Mạch so sánh dùng opamp tl082

TL082 là bộ khuếch đại thuật toán đầu vào JFET kép băng thông rộng, giá rẻ tốc độ cao. Thiết bị đầu vào JFET này mở rộng offset thấp và dòng phân cực đầu vào.

TL082 tương thích điện với LM1558 và được sử dụng để nâng cao hiệu suất tổng thể của thiết bị LM1558. Với trở kháng đầu vào cao và độ méo hài tổng thấp, thiết bị này có độ ồn thấp và độ lệch điện áp offset.

IC LM393 có thể được coi là phiên bản so sánh tương đương của Op-Amp LM358 phổ biến nhất. Mặc dù bất kỳ Op-Amp nào cũng có thể được sản xuất để hoạt động như một bộ so sánh điện áp, nhưng LM393 lại chứng tỏ được lợi thế của mình bằng cách cung cấp một đầu ra cực thu mở, làm cho nó phù hợp để truyền tải.

Bóng bán dẫn đầu ra có thể điều khiển tải lên đến 50V và 50mA, phù hợp để điều khiển hầu hết các tải TTL, MOS và RTL. Bóng bán dẫn cũng có thể làm cho Tải được cách ly với đất của hệ thống. Vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm một bộ so sánh điện áp để điều khiển tải các thông số kỹ thuật này thì IC này có thể là lựa chọn phù hợp cho bạn.

Cách sử dụng LM393

Các ứng dụng của LM393 rất giống với IC so sánh LM311, chỉ có điều các thông số kỹ thuật thay đổi một chút. Ngoài ra, LM311 có thể được coi là một sự thay thế gần gũi cho LM393. Giống như tất cả các Bộ so sánh điện áp, LM393 cũng có một Chốt đảo ngược và một chân không đảo ngược. Nếu điện áp tại Đầu nối không đảo (chân 2) cao hơn Đầu nối đảo (chân 2) thì đầu ra (chân 7) cũng sẽ cao nếu không đầu ra sẽ thấp.

Giả sử LM393 được cấp nguồn với mạch điện áp cung cấp + 5V vì đây là thiết kế được sử dụng nhiều nhất cho các mạch kỹ thuật số. Trong loại này, VCC + (chân 8) được kết nối với điện áp nguồn + 5V và VCC (chân 4) được nối đất để giữ nó ở điện thế 0V. Một mạch mẫu được hiển thị bên dưới, trong đó Đầu nối đảo được đặt thành 2,5V và điện áp Đầu cuối không đảo được thay đổi bằng cách sử dụng một chiết áp. Bạn có thể lưu ý rằng Điện áp đầu ra vẫn cao khi chân 2 có điện áp cao hơn chân 7 và ngược lại

.

Mạch so sánh dùng opamp tl082

Các chân 5 và 6 trên Op-amp được sử dụng để đặt điện áp cân bằng nếu bạn muốn điều chỉnh điện áp DC-Offset theo cách thủ công. Thông thường các chân này không được sử dụng vì chính Khoảng lệch đầu vào được kiểm soát tốt hơn nhiều.

Khi không sử dụng nên nối ngắn chân 5 và 6 như hình trên. Bạn cũng có thể nhận thấy rằng chân Collector (chân 7) của bóng bán dẫn được sử dụng cho đầu ra và chân phát (pin 1) được nối đất, loại thiết kế này được gọi là “Mạch đầu ra Collector”, tuy nhiên điều này không nhất thiết phải như vậy. luôn.

\SƯỚBM ěẫH GỊE EẠB \Gƫ

AGON EÜBM BMGỀCỗ DÜB ěHỀB \Ừ PHỌB \GÜBM

GỊE [GẠB6 \\ DẫEG \ƯƫBM \ỻ Mhîo vhæb gƻốbm lạb6

Guỵbg Ahd Gon

CÎO EÎO ěồ ÎB >

ěỎ tëh sỞ 96 DẮeg so sîbg løbm Op-Ndp vốh P

ri`

4 -3P

Bgõd tgỾe ghọb

6 B0 ― \\5 ― \hễu bgõd6 3

Uhbg vhæb tgỾe ghọb6

LƻƮbm ^uỞe GyDUUP6 C\>\=;78<0 [gẮd [gö JỘe DUUP6 C\>7\>3;99 \gîh \rubm BgỾt DUUP6 C>7;085<

Mạch so sánh dùng opamp tl082

EGƯƫBM >6 MHỖH \GHỀY ěị \ËH

ěỞh tƻụbm egỄb jëd Ğổ îb6

-DẮeg so sîbg løbm Op-Ndp (\J;73) vốh

P

ri`

4∓

3

P .

Dứe thæu eửn Ğổ îb6

-Agấo sît tẩt eấ eîe trƻỔbm gụp eửn dẮeg so sîbg.-\rêbg cëy eîeg tẮo Ğhọb tgế

P

ri`

.-Wîe Ğềbg mhî trề

+

P

osnt

?

P

osnt

? tgỾe tế eửn Op-ndp Ğƻụe thễu bgõd sỤ lứbm trobmdẮeg dhbg gỄn.-Løbm bmuổb

P

ee

4

¾

\>3

P

.

EGƯƫBM 36 BỗH LYBM

EƮ sở jô tguyết6

-

DẮeg so sîbg

jë dẮeg løbm Ğễ so sîbg gnh mhî trề Ğhọb îp goẽe lóbm Ğhọb Ğƻn tốh bmù vëo tguẤb vë Ğấo.-

Op-Ndp

jë dỘt dẮeg aguếeg ĞẮh vốh gọ sỞ aguếeg ĞẮh rẩt eno, eõ Ğậu vëo vh snh, vë tgübm tgƻỔbm eõ Ğậu rn ĞƮb.-

HE \J;73

jë jhbg ahọb Ğhọb tỤ tgübm lứbm eõ täeg gụp sẹb 3 op-ndp tgäeg gụp trobm vhọe tghết aế eîe dẮeg sỤ lứbm op-ndp bgƻ6 so sîbg, vh pgãb, täeg pgãb,…

\robm Ğõ6

P

+

6 ěậu vëo lƻƮbm

P

-

6 ěậu vëo ãd

P

out

6 ěậu rn

P

U+

6 Bmuổb eubm eẩp Ğhọb lƻƮbm

P

U∓

6 Bmuổb eubm eẩp Ğhọb ãd

\>.Ô \ƯỒBM EGO ěồ ÎB6

-EgỄb dẮeg so sîbg vốh 3 bmù vëo eõ Ğhọb tgế cẩt aỵ lo dẮeg so sîbg løbm Op-Ndp (\J;73) vốh

P

ri`

4∓

3

P .

\rnbm 3\J;73

-\Ắo Ğhọb tgế

P

ri`

4∓

3

P

cẾbm eîeg sỤ lứbm pgƻƮbm pgîp eậu eghn Ğhọb tgế tỡ bmuổb \>3P qun Ğhọb trở >a℠ vë 9a℠.-Wîe Ğềbg 6

P

ri`

4

P

ee

S

\>

a℠

S

\>

a℠

+

S

9

a℠

4

\>3 \>\>

+

9

4∓

3

P .

-

Ứbm lứbm6 tẮo täb ghọu xubm vuübm vë tnd mhîe tỡ HE \J;73

3.EGỊB JHBG AHỀB6

-

UỤ lứbm Op-Ndp (\J;73).

-

UỤ lứbm bmuổb

¾

\>3

P .

-EgỄb tứ gõn \>¹@.-EgỄb 3 Ğhọb trở Ğễ Ğƻụe \> Ğhọb trở eõ mhî trề \>a℠ vë Ğhọb trở 9a℠.

5.\GHẲ\ AẲ DẫEG DÜ [GỂBM PË AẲ\ ^Yả6

\SƯỚBM Gợ[ >

6 Uo sîbg dỨe ãd agübm Ğấo

Aết quấ dü pgỏbm løbm DYJ\HUHD.

\rnbm 5