Lòng tham Tiếng Anh là gì

lòng tham Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ greed, cupidity
= lòng tham không đáy insatiable greed

Cụm Từ Liên Quan :

lòng thâm hiểm /long tham hiem/

+ cunning and dangerous danger

lòng tham không đáy /long tham khong day/

+ beggars' bags are bottomless; the more you have, the more you want; bottomless cupidity

Dịch Nghĩa long tham - lòng tham Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

tham gia

tham nhũng

tham gia

tham nhũng

hài lòng

tham vọng

lòng tốt sự

với lòng tốt sự

cơn ác mộng của lòng tham sự phản bội khi

lòng tham hay sự

posted in: General, Vocabulary |

Greed – Lòng Tham – là một thứ khiến cho nhiều người “vào sinh ra tử”. Chuyên đề Mỗi Ngày Một Từ Vựng hôm nay sẽ giới thiệu với các bạn từ này. Trước đó, chúng ta cùng đọc một câu chuyện vui nhé.

Câu chuyện về Lòng Tham

Thượng đế tạo ra con lừa và nói với nó rằng:

_Ngươi là con lừa. Từ sáng đến tối, ngươi phải làm việc, trên lưng phải mang vác vật nặng. Thức ăn của ngươi là cỏ và ngươi thiếu trí khôn. Ta ban cho ngươi tuổi thọ là 50 năm.

Con lừa nghe thế cầu xin Thượng đế:

_Chúa của con ơi, 50 năm chẳng phải là quá dài sao? Hãy giảm bớt cho con 30 năm.

Thượng đế đồng ý. Rồi người tạo ra con chó:

_Ngươi đấy, lúc nào ngươi cũng phải sống trong cảnh giác! Ngươi được làm bạn bên cạnh loài người, ngươi ăn thức ăn thừa của loài người. Tuổi thọ của ngươi là 25 năm.

Con chó cầu xin Thượng đế:

_Chúa của con ơi, 25 năm phải chăng quá dài sao? Xin người hãy giảm bớt cho con 15 năm.

Thượng đế cũng đồng ý.

Thượng đế tạo ra con khỉ. Người nói với nó:

_Khỉ à! Ngươi sẽ sống trên cây, giống một tên ngốc khiến người ta buồn cười. Sinh mạng của ngươi sẽ là 20 năm.

Con khỉ chớp mắt, hỏi thượng đế:

_Thưa ngài, con sinh được sống 10 năm thôi được không ạ?

Thượng đế cũng đáp ứng yêu cầu.

Cuối cùng, người tạo ra con người. Người nói:

_Con người! Ngươi phải sống bằng đầu óc, dùng trí tuệ nắm bắt tất cả, chi phối thế gian này. Tuổi thọ của ngươi là 20 năm.

Con người nghe thế, liền nói:

_Thưa Ngài! 20 năm chẳng phải quá ngắn ư? Xin người ban cho con 30 năm của con lừa, 15 năm của chó và 10 năm của con lừa! Như thế có được không?

Và thượng đế cũng chấp nhận.

Lời Bình

Đây là một câu chuyện ngụ ngôn đặc sắc được lưu truyền của người Do Thái. Con người đã sống một cuộc đời như thượng đế sắp đặt. 20 năm tháng thoải mái;  sau đó sẽ lập nghiệp, mang theo gánh nặng của gia đình và công việc; sau đó lại sống như…con tóa, trông coi và bảo vệ con cái của mình. Cuối cùng lại sống như con khỉ, diễn trò chọc cười đám cháu.

Lòng tham đã khiến con người phải sống cuộc đời nhiều thăng trầm. Câu chuyện vui dạy chúng ta nên biết khi nào bản thân cần dừng lại!

Từ Vựng Greed Lòng Tham

Từ Greed là một từ có tần suất sử dụng không nhiều. Tuy nhiên, nó lại là một hiện trạng không thiếu ở bất kỳ xã hội nào. Vậy có lẽ chúng ta nên học nó để phục vụ cho cả Giao Tiếp Hằng NgàyIELTS! Để việc diễn đạt không thiếu từ khi cần thiết!

Cách Đọc

Đây là Giọng Anh:

//d27ucmmhxk51xv.cloudfront.net/media/english/breProns/greed0205.mp3

Còn đây là Giọng Mỹ:

//d27ucmmhxk51xv.cloudfront.net/media/english/ameProns/greed.mp3

Nhìn chung thì từ này chẳng có gì khó. Tất cả các âm từ /g/ , /r/ , /d/ đều có trong tiếng Việt. Tuy nhiên thì các bạn chú ý âm /i:/ là âm dài nhé. Nếu các bạn chưa biết âm dài đọc như thế nào thì tham khảo thử video hướng dẫn cách đọc âm ngắn/dài nha!

Cắt Nghĩa

Từ này có nghĩa là “tham lam”. Nghĩa là “mong ước có được một thứ gì đó nhiều hơn mức họ cần”. Quá chuẩn! Tuy nhiên bạn cũng cần hiểu Greed không phải lúc nào cũng xấu. Đồng nghĩa với việc nó cũng có lúc được sử dụng trong ngữ cảnh tích cực!

Cách Sử Dụng

Vì đây là danh từ nên nó có thể làm nhiều chức vụ trong câu. Chức vụ chính là subject hoặc object.

  • People are motivated by greed. [Object of preposition] Lòng tham là động lực cho con người.
  • Greed causes his downfall. [Subject] Lòng tham khiến anh ấy lụng bại.

Lưu ý thêm

  • Tính từ của Greed là Greedy nhé!
  • Greed còn có một danh từ khác là Greediness. Nếu như Greed dùng để chỉ lòng tham thì Greediness dùng để chỉ một phẩm chất! Phẩm chất tham lam. Ngoài nét nghĩa đó ra thì thực ra nó cũng không khác nhau mấy!

Chúc các bạn học tốt! Có một tuần tuyệt vời! Và hãy sử dụng tốt lòng tham của bản thân mình!

Đừng quên kết nối với LearningEnglishM qua Youtube nhé!

Related

Video liên quan

Chủ Đề