Legit la gì

Legit là thuật ngữ quan trọng, quen thuộc với những tín đồ của giày auth hay giày hàng hiệu. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết ý nghĩa của từ Legit. Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây để biết Legit nghĩa là gì, Legit check là gì nhé.

Legit la gì

Legit là gì?

Legit là từ viết tắt của Legitimate, có nghĩa là hợp pháp. Theo đó, trong tiếng Việt từ Legit được hiểu là sự uy tín, chính hãng.

Đặc biệt trong giới những người yêu thích giày sneaker thì Legit được dùng để chỉ những đôi giày chính hãng, không phải hàng fake.

Nếu nói về con người, những người hỏi mua mà không ép giá quá mức hay có ý định lừa lọc người bán thì được coi là người mua Legit. Còn một người bán sản phẩm thật và không dùng đồ giả để lừa người mua thì được gọi là người bán Legit.

Legit check có nghĩa là việc kiểm tra xem đôi giày đó có phải là hàng thật hay không.

Tại sao cần phải Legit check?

Bất kỳ ai là tín đồ của giày thì đều mong muốn được sở hữu những đôi giày chính hãng. Tuy nhiên, hiện nay trên thị trường xuất hiện rất nhiều những sản phẩm hàng giả hàng nhái khiến người dùng rất khó phân biệt. Vì vậy, việc legit check trở nên càng ngày càng phổ biến để xác định đôi giày từ các resellers cũng như đôi giày cũ của các bạn đã dùng muốn bán lại là giày real hay fake trước khi mua.

Tại những sự kiện mua bán sneaker nổi tiếng thế giới như Sneakercon còn xuất hiện những người chuyên kiểm tra xem những mẫu sneakers được bán cho các sneakershead (người chuyên sưu tầm, trao đổi sneaker) có phải là thật hay không và họ được gọi là những Legit Checker.

After they have been caught and convicted they try to become legit.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He continued to work his way up the card when he was (legit) seriously injured in a car accident in 1983.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The regular music critics and drama critics came and treated us like we were legit, she said.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

A good lapis legit has more than eighteen layers.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

In most cases, any blood coming from the wrestlers are out of storyline and legit.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

If there are examples that it does, then people maybe should consider it, but then there are complications with legit users.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The album was somewhat successful and made a legit name for the group and the label.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

High school found him more focused on legit music, where he performed and toured with an award-winning classical vocal ensemble.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Bancroft distinguishes between three types of professional gamblers, the free-floating professional, the established legit, and the recreational gentleman.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

While the majority of bounty hunters are legit, some, unlike merchants, do not always abide by the law, sometimes engaging in piracy, illegal blockades, and assassinations for hire.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Not only has he left her his estate, he left her in charge of the family business; she's to be the boss of a mob that's trying to become legit.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Although they bought the land from the owner, one of the relatives claimed it was not legit and demanded his land back and caused a fight.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.