Hướng dẫn cài đặt phần mềm rsnetworx năm 2024
TÌM HI Ể U PH Ầ N M Ề M RSLINX V2.54 1> RSLinx Classic là gì? RSLinx Classic cho m ạ ng và thi ế t b ị Rockwell Automation là m ộ t gi ả i pháp toàn di ệ n v ề m ạ ng truy ề n thông đượ c ứ ng d ụ ng cho các h ệ đ i ề u hành máy tính sau: Microsoft Windows XP, XP SP1 or XP SP2 Microsoft Windows Server 2003 SP1 or SP2 Microsoft Windows 2000 or SP4 Ph ầ n m ề m này cung c ấ p nh ữ ng ch ươ ng trình đ i ề u khi ể n giúp ta có th ể truy xu ấ t vào các ph ầ n m ề m, ứ ng d ụ ng c ủ a Allen – Bradley nh ư : RSLogix, RSNetworx, t ớ i nh ữ ng ứ ng d ụ ng giao di ệ n ng ườ i máy HMI nh ư RSView32, t ớ i nh ữ ng ứ ng d ụ ng cá nhân nh ư Microsoft Office, Web pages, ho ặ c Visual Basic. RSLinx Classic c ũ ng là m ộ t OPC Data Access Compliant Server ho ặ c DDE server. 2> S ự khác bi ệ t gi ữ a các lo ạ i RSLinx Classic RSLinx Classic hi ệ n t ạ i có 5 phiên b ả n tu ỳ theo yêu c ầ u và nh ữ ng ch ứ c n ă ng c ụ th ể . Tu ỳ thu ộ c vào phiên b ả n mà b ạ n cài đặ t, m ộ t vài ch ứ c n ă ng c ủ a ph ầ n m ề m có th ể đượ c kích ho ạ t ho ặ c không. Tên c ủ a phiên b ả n s ẽ xu ấ t hi ệ n ở góc trên cùng bên trái trên c ử s ổ chính. N ế u b ạ n đ ã cài đặ t nh ư ng ch ư a có file active phù h ợ p thì phiên b ả n này ch ỉ có th ể là RSLinx Classic Lite. 2.1 RSLinx Classic Lite RSLinx Classic Lite cung c ấ p nh ữ ng ch ứ c n ă ng t ố i thi ể u cho RSLogix và RSNetworx. Đ ây là phiên b ả n phi th ươ ng m ạ i nh ư ng v ẫ n cung c ấ p m ộ t s ố ch ứ c n ă ng c ơ b ả n để ng ườ i dùng s ử d ụ ng. RSLinx Classic Lite không h ỗ tr ợ OPC, DDE ho ặ c RSLinx Classic C Application Programming Interface ( API ). RSLinx Classic Lite th ườ ng đượ c s ử d ụ ng trong nh ữ ng ứ ng d ụ ng sau đ ây: L ậ p trình Lader trong RSLogix C ấ u hình m ạ ng và thi ế t b ị trong RSNetworx C ấ u hình các modules 1756 – ENET, 1756 – DHRIO, 1757 – SRM Nâng c ấ p firmware s ử d ụ ng ControlFlash Tìm m ạ ng và ch ỉ nh s ử a thông tin thi ế t b ị theo phiên b ả n firmware 2.2 RSLinx Classic Single Node RSLinx Classic Single Node cung c ấ p nh ữ ng ch ứ c n ă ng c ơ b ả n nh ấ t cho vi ệ c k ế t n ố i t ấ t c ả các s ả n ph ẩ m ph ầ n m ề m c ủ a Rockwell. RSLinx Classic Single Node có h ỗ tr ợ cho OPC và DDE nh ư ng ch ỉ cho s ử d ụ ng duy nh ấ t m ộ t ứ ng d ụ ng, không h ỗ tr ợ cho API và HIM. RSLinx Classic Single Node th ườ ng đượ c s ử d ụ ng trong nh ữ ng ứ ng d ụ ng sau đ ây: Nh ữ ng d ữ li ệ u thu nh ậ n đượ c t ừ OPC ho ặ c DDE ch ỉ s ử d ụ ng cho duy nh ấ t m ộ t ứ ng d ụ ng. Bao g ồ m nh ữ ng ứ ng d ụ ng nh ư RSView 32,Microsoft Office, Web pages, ho ặ c Visual Basic. L ậ p trình Lader trong RSLogix C ấ u hình m ạ ng và thi ế t b ị trong RSNetworx C ấ u hình các modules 1756 – ENET, 1756 – DHRIO, 1757 – SRM Nâng c ấ p firmware s ử d ụ ng ControlFlash Tìm m ạ ng và ch ỉ nh s ử a thông tin thi ế t b ị theo phiên b ả n firmware 2.3 RSLinx Classic OEM RSLinx Classic OEM cung c ấ p nh ữ ng ch ứ c n ă ng gi ố ng nh ư RSLinx Classic Single Node, nh ư ng khác v ớ i RSLinx Classic Single Node, RSLinx Classic OEM h ỗ tr ợ OPC và DDE cho t ấ t c ả m ọ i ứ ng d ụ ng, ngoài ra ph ầ n m ề m bày còn h ỗ tr ợ c ả API. Các phiên b ả n RSLinx Classic OEM t ừ 2.2 tr ở v ề tr ướ c ch ỉ h ỗ tr ợ AdvangeDDE, nh ư ng t ừ phiên b ả n 2.3 tr ở đ i, nó h ỗ tr ợ t ấ t c ả các ki ể u DDE tr ừ FastDDE. RSLinx Classic OEM th ư òng đượ c s ử d ụ ng tring nh ữ ng ứ ng d ụ ng sau đ ây: Nh ữ ng d ữ li ệ u thu nh ậ n đượ c t ừ OPC ho ặ c DDE s ử d ụ ng cho m ọ i ứ ng d ụ ng. Bao g ồ m nh ữ ng ứ ng d ụ ng nh ư RSView 32,Microsoft Office, Web pages, ho ặ c Visual Basic. L ậ p trình Lader trong RSLogix C ấ u hình m ạ ng và thi ế t b ị trong RSNetworx C ấ u hình các modules 1756 – ENET, 1756 – DHRIO, 1757 – SRM Nâng c ấ p firmware s ử d ụ ng ControlFlash Tìm m ạ ng và ch ỉ nh s ử a thông tin thi ế t b ị theo phiên b ả n firmware 2.4 RSLinx Classic Gateway RSLinx Classic Gateway là s ự m ở r ộ ng c ủ a RSLinx Classic c ơ b ả n, truy ề n thông v ớ i t ấ t c ả các Clients khác thông qua m ạ ng TCP/IP. L ậ p ch ươ ng trình và c ấ u hình các ứ ng d ụ ng nh ư RSLogix, RSNetworx s ử d ụ ng gi ố ng nh ư RSLinx Classic Lite, ho ặ c có th ể có m ộ t cách t ố t h ơ n, nh ữ ng Clients ở xa có th ể thông qua b ộ Linx Gateway để có th ể k ế t n ố i v ớ i RSLinx Classic Gateway. Nh ữ ng ứ ng d ụ ng HMIs và VB/VBA bao g ồ m Microsoft Office có th ể s ử d ụ ng OPC t ừ xa để k ế t n ố i v ớ i RSLinx Classic Gateway ph ụ c v ụ cho vi ệ c t ổ ng h ợ p d ữ li ệ
đ ó, nh ữ ng ch ứ c n ă ng đượ c cung c ấ p thêm b ở i phiên b ả n RSLinx Classic Professional, RSLinx Classic Gateway s ẵ n sàng k ế t n ố i t ừ xa v ớ i RSView32 ( OPC t ừ xa), máy PC đ ang ch ạ y RSLogix, ứ ng d ụ ng Microsoft Office, Web pages. 2.5 RSLinx Classic for FactoryTalk View N ế u RSLinx Classic Lite ( ch ư a đượ c active ) đ ã đượ c cài đặ t trên máy có FactoryTalk View SE/ME, nó s ử d ụ ng FactoryTalk View's license để kh ở i độ ng nh ư RSLinx Classic cho FactoryTalk View. M ặ c dù v ậ y, xin hãy nh ớ r ằ ng RSLinx Classic cho FactoryTalk View: Có h ỗ tr ợ FactoryTalk View SE/ME nh ư OPC clients, h ỗ tr ợ RSLadder 5/500 và Data Monitor. Không h ỗ tr ợ RSView32, FactoryTalk Transaction Manager, RSTrend, WinView, RSLogix 5/500/5000 and third-party OPC clients. |