị trí địa lý.

It is an example of twin cities in the sense of geographical proximity.

Đó chính là ví dụ điển hình cho niềm vui mà em vừa nói lúc nãy.

And a good example of the fun I was referring to.

Ví dụ điển hình nào cho thấy giá trị của việc điều khiển học hỏi Kinh-thánh?

What typical example shows the value of conducting home Bible studies?

Vua Arthur là một ví dụ điển hình của một anh hùng lãng mạn.

King Arthur is a good example of a romantic hero.

Một ví dụ điển hình không kém là Xerox.

A famous example is, of course, Xerox.

Ví dụ điển hình nhất là trong trận thứ 4 vòng chung kết 2015.

One the best examples of this came in game four of the 2015 finals.

Vịnh là ví dụ điển hình về một vùng có ảnh hưởng nước ngọt.

The bay is a classic example of a region of freshwater influence.

Một trong những ví dụ điển hình là giáo dục bậc tiểu học.

One of the most consequential examples is early childhood education.

Giống như Bergische Schlotterkamm, Bergische Kräher cho thấy viền rộng điển hình ("Dobbelung") của lông vũ.

Like the Bergische Schlotterkamm, the Bergische Kräher shows typical broad lacing ("Dobbelung") of the breast feathers.

Điển hình có những phẩm chất hoặc đặc điểm thông thường, đặc điểm chung của một loại người, vật hoặc nhóm cụ thể.

1.

Trường hợp của bạn là điển hình và bạn có quyền đấu tranh đòi bồi thường.

Your case is typical and you are right to fight for compensation.

2.

Đó chỉ là một ngày thứ hai điển hình, ngày mà ngập đầu trong công việc.

It was just another typical monday swamped with work.

Family words của typical nè!

- type (thể loại): I don't like this type of movie.

(Tôi không thích thể loại phim này.)

- typical (điển hình): She's just another typical blondie.

(Cô ấy cũng chỉ là một cô ả tóc vàng hoe điển hình khác thôi.)

- typically (thường): Inventions typically involve minor improvements in technology.

(Các phát minh thường bao gồm một số cải tiến nhỏ về mặt công nghệ.)

These include a wealthy southern biota, and the typical examples comprise birds such as egrets and ibis.

Ví dụ điển hình sẽ là các hoạt động đặc công trong lòng địch và giải cứu con tin.

Typical examples would be commando operations behind enemy lines and hostage rescues.[].

Giáo viên là ví dụ điển hình của các cá nhân có nhu cầu lớn trong dịch vụ công cộng.

Ví dụ điển hình là cụ Samuel, 95 tuổi, cho biết cụ luôn“ quan tâm đến mọi người, quan tâm đến cuộc sống”.

Typical examples from siblings include Samuel, 95, who said he is“interested in people, interested in life.”.

Sản phẩm này là ví dụ điển hình và điển hình của đồng phục bảo vệ nghề nghiệp ngọn lửa reisitant.

This product is the claasical and typical example of flame reisitant occupationl protective uniform.

Sản phẩm này là ví dụ điển hình và điển hình cho quần yếm bảo vệ sinh học và bác sĩ.

This product is the claasical and typical example for Biological& Doctor Protective Overalls.

Sản phẩm này là ví dụ điển hình và điển hình trong ngành kinh doanh công nghiệp tư vấn quảng cáo và các lĩnh vực khác.

This product is the claasical and typical example in Advertising Consulting Industry Business Clothing and other areas.

Sản phẩm này là ví dụ điển hình và điển hình cho quần áo bảo hộ lao động chống tĩnh điện.

This product is the claasical and typical example for Antistatic Occupational Protective Clothing.

Quần này là ví dụ điển hình và điển hình cho quần áo làm việc công nghiệp chế biến cơ khí.

This pants is the claasical and typical example for Mechanical Processing Industry Work Clothes.

Ví dụ điển hình, bạn có biết rằng nhà khoa học đã khám phá ra vitamin A và D đã từng tốt nghiệp KU?

The typical example, did you know that scientists have discovered vitamin A and D, who have graduated from KU?

Hãy lấy ví dụ với mấy người đi lính- ví dụ điển hình về những người có kỷ luật.

Let's take the example of someone in the military- the typical example of someone with discipline.

First- use state( trạng thái sử dụng lần đầu), như profile trống, là ví dụ điển hình cho trang empty stage.

1 ví dụ điển hình là gì?

Ví dụ điển hình là ví dụ có tính tiêu biểu nhất, biểu hiện tập trung và rõ nhất về bản chất của một nhóm hiện tượng, đối tượng. 1. Con hổ là một ví dụ điển hình của một động vật ăn thịt lớn sống trong rừng rậm.

VIS DUJ tiếng Anh là gì?

for example, example, instance là các bản dịch hàng đầu của "ví dụ" thành Tiếng Anh.