Máy bay tiếng anh nghĩa là gì
Vé máy bay trong tiếng anh được gọi là “Airplane ticket”. Vé máy bay được hiểu là một loại tài liệu hoặc hồ sơ điện tử, do một hãng hàng không hoặc một công ty du lịch phát hành, đồng thời xác nhận rằng một cá nhân có chỗ ngồi trên một chuyến bay. Vé máy bay tiếng anh là gì? Vé máy bay thường bao gồm các loại: vé giấy, bao gồm các phiếu giảm giá, chứng từ hoặc vé điện tử. Với cả hai hình thức thì vé máy bay là cần thiết để có được một thể lên máy bay trong quá trình check-in tại sân bay. Khi hành khách đã có thẻ lên máy bay và vé kèm theo thì được phép lên máy bay. 2. Từ vựng chi tiết về vé máy bay trong tiếng anh
“Airplane ticket” đóng vai trò là một danh từ trong câu và được phát âm theo hai cách dưới đây:
Cách phát âm vé máy bay trong tiếng anh như thế nào? 3. Ví dụ Anh Việt về vé máy bay trong tiếng anhStudytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ cụ thể dưới đây để bạn hiểu hơn về vé máy bay tiếng anh là gì nhé!
Một số ví dụ cụ thể về cụm từ vé máy bay trong tiếng anh 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Vậy là bài viết trên đã chia sẻ chi tiết đến bạn học về vé máy bay tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó, Studytienganh cũng đã nêu rõ cho bạn về cách dùng cũng như các cụm từ liên qua. Mong rằng với những kiến thức trên đây có thể giúp bạn hiểu đúng và ứng dụng trong thực tế một cách tốt nhất và dễ hiểu nhất. - Advertisement - Máy bay là phương tiện di chuyển, dùng để chở các hành khách hoặc hàng hóa. Máy bay hiện đại đòi hỏi các đảm bảo kỹ thuật phải rất khắt khe do các tai nạn máy bay thường gây thiệt hại lớn về người và tài sản. Máy bay tiếng Anh là plane, phiên âm /pleɪn/ Flight /flaɪt/: Chuyến bay. Departure /dɪˈpɑː.tʃər/: Giờ khởi hành.Passport /ˈpɑːs.pɔːt/: Hộ chiếu. - Advertisement - Customs /ˈkʌs•təmz/: Hải quan. Seat /siːt/: Ghế ngồi đợi. Land /lænd/: Máy bay hạ cánh. Delay /dɪˈleɪ/: Bị hoãn chuyến. Ticket /ˈtɪk.ɪt/: Vé máy bay. Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
Thường xuyên di chuyển bằng máy bay. Có bao giờ bạn tự hỏi máy bay tiếng Anh là gì, những bộ phận trên máy bay gọi tên bằng tiếng Anh ra sao không Hãy học tiếng Anh chủ đề máy bay ngày hôm nay cùng tienganhlagi.org nhé Máy bay Tiếng Anh là gìMáy bay trong tiếng anh là airline Từ vựng tiếng Anh chỉ các bộ phận của máy bay
Các từ vựng khác liên quan đến máy bayVé máy bay tiếng anh là flight ticket/air ticket Số hiệu chuyến bay là flight number Kết nối chuyến bay tiếng anh là flight connections Máy bay trực thăng Tiếng Anh là helicopter Nhân viên bán vé máy bay tiếng anh là Reservation and Ticketing Agent/Airline Reservation Agent hãng máy bay tiếng anh là airline company Chúc bạn có một chuyến bay tốt lành: Enjoy your flight! Bài viết đã trả lời câu hỏi “Máy bay tiếng Anh là gì” cùng những từ vựng chỉ bộ phận máy bay, từ vựng chuyên ngành máy bay. Hy vọng bài viết mang đến lợi ích cho người đọc |