Mặt trăng tiếng anh đọc là gì năm 2024

Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời.

1.

Mặt trăng không tự tỏa sáng.

The moon doesn't shine on its own.

2.

Giờ thì họ đã đi được nửa đường lên mặt trăng.

They have now travelled halfway to the moon.

Các hành tinh (planet) trong hệ mặt trời (solar system) theo thứ tự gần mặt trời (sun) nhất là:

- Sao Thuỷ: Mercury

- Sao Kim: Venus

- Trái đất: Earth

- Sao Hỏa: Mars

- Sao Mộc: Jupiter

- Sao Thổ: Saturn

- Sao Thiên Vương: Uranus

- Sao Hải Vương: Neptune

Từ vựng Nghĩa Mercury Sao Thủy Mars Sao Hỏa Saturn Sao Thổ Neptune Sao Hải Vương Earth Trái Đất Full moon Trăng tròn Half moon Trăng khuyết một nửa (bán nguyệt) Crescent moon Trăng lưỡi liềm New moon Trăng non Sun Mặt Trời Meteor Sao băng Asteroid Tiểu hành tinh Galaxy Thiên hà Atmosphere Khí quyển

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cơn bão tuyết lớn, trời âm u nhiều mây, tia chớp, mưa lớn, độ ẩm cao, trời khô ráo, có nắng vài nơi, có nắng và mưa, sương muối, khí hậu, cơn bão, hanh khô, trời trong trẻo, quang đãng, sương mù, lạnh thấu xương, sấm (tiếng sấm), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là mặt trăng. Nếu bạn chưa biết mặt trăng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Mặt trời tiếng anh là gì
  • Bầu trời tiếng anh là gì
  • Lạnh cóng tiếng anh là gì
  • Mưa tuyết tiếng anh là gì
  • Tỏi tây tiếng anh là gì

Mặt trăng tiếng anh đọc là gì năm 2024
Mặt trăng tiếng anh là gì

Mặt trăng tiếng anh gọi là moon, phiên âm tiếng anh đọc là /muːn/.

Moon /muːn/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/04/moon.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của mặt trăng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ moon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm moon /muːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ moon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của trái đất và nó quay quanh trái đất. Tùy vào góc nghiêng và độ phản chiếu chúng ta sẽ nhìn thấy mặt trăng hình tròn, hình lưỡi liềm hay dạng một phần của hình tròn.
  • Từ moon là để chỉ chung về mặt trăng, còn cụ thể mặt trăng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngôi sao tiếng anh là gì

Mặt trăng tiếng anh đọc là gì năm 2024
Mặt trăng tiếng anh là gì

Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh

Ngoài mặt trăng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Icy /ˈaɪ.si/: đóng băng
  • Baking hot /ˈbeɪ.kɪŋ hɒt /: nóng như lửa đốt
  • Sleet /sliːt/: mưa tuyết
  • Torrential rain /təˈren.ʃəl reɪn/: có mưa thường xuyên
  • Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
  • Rainbow /ˈreɪn.bəʊ/: cầu vồng
  • Freeze /friːz/: đóng băng
  • Storm cloud /ˈstɔːm ˌklaʊd/: mây bão
  • Freezing /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh cóng
  • Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
  • Gale /ɡeɪl/: gió giật mạnh
  • Bright /braɪt/: sáng mạnh
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Global warming /ˈɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • Wet /wet/: ẩm ướt
  • Damp /dæmp/: ẩm thấp
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • Cloud /klaʊd/: đám mây
  • Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
  • Cold /kəʊld/: lạnh
  • Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C
  • Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết
  • Rain /reɪn/: mưa
  • Chilly /ˈtʃɪl.i/: lạnh thấu xương
  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: cơn bão tuyết lớn
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
  • Mist /mɪst/: sương muối
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Fog /fɒɡ/: sương mù
  • Snow /snəʊ/: tuyết
  • Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây
    Mặt trăng tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Mặt trăng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc mặt trăng tiếng anh là gì thì câu trả lời là moon, phiên âm đọc là /muːn/. Lưu ý là moon để chỉ chung về mặt trăng chứ không chỉ cụ thể mặt trăng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mặt trăng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ moon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ moon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ moon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ moon ngay.