Download Mẫu biên bản kiểm kê thư viện - Thống kê số liệu sách trong thư viện
Việc làm theo mẫu biên bản kiểm kê thư viện sẽ giúp thư viện quản lý dễ dàng, nhanh chóng và hiệu quả hơn. Nếu như bạn chưa biết cách viết như thế nào cho đúng thì hãy tham khảo mẫu biên bản đúng chuẩn dưới đây.
Biên bản kiểm kê thư viện thiết bị cuối năm, đầu năm được cá nhân là nhân viên trong thư viện lập ra nhằm ghi chép cẩn thận việc kiểm kê trong thư viện. Nội dung trong mẫu biên bản này gồm có các thông tin như thành phần ban kiểm kê, các nội dung kiểm kê ...
Mẫu biên bản kiểm tra thư viện trường THCS, THPT, tiểu học
Mẫu biên bản kiểm kê thư viện
Mẫu biên bản này có thể áp dụng cho biên bản kiểm kê kho sách thư viện đều được. Các bạn download mẫu biên bản kiểm kê thư viện để sử dụng dễ dàng, nhanh chóng, giúp công viện diễn ra hiệu quả hơn.
Nhiều doanh nghiệp sử dụng biên bản kiểm kê tài sản cố định để hỗ trợ kiểm kê tài sản trong quá trình hoạt động, theo dõi tình hình tài sản.
phòng Gd đoan hùng cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Trờng TH .................. Độc lập- Tự do- Hạnh phúcbiên bảnkiểm tra th viện trờng tiểu học ..........[ Theo quyết định 01/2003QĐ-BGD&ĐT của bộ GD&ĐT]Thời gian: Ngày 10 tháng 9 năm 2008Địa điểm: Th viện trờng tiểu học .............A. Thành phần 1. Ông: Nguyễn Mạnh Hùng - Hiệu Trởng - Trởng Ban 2. Ông: Nguyễn Hữu nghĩa - Phó hiệu trởng - Phó ban3. Bà: Vũ Thị Thu - CT công đoàn - Uỷ viên4. Bà: Phan Thị Thuý - Tổ trởng 1,2,3 - Uỷ viên 5. Bà: Đinh Thị Hằng - Tổ trởng 4-5 - Uỷ viên 6. Bà: Nguyễn Thị Tuyết - Giáo viên - Thủ th7. Bà : Mai Thị Kim Đang - Tổng PT đội - Th ký 8. Bà: Đinh Thị Thanh - Văn th - Uỷ viên B. Nội dung:Kiểm tra toàn bộ công tác th viện trờng học theo quyết định 01/ 2003 của Bộ giáo dục và đào tạo.I. Tiêu chuẩn 1: Sách báo, tạp chí.1. Sách giáo khoa:Tổng số: 1629 cuốn- Số cán bộ giáo viên mợn sách giáo khoa: 17- Số học sinh có đủ bộ sách giáo khoa- Số học sinh diện chính sách, gia đình ngèo đợc mợn SGK: 8 bộ2: Sách nghiệp vụ: Tổng số: 436 cuốnTrong đó chia ra:a. Sách về phơng pháp giảng dạy mỗi giáo viên có đủ 1 bộ và lu 3 bản tại th viện.b. Sách bồi dỡng về chuyên môn nghiệp vụ: 58 cuốn.c. Các văn bản nghị quyết của Đảng, văn bản quy phạm pháp luật của nhà nớc, của ngành, liên bộ, liên ngành: 20 cuốn.3. Sách tham khảo:Sách trong danh mục: Tổng số: 1643 cuốn. Bình quân: 5,12 cuốn/GV- HSa. Sách công cụ, tra cứu từ điển: 20 cuốnb. Sách tham khảo của các môn học, mỗi tên sách có 5 bản trở lên:c. Sách mở rộng kiến thức, nâng cao trình độ học các môn mỗi tên sách có 3 bản trở lên d. Sách phục vụ nhu cầu mở rộng, nâng cao kiến thức trung, tài liệu của cuộc thi theo chủ đề, chuyên đề, đề thi học sinh giỏi, nhiều tên có 5 bản trở lên.- Báo, tạp chí: 8 loại - Bản đồ băng đĩa giáo khoa: Bản đồ 24. Băng đĩa 14 Kết luận: Tiêu chuẩn 1: Đạt: 20 điểm II. Tiêu chuẩn 2: Về cơ sở vật chất.Phòng th viện : 54 m2Phòng đọc giáo viên: 54 m2 Chỗ ngồi: 30Phòng đọc cho học sinh: 40 m2 Chỗ ngồi: 30Bàn ghế: bộ 18 bộ. ánh sáng: đảm bảo. Trang chí: đẹp đúng quy định.Tủ trng bày: 01 cáiTủ mục lục: 01 cáiGiá sách: 02 cáiBảng giới thiệu sách: 01 cái. Nội quy th viện: 01 bảngKết luận: Tiêu chuẩn 2: Đạt: 10 điểm III. Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ - Sử lý nghiệp vụ theo đúng quy định.- Các ấn phẩm đợc đăng ký, phân loại, miêu tả đúng nghiệp vụ th viện:- Sách trên giá đợc sắp xếp gọn gàng ngăn nắp.- Tổ chức mục lục theo hai loại [ mục lục phân loại và mục lục chữ cái].- Nội quy th viện rõ ràng rễ hiểu:- Cơ bản hớng dẫn giáo viên, học sinh sử dụng th viện rõ ràng đúng quy định:- Đã lập đợc 8 cây th mục - Ghi chép sổ sách, miêu tả trên phích cập nhật và đúng quy định.Kết luận: Tiêu chuẩn 3: Đạt: 20 điểm IV. Tiêu chuẩn 4 : Tổ chức và hoạt động: - 01 đồng chí trong Ban giám hiệu phụ trách công tác th viện, thiết bị và là tổ trởng tổ 61.Phó hiệu trởng : Nguyễn Hữu Nghĩa- Giáo viên kiêm thủ th: Nguyễn Thị Tuyết - Có kế hoạch hoạt động, triển khai ngay từ đầu năm học - Sổ sách, biên bản ghi chép cập nhật.- Thi tìm hiểu sách: đã xây dựng kế hoạch- Thi kể chuyện: đã xây dựng kế hoạch- Điểm sách: đã xây dựng kế hoạch- Giới thiệu sách: đã xây dựng kế hoạch- Thông báo mới: thờng xuyên.- Đọc sách:- Hàng tuần th viện mở cửa: vào thứ hai và thứ sáu.- Giáo viên tham gia đọc sách: 20- Học sinh tham gia đọc sách: 100%- Số học sinh đợc cấp thẻ: 100%Kết luận: Tiêu chuẩn 4: Đạt: 29 điểm V. Tiêu chuẩn 5: Quản lý th viện:- Quản lý sách báo, tạp chí, bản đồ, băng đĩa giáo khoa đúng quy định: - Hồ sơ sổ sách ghi chép đầy đủ đúng quy định- Kiểm kê thanh lý sách đúng quy địnhKết luận: Tiêu chuẩn 3: Đạt: 20 điểmKết luận chung:Cộng 5 tiêu chuẩn đạt: 98 điểm Xếp loại th viện: TốtĐối chiếu theo 5 tiêu chuẩn của QĐ /01/2003QĐ- BGD& ĐT về công tác th viện trong trờng học và kết quả th viện trờng Tiểu học ............đã đạt đợc, th viện nhà trờng đề nghị đăng ký đạt th viện Xuất sắc trong năm học 2008-2009.hiệu trởng lãnh đạo phụ trách cán bộ th viện th ký công tác th viện phòng Gd đoan hùng cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Trờng .............................................Độc lập- Tự do- Hạnh phúcBiên BảnGiao, nhận mợn thiết bị dạy học năm học 2008-2009Lớp:STT Tên thiết bị Số lợng Chất lợng KýSTT Tªn thiÕt bÞ Sè lîng ChÊt lîng Ký ................., ngµy 7 th¸ng 9 n¨m 2008 C¸n bé phô tr¸ch Ngêi mîn [ Ký ghi râ hä tªn]
Biên bản kiểm kê thư viện
Biên bản kiểm tra thư viện trường học là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép về việc kiểm kê thư viện. Mẫu biên bản nêu rõ thông tin thành phần ban kiểm kê, nội dung kiểm kê... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Mẫu phiếu hẹn ngày trả sách
- Mẫu phiếu mượn tài liệu
- Mẫu thẻ thư viện
Mẫu biên bản kiểm kê thư viện trường học mới nhất
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO HUYỆN....... TRƯỜNG ............. | CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc |
BIÊN BẢN KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC | |
[Áp dụng cho các trường TH VÀ THCS ...........] | |
1- Ngày kiểm tra:........... | 2/ Đ/c:........... |
2- Trường: .................. | 3/ Đ/c: .......... |
2.1- Tổng số lớp: .....; 2.2- Tổng số CB,GV: ........ | |
2.3- Tổng số h/s: 301 | |
2.4- Xếp loại TV năm học trước: Thư viện chuẩn | |
* Đại diện trường: | |
1/ Đ/c: Vũ Văn Luận – Hiệu trưởng |
I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ | Điểm tối đa | Điểm chấm | Yêu cầu để đạt điểm tối đa |
Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí. | 20 đ | 15đ | |
1- Sách Giáo khoa [SGK]. | |||
- Tổng số: 745 bản; mua mới: 0 bản; | 2 | 1 | |
- Số HS có đủ SGK: 301 h/s; TL: 100 % | 1 | 1 | |
- Tỷ lệ SGK /01GV: 26,6 bản/GV | 1 | 1 | |
2- Sách nghiệp vụ [SNV]: | |||
- Tổng số: 533 bản; mua mới: 0 bản; TL: 0 % | 2 | 1 | |
- Tỷ lệ SNV / 01GV: 19 bản/GV | 2 | 2 | |
- Các văn bản, tài liệu GDdùng chung,; SKKN GD | 2 | 1 | |
3- Sách tham khảo [STK]: | |||
- Tổng số: 3774 bản; mua mới: 0 bản; Tỷ lệ:0 % | 3 | 2 | |
- Tỷ lệL STK: 12,5 bản/ 01hs | 4 | 4 | |
4- Băng đĩa giáo khoa: 52 chiếc | 1 | 1 | |
5- Báo, tạp chí: 8 loại | 2 | 1 | |
Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất | 20 đ | 19đ | |
1- Tổng diện tích TV: 90 m2;; vị trí thuận lợi | 4 | 4 | |
2- Diện tích Phòng đọc: 70 m2 kho sách: 20 m2; Số chỗ ngồi cho HS: 40 ; cho GV: 25 | 2 | 2 | |
3- Bố trí phòng đọc và kho sách khoa học, hợp lý. | 2 | 2 | |
4- Đủ ánh sáng, thoáng mát, trang trí đẹp, an toàn: | 3 | 3 | |
5- Tủ, giá báo, tạp chí: 9 chiếc; bảng: 01 chiếc | 3 | 3 | |
6- Số máy tính: 01 ; số thiết bị nghe nhìn: 01 bộ | 3 | 3 | |
7- Tổng số tiền chi cho TV: 6 [triệu đ]; % | 3 | 2 | |
Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện | 20 đ | 16đ | |
1- Các loại sổ sách quản lý TV: 6 | 2 | 2 | |
2- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp: | 3 | 3 | |
3- TL tài liệu được đăng ký, phân loại, mô tả: 97 % | 4 | 3 | |
4- Các loại mục lục đã xây dựng: 1 loại | 2 | 1 | |
5- Sắp xếp tài liệu đúng nghiệp vụ, hợp lý: | 3 | 2,5 | |
6- Có nội qui, lịch phục vụ, HD bạn đọc sử dụng TV | 2 | 2 | |
7- Số thư mục phục vụ giảng dạy và học tập: | 2 | 1,5 | |
8- Có ứng dụng CNTT trong công tác thư viện: | 2 | 1 | |
Tiêu chuẩn 4. Tổ chức hoạt động | 25 đ | 23đ | |
1- Phát hành SGK cho: 228 HS; đạt TL: 75 % - SGK cho thuê, cho mượn............96..................cuốn | 3 | 2 | |
2- Tiền xã hội hóa cho TV: 1.500.000 triệu đồng | 2 | 1,5 | |
3- Phối hợp với các tổ chức và cá nhân trong trường. | 2 | 1,5 | |
4- Phương thức phục vụ : [đọc tại chỗ va mượn về nhà- kho đóng hay mở] theo đúng lịch phục vụ | 3 | 3 | |
5- Lượt đến TV TB/ tháng của GV: 267 ; cuả HS: 1.135 | 3 | 3 | |
6- Lượt sách phục vụ TB/ tháng: 2.174 bản; | 3 | 3 | |
7- Số buổi ngoại khóa và tuyên truyền giới thiệu sách: 04 buổi | 3 | 3 | |
8- Số lần trưng bày triển lãm sách: 01 lần | 3 | 3 | |
9- TV thu hút: 100 % GV và 100 % HS | 3 | 3 | |
Tiêu chuẩn 5: Quản lý thư viện | 15 đ | 15đ | |
1- Có kế hoạch CTTV, thực hiện đúng KH.: | 3 | 3 | |
2-Thành lập tổ công tác [TCT]TV theo năm học: | 1 | 1 | |
3- Thành viên TCT thực hiện tốt nhiệm vụ: | 2 | 2 | |
4- Bảo quản và tu bổ sách tốt: | 2 | 2 | |
5- Thanh lý sách không sử dụng. | 1 | 1 | |
6- Số lần BGH kiểm tra TV: 01 lần | 2 | 2 | |
- Họ tên GH phụ trách TV: Nguyễn Thị Ngọc Quý | |||
7- Họ tên cán bộ TV: Hoàng Thị Bích Liên | |||
- Trình độ nghiệp vụ TV: | 1 | 1 | |
- Làm công tác TV từ năm: 2006 | 2 | 2 | |
- Chuyên trách hay kiêm nhiệm: kiêm nhiệm | 1 | 1 | |
- Công việc kiêm nhiệm: Thủ quỹ | |||
TỔNG ĐIỂM: | 100 đ | 88đ |
II. TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI
1* Thư viện đạt Chuẩn: Đạt từ 80 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2, THCS là 3, THPT là 4. Diện tích TV ≥ 50 m2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt ≥ 90% [18 và 23 điểm]
2* Thư viện Tiên tiến: Đạt từ 90 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2.5, THCS là 3,5, THPT là 4,5; Diện tích TV ≥ 90m2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100% [20 và 25 điểm].
3* Thư viện Xuất sắc: Đạt từ 95 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 3, THCS là 4, THPT là 5. Diện tích TV ≥ 120m2. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100%. Thư viên có hoạt động đặc biệt xuất sắc, hiệu quả, sáng tạo được tập thể công nhận.
4* Ghi nhớ: Các số liệu trong biên bản phải có tài liệu minh chứng.
III. Ý KIẾN KẾT LUẬN
2. Biên bản kiểm tra thư viện trường học số 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ....... TRƯỜNG................ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ THƯ VIỆN
Năm học: ............
I/ Thành phần Ban kiểm kê:
1. Đ/c .................................................... - .....................................................
2. Đ/c .................................................... - .....................................................
3. Đ/c .................................................... - .....................................................
4. Đ/c .................................................... - .....................................................
5. Đ/c .................................................... - .....................................................
II/ Lí do kiểm kê:
- Kiểm kê hồ sơ, tài sản có trong phòng thư viện đâù năm.
- Kiểm kê số lượng sách có trong thư viện, tổng hợp số lượng sách, lượng sách cũ nát hư hỏng, số sách mất, thất thoát trong quá trình sử dụng.
III/ Hình thức kiểm kê:
- Kiểm kê số tài sản có trong phòng thư viện.
- Kiểm tra sổ sách thư viện, thống kê tổng số sách. Tổng hợp số liệu báo cáo về nhà trường.
IV/ Nội dung kiểm kê:
* PHẦN 1: KIỂM KÊ HỒ SƠ, TÀI SẢN PHÒNG THƯ VIỆN:
* Số lượng tài sản:
STT | TÊN TÀI SẢN | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | TÌNH TRẠNG | GHI CHÚ |
1 | |||||
2 | |||||
3 |
* Hồ sơ Thư viện:
STT | TÊN HỒ SƠ | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | TÌNH TRẠNG | GHI CHÚ |
1 | |||||
2 | |||||
3 |
* PHẦN 2: KIỂM KÊ SÁCH THƯ VIỆN:
1. Số lượng sách có trong sổ theo dõi:
- Tham khảo: .............
- Giáo khoa: ..........
- Giáo viên: ........
- Cộng: .......
2. Số lượng sách hiên có trong thư viện: [có danh sách kèm theo]
- Tham khảo: .........
- Giáo khoa: ..........
- Giáo viên: .........
- Cộng: .........
3. Số lượng sách có trong sổ cho mượn: [có danh sách kèm theo]
- Tham khảo: ..........
- Giáo khoa: .........
- Giáo viên: ...........
- Cộng: .........
VII/ Nhận xét và đề nghị:
- Phòng kho thư viện được sắp xếp sạch sẽ, gọn gàng. Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo.
- Hệ thống hồ sơ, sổ sách đảm bảo đúng nghiệp vụ thư viện, thủ thư làm việc đúng nghiệp vụ.
- Để đảm bảo sách không bị ẩm ướt, đề nghị nhà trường lắp bổ sung thêm quạt trần cho thư viện.
- Hiện nay trong thư viện có để cả máy tính của phòng tin, đề nghị nhà trường đưa về cho nhân viên thiết bị quản lý.
- Ở mục 3 là số sách mà thông báo tới giáo viên nhưng giáo viên chưa trả về thư viện, đề nghị Ban giám hiệu xem xét những trường hợp chưa trả.
............., ngày...tháng...năm... | ||
DUYỆT VÀ PHÊ CHUẨN CỦA HIỆU TRƯỞNG | BAN KIỂM KÊ | NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong phần biểu mẫu nhé.
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.