Khu chế xuất tân thuận tiếng trung là gì
Ta muốn ra nước ngoài dù học tập, công tác hay chỉ đơn giản là vui chơi đều phải khai báo và qua cửa hải quan. Bài viết sẽ đem đến bạn nguồn từ vựng tiếng Trung chủ đề Hải quan và mẫu câu giao tiếp thông dụng nhé. 额外费用 fùjiā fèiyòng éwài fèiyòng Phụ phí bảo hiểm 附加保险费 fùjiā bǎoxiǎn fèi Sự cho vay cầm cố 抵押贷款 dǐyā dàikuǎn Sự cho vay cầm hàng, lưu kho 仓库的保险 cāngkù de bǎoxiǎn Sự cho vay có lãi 有息贷款 息债 yǒu xī dàikuǎn xí zhài Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp 无担保保险 wú dānbǎo bǎoxiǎn Sự cho vay tiền 贷款资金 dàikuǎn zījīn Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái 借款 jièkuǎn Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 借方帐目 jièfāng zhàng mù Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 亏欠 债务 kuīqiàn zhàiwù Sự phát hành trái khoán 债券发行 zhàiquàn fāxíng Sự trả tiền lương 实物支付 shíwù zhīfù Thiên tai 天灾或自然灾害 tiānzāi huò zìrán zāihài Thuế nhập khẩu Hải quan 关税 海关 guānshuì hǎiguān Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ) 容器 箱 匣 集装箱 货柜 róngqì xiāng xiá jízhuāngxiāng huòguì Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm 计件工资 jìjiàn gōngzī Tiền cược bán Tiền cược nghịch 保费 bǎofèi Tiền cược mua hoặc bán 双期权溢价 shuāng qíquán yìjià Tiền cược mua Tiền cược thuận 为赎回溢价 wèi shú huí yìjià Tiền lương cố định 固定工资 gùdìng gōngzī Tiền lương công nhật 日工资 rì gōngzī Tiền lương danh nghĩa 现金工资 xiànjīn gōngzī Tiền lương giờ 计时工资 jìshí gōngzī Tiền lương hàng tháng 月工资 yuè gōngzī Tiền lương khoán 合同工资 hétóng gōngzī Tiền lương theo nghiệp vụ 岗位工资 gǎngwèi gōngzī Tiền lương thực tế 实际工资 shíjì gōngzī Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát) 实际收入 shíjì shōurù Tiền lương tối đa 最大工资 zuìdà gōngzī Tiền lương tối thiểu 最低工资 zuìdī gōngzī Tiền lương, tiền công 工资 gōngzī Tiền thưởng Tiền đóng bảo hiểm Tiền bù 额外费用 保险费 附加费 éwài fèiyòng bǎoxiǎn fèi fùjiā fèi Tiền vay không kỳ hạn Khoản vay không kỳ hạn 随时可收回的贷款 suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn Tiền vay không kỳ hạn Khoản vay không kỳ hạn 通知放款,(银行间的)短期贷款 tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn Tín dụng thư không hủy ngang 不可撤销信用证 bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng Thư tín dụng(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian quy định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với quy định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu) 信用证 xìnyòng zhèng Tờ khai hải quan 通关申报表格 tōngguān shēnbào biǎogé Trái khoán chịu tiền lãi cố định 固定利息债券 gùdìng lìxí zhàiquàn Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 渐变利息债券 jiànbiàn lìxí zhàiquàn Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 可变利率债券 kě biàn lìlǜ zhàiquàn Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đô la 可转换(公司)债券 kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn Trái khoán ký danh 注册债券 zhùcè zhàiquàn Trái khoán trả dần 赎回债券 shú huí zhàiquàn Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi) 运货单; 路单; 运单; 货票 yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng) 提货单 tíhuò dān Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong 已提货的提单 yǐ tíhuò de tídān Vận đơn hàng không 空运单 kōngyùn dān Bốc dỡ (hàng) 搬运 bānyùn Việc gửi hàng 装运 载货量 装货 装载的货物 zhuāngyùn zài huò liàng zhuāng huò zhuāngzǎi de huòwù Tài chính 金融 jīnróng Tài chính doanh nghiệp 企业融资 qǐyè róngzī Tài chính doanh nghiệp, Corporate Finance 企业融资 qǐyè róngzī Tài khoản vốn 资本账户 zīběn zhànghù Tài sản 资产 zīchǎn Tài sản cố định 固定资产 gùdìng zīchǎn Tài sản cố định hữu hình 有形资产 yǒuxíng zīchǎn Tài sản cố định hữu hình 有形资产 yǒuxíng zīchǎn Tài sản cố định 固定资产 gùdìng zīchǎn Tài sản ngắn hạn 流动资产 liúdòng zīchǎn Tài sản ngắn hạn 流动资产 liúdòng zīchǎn Tài sản vô hình 无形资产 wúxíng zīchǎn Tài sản vô hình 无形资产 wúxíng zīchǎn Tăng lên 上涨 shàngzhǎng Tăng trưởng 增长 zēngzhǎng Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm 商标名 shāngbiāo míng Thẻ tín dụng 信用卡 xìnyòngkǎ Thẻ tín dụng 信用卡 xìnyòngkǎ Thị trường 市场 shìchǎng Thị trường hàng hoá kỳ hạn 期货市场 qíhuò shìchǎng Thị trường hàng hóa kỳ hạn 期货市场 qíhuò shìchǎng Thị trường hoán đổi ngoại tệ 外汇 wàihuì Thị trường ngoài nước 海外市场 hǎiwài shìchǎng Thị trường nhập khẩu 进口市场 jìnkǒu shìchǎng Thị trường quốc tế 国际市场 guójì shìchǎng Thị trường thế giới 世界市场 shìjiè shìchǎng Thị trường theo chiều giá lên 牛市 多头市场 niúshì duōtóu shìchǎng Thị trường theo chiều giá xuống 熊市 空头市场 xióngshì, kōngtóu shìchǎng Thị trường tiền mặt 现货市场 xiànhuò shìchǎng Thị trường vốn 资本市场 zīběn shìchǎng Thị trường xuất khẩu 出口市场 chūkǒu shìchǎng Thổ sản 土产品 tǔ chǎnpǐn Thời gian giao hàng 交货时间 jiāo huò shíjiān Thời hạn ( kỳ hạn ) 索赔期 suǒpéi qí Thông tin 信息 xìnxī Thu nhập ròng 净收入 jìng shōurù Thu nhập ròng trên cổ phần 每股收益 měi gǔ shōuyì Thu nhập ròng trên cổ phần 每股收益 měi gǔ shōuyì Thu nhập ròng 净收入 jìng shōurù Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh 税后营运收入 shuì hòu yíngyùn shōurù Thuế nhập khẩu 进口税 jìnkǒu shuì Thuế xuất khẩu 出口税 chūkǒu shuì Thương hiệu Nhãn hiệu 品牌 pǐnpái Thương mại biên giới 边境贸易 biānjìng màoyì Thương mại bù trừ 补偿贸易 bǔcháng màoyì Thương mại chuyển khẩu 转口贸易 zhuǎnkǒu màoyì Thương mại đa phương 多边贸易 duōbiān màoyì Thương mại đường biển 海运贸易 hǎiyùn màoyì Thương mại hàng đổi hàng Mậu dịch trao đổi hàng 易货贸易 yì huò màoyì Thương mại hữu hình 有形贸易 yǒuxíng màoyì Thương mại nhập khẩu 进口贸易 jìnkǒu màoyì Thương mại quá cảnh 过境贸易 guòjìng màoyì Thương mại qua trung gian 中介贸易 zhōngjiè màoyì Thương mại quốc tế 国际贸易 guójì màoyì Thương mại song phương 双边贸易 shuāngbiān màoyì Thương mại tự do 自由贸易 zìyóu màoyì Thương mại tương hỗ 互惠贸易 hùhuì màoyì Thương mại vô hình 无形贸易 wúxíng màoyì Thương mại xuất khẩu 出口贸易 chūkǒu màoyì Thương mại xuất khẩu 出口贸易 chūkǒu màoyì Thương phiếu 商业票据 shāngyè piàojù Tỉ giá ngoại hối 货币外汇汇率 huòbì wàihuì huìlǜ Tỷ giá ngoại hối 货币外汇汇率 huòbì wàihuì huìlǜ Tỉ lệ chiết khấu 贴现率 tiēxiàn lǜ Tỷ lệ chiết khấu 贴现率 tiēxiàn lǜ Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế 税后利润率 shuì hòu lìrùn lǜ Tiền đã chi trả 支付货币 zhīfù huòbì Tiền đã kết toán 结算货币 jiésuàn huòbì Tiền gửi 存款 cúnkuǎn Tiền gửi tiến kiệm 存单 存款证 cúndān cúnkuǎn zhèng Tiền gửi 存款 cúnkuǎn Tiền mặt 现金 xiànjīn Tiền tệ 货币 huòbì Tiền tệ 货币 huòbì Tín dụng 信用 信贷 xìnyòng xìndài Tín dụng 信用, 信贷 xìnyòng xìndài Tính lưu thông thị trường 市场流通性 shìchǎng liútōng xìng Tính thanh toán thị trường 市场流通性 shìchǎng liútōng xìng Tổ chức thương mại thế giới 世界贸易组织 shìjiè màoyì zǔzhī Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 货物清单 Huòwù qīngdān Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 货物清单 huòwù qīngdān Toàn cầu 全球 quánqiú Tổng doanh thu 总收益 zǒng shōuyì Tổng doanh thu 总收益 zǒng shōuyì Tổng giá trị nhập khẩu 进口总值 jìnkǒu zǒng zhí Tổng giá trị sản phẩm nội địa 国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhí Tổng giá trị sản phẩm nội địa 国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhí Tổng giá trị thị trường, tổng mức giá trị thị trường 总市值 市价总额 zǒngshìzhí shìjià zǒng é Tổng giá trị xuất khẩu 出口总值 chūkǒu zǒng zhí Tổng sản phẩm quốc gia 国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhí Tổng sản phẩm quốc gia 国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhí Trung tâm ngoại thương 外贸中心 wàimào zhōngxīn Trung tâm thương mại 贸易中心 màoyì zhōngxīn Tự do thương mại 自由贸易 zìyóu màoyì Vận chuyển hàng hóa bằng container 集装箱货运 jízhuāngxiāng huòyùn Vận đơn ( B/L ) 提(货)单 tí (huò) dān Vận đơn liên hiệp 联运提单 liányùn tídān Vi phạm hợp đồng 合同的违反 hétóng de wéifǎn Vi phạm hợp đồng 合同的违反 hétóng de wéifǎn Vốn 资金 资产 zījīn zīchǎn Vốn cổ phần 股本 gǔběn Vốn đầu tư 资本 资本金 zīběn zīběn jīn Vốn lớn Vốn hoá lớn 大盘 dàpán Vốn lưu động 营运资金 yíngyùn zījīn Xí nghiệp, doanh nghiệp 企业 qǐyè Xoay vòng vốn lưu động 营运资金周转率 yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ Xu hướng 走势 zǒushì Xuất khẩu gián tiếp 间接出口 jiànjiē chūkǒu Xuất khẩu trực tiếp 直接出口 zhíjiē chūkǒu Xuất siêu 出超 chū chāo Xuất siêu ( mậu dịch ), cán cân thương mại dư thừa 贸易顺差 màoyì shùnchā Xuất siêu ( ngoại thương ) 外贸顺差 wàimào shùnchā Kinh doanh, nghiệp vụ 业务 yèwù Kinh doanh, quản lý 经营 jīngyíng Kinh tế tài chính 财经 cáijīng Ký hậu để trắng 空白背书,不记名背书 kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū Ký hậu hạn chế 限制性背书 xiànzhì xìng bèishū Ký hậu hối phiếu 背书 批单 bèishū pī dān Mẫu câu thường dùng
Hội thoại mẫu:王A: 王先生,这次合作十分愉快,特地来向您表示感谢。 Wáng A: Wáng xiānshēng, zhè cì hézuò shífēn yúkuài, tèdì lái xiàng nín biǎoshì gǎnxiè. Vương A: Thưa ông Vương , Tận hợp tác này rất vui vẻ . Tôi đến đây chỉ để cảm ơn ông . B: 不客气。您喝茶还是喝咖啡? B: bú kèqì. Nín hē chá háishì hē kāfēi? B: Không dám ạ . Ông uống trà hay cà phê ? 王A: 喝茶。我打算后天离开北京。关于海关的问题。还得向你请教。 Wáng A: hē chá. Wǒ dǎsuàn hòutiān líkāi běijīng. Guānyú hǎiguān de wèn tí. hái dé xiàng nǐ qǐngjiào. Vương A: Dạ , uống trà thôi . Tôi định ngày kia rời Bắc Kinh . Về vấn đề hải quan còn phải xin ý kiến chỉ bảo của ông . B: 请谈吧。 B: qǐng tán ba. B: Xin ông cứ nói ! 王A: 进口货物到达目的地,怎样向中国海关申报? Wáng A: jìnkǒu huòwù dàodá mùdì de, zěnyàng xiàng zhōngguó hǎiguān shēnbào? Vương A: Khi hàng nhập khẩu về đến đích , thì khai báo với cơ quan hải quan Trung Quốc thế nào ? B: 货物的发货人或者他的代理人向海关递交进口货物报关单,同时附上货物的运输单据(提单,运单),装箱清单,货物的发票,还要交验进口货物的许可证或批准文件。海关接受任何人的申报吗? B: huòwù de fǎ huò rén huòzhě tā de dàilǐ rén xiàng hǎiguān dìjiāo jìnkǒu huòwù bàoguān dān, tóngshí fù shàng huòwù de yùnshū dānjù (tídān, yùndān), zhuāng xiāng qīngdān, huòwù de fǎ piào, hái yào jiāo yàn jìnkǒu huòwù de xǔkě zhèng huò pīzhǔn wénjiàn. Hǎiguān jiēshòu rènhé rén de shēnbào ma? B: Người gửi hàng hoặc đại diện của ông ta trình tờ khai hàng hóa nhập khẩu cho cơ quan hải quan , đồng thời kèm theo hóa đơn vận chuyển hàng ( hóa đơn lấy hàng , hóa đơn vận chuyển ) , hóa đơn đóng thùng , hóa đơn hàng hóa . Còn phải nộp giấy phép kiểm nghiệm hàng hóa nhập khẩu hoặc văn kiện được phê chuẩn . Cơ quan hải quan chấp nhận khai báo của bất kỳ người nào ư? 王A: 不一定。海关对单据,证件齐全,填报正确的。对单据、证件不全或填报得不清楚,不正确的,可以不接受中报。 Wáng A: bù yīdìng. Hǎiguān duì dānjù, zhèngjiàn qíquán, tiánbào zhèngquè de. Duì dānjù, zhèngjiàn bùquán huò tiánbào dé bù qīngchǔ, bù zhèngquè de, kěyǐ bù jiēshòu zhōng bào. Vương A: Không nhất định như thế . Cơ quan hải quan tiếp nhận những hóa đơn, giấy xác nhận đầy đủ , khai báo chính xác . Còn những hóa đơn, chứng từ không đầy đủ hoặc kê khai không rõ ràng, thiếu chính xác, cơ quan hải quan có thể không chấp nhận tờ khai báo đó . B: 要是这样的话,那我们必须严格审核所有单据。 B: yàoshi zhèyàng dehuà, nà wǒmen bìxū yángé shěnhé suǒyǒu dānjù. B: Nếu như vậy , thì chúng tôi cần phải nghiêm túc thẩm tra , đối chiếu lại tất cả các hóa đơn . 王A: 是的。如果海关发现报关单的项目跟附上的单据、证件不符,不仅不接受申报,还有权查问。 Wáng A: shì de. Rúguǒ hǎiguān fāxiàn bàoguān dān de xiàngmù gēn fù shàng de dānjù, zhèngjiàn bùfú, bùjǐn bù jiēshòu shēnbào, hái yǒu quán cháwèn. Vương A: Phải đấy . Nếu hải quan phát hiện các khoản ghi trong tờ khai hải quan không phù hợp với hóa đơn , giấy chứng nhận kèm theo , thì không những không chấp nhận khai báo , mà còn có quyền thẩm tra truy hỏi . B: 是应该这样做。 B: shì yīnggāi zhèyàng zuò. B: Nên làm như thế nào ? 王A: 如果没什么问题,海关接受申报,通过审核单证,现场查验,认为进口货物符合国家规定,就签印放行。 Wáng A: rúguǒ méishénme wèntí, hǎiguān jiēshòu shēnbào, tōngguò shěnhé dān zhèng, xiànchǎng cháyàn, rènwéi jìnkǒu huòwù fúhé guójiā guīdìng, jiù qiān yìn fàngxíng. Vương A: Nếu không có vấn đề gì , cơ quan hải quan chấp thuận khai báo , qua kiểm tra đối chiếu hóa đơn chứng từ , kiểm tra thực tế tại chỗ . Cơ quan hải quan nhận thấy hàng nhập khẩu phù hợp với quy định của Nhà nước sẽ đóng dấu cho đi . B: 谢谢,我明白了。再见。 B: xièxiè, wǒ míngbáile. Zàijiàn. B: Cảm ơn ông, tôi đã rõ rồi. Tạm biệt ông. 王A: 再见。 Wáng A: zàijiàn. Vương A: Tạm biệt. Nơi đầu tiên bạn đi qua trên hành trình du lịch của mình chính là cửa an ninh sân bay. Tưởng chừng đơn giản để vượt qua nó, nhưng trên các chuyến bay quốc tế, việc nhập cảnh vào nước họ sẽ khó khăn hơn đôi chút vì liên tục bị nhân viên hải quan yêu cầu kiểm tra giỏ hay đi qua đi lại máy scan tại cửa kiểm soát. Hy vọng thông qua bài viết này, Tiếng trung THANHMAIHSK đã giúp các bạn có đủ nguồn kiến thức cần thiết để tự tin qua cửa Hải quan một mình mà không cần lo lắng. |