Make a clean breast of it nghĩa là gì năm 2024

Để thú nhận hành vi sai trái hoặc sai trái của mình. Tôi cảm giác tội lỗi khi gian lận trong bài kiểm tra đến nỗi tui phải làm cho một bộ ngực sạch sẽ của nó cho cô giáo của tui .. Xem thêm: vú, sạch, làm, của

làm cho vú sạch của cái gì

Nếu bạn làm một bộ ngực sạch sẽ của một thứ gì đó, bạn nói toàn bộ sự thật về nó. Nhưng tui sẽ nói gì với cha mẹ tôi? - Bạn sẽ phải làm cho một bộ ngực sạch sẽ, thân yêu. Nếu bạn làm sạch vấn đề của mình, các chủ nợ có nhiều tiềm năng sẽ giải quyết công bằng hơn với bạn .. Xem thêm: vú, sạch, làm, của, gì đó

làm cho sạch sẽ của thứ gì đó (hoặc của nó)

thú nhận những lỗi lầm, chuyện làm sai trái của mình. Trước đây, nhiều người tin rằng vú hoặc ngực là nơi đặt lương tâm của một người. Bộ ngực vẫn được sử dụng một cách ẩn dụ để thay mặt cho vị trí của cảm xúc .. Xem thêm: vú, làm sạch, làm cho, của, điều gì đó

accomplish a apple-pie ˈbreast of article

thừa nhận trả toàn điều gì đó mà bạn vừa làm sai: Anh ấy quyết định làm sạch một bộ ngực của nó và báo cảnh sát .. Xem thêm: vú, sạch, làm, của, cái gì đó

làm cho bộ ngực sạch của cái gì, để

để khai nhận toàn bộ. Từ vú ở đây là từ cùng nghĩa với “trái tim”, từ lâu được coi là nơi chứa đựng những cảm xúc riêng tư và nói rộng lớn ra là những bí mật. Shakespeare đề cập đến chuyện làm sạch lòng của một người trong Macbeth (5.3). Các khuôn sáo hiện nay có từ đầu thế kỷ XVIII .. Xem thêm: vú, sạch, làm, của. Xem thêm:

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈklin/
    Make a clean breast of it nghĩa là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈklin]

Tính từ[sửa]

clean /ˈklin/

  1. Sạch, sạch sẽ. a clean boy — đứa trẻ sạch sẽ a clean room — căn phòng sạch sẽ
  2. (Nghĩa bóng) Trong sạch không tội lỗi. a clean life — cuộc sống trong sạch
  3. Không lỗi, dễ đọc (bản in).
  4. Thẳng, không có mấu; không nham nhở. a sharp knife makes a clean cut — dao bén cắt thẳng clean wood — gỗ không có mấu
  5. Cân đối, đẹp. clean line — đường nét đẹp cân đối clean limbs — chân tay cân đối
  6. Nhanh, khéo gọn. a clean blow — cú đấm gọn
  7. (Kinh thánh) Không bị ô uế; không bệnh tật.
  8. Có thể ăn thịt được.

Thành ngữ[sửa]

  • as clean as new pin: Sạch như chùi.
  • clean tongue: Cách ăn nói nhã nhặn.
  • clean slate: (Nghĩa bóng) Tình trạng không một tí gì ràng buộc.
  • to have clean hands in the matter: Không dính líu gì về việc đó.
  • to make a clean breast of: Xem Breast
  • to make a clean sweep of: Quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ.
  • to show a clean pair of heels: Xem Heel

Danh từ[sửa]

clean /ˈklin/

  1. Sự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch. give it a good clean — lau cái đó cho thật sạch đi

Phó từ[sửa]

clean /ˈklin/

  1. Hoàn toàn, hẳn. I clean forget about it — tôi quên hẳn chuyện đó they got clean away — chúng đi mất, hoàn toàn không để lại dấu vết gì
  2. Sạch, sạch sẽ. to scrub the floor clean — cọ sạch sàn

Ngoại động từ[sửa]

clean ngoại động từ /ˈklin/

  1. Lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch. to clean clothes — tẩy quần áo to clean a road — quét đường to clean a pot — cạo nồi, đánh nồi to clean a well — vét giếng to clean a room — quét dọn phòng to clean one's teeth — đánh răng to clean a piece of land — giẫy cỏ một mảnh đất to clean oil — lọc dầu to clean a wound — rửa sạch vết thương to clean a channel — nạo vét kênh to clean a fish — moi ruột cá to clean vegetables — nhặt rau

Thành ngữ[sửa]

  • to clean down: Chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường... ).
  • to clean out:
    1. Cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch. to clean out a drawer — dọn sạch ngăn kéo to clean out someone — (từ lóng) bóc lột hết tiền của ai; bòn hết tiền của ai
  • to clean up:
    1. Dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ. to clean up a room — dọn vệ sinh phòng
    2. Hoàn thành công việc.
    3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , lóng vớ được món tiền lớn.
  • to be cleaned out: Nhẵn túi, cháy túi, sạch túi, bị bòn rút hết.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "clean", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo[sửa]

A clean bill of Health có nghĩa là gì?

Những người có "a clean bill of health" được cấp bởi bác sĩ uy tín là những người hoàn toàn khỏe mạnh.

Make a clean Breast of Everything là gì?

He made a breast of everything and admitted taking the money. He made a breast of everything and admitted taking the money. He made a __________ breast of everything and admitted taking the money. Tạm dịch: Anh ta nói rõ mọi thứ và thừa nhận đã lấy tiền.