Hoe là gì trong tiếng anh năm 2024

  • hoe hoe: xem hoe [láy]
  • tóc hoe hoe: Reddish hair
  • back hoe: Từ điển kỹ thuậtgầu múc hậuLĩnh vực: xây dựnggàu múc hậugàu ngượcCụm từdrag shovel or back hoegầu múc hậu

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • What, the blond with no bra? Cái gì, con bé tóc vàng hoe không mặc áo ngực đấy hả?
  • That poor old yellow-tailed guy developed a fatal case of indigestion. Cô nàng khốn khổ tóc vàng hoe kia sắp bị bệnh khó tiêu.
  • What do you miss of your home, Blond? Thế ngươi nhớ điều gì về quê hương mình, Tóc vàng hoe?
  • I may be blonde, but I'm not that blonde. Tôi tóc vàng hoe thật, nhưng không đến mức đấy đâu.
  • Lose your smarts, blondes will be telling jokes about you. những cô gái vàng hoe sẽ kể chuyện phiếm về cậu.

Những từ khác

  1. "hodonín, chrudim" Anh
  2. "hodonín, hodonín" Anh
  3. "hodosa" Anh
  4. "hodoscope" Anh
  5. "hodoşa" Anh
  6. "hoe [tool]" Anh
  7. "hoe [type] scraper" Anh
  8. "hoe a big row" Anh
  9. "hoe hoe" Anh
  10. "hodoscope" Anh
  11. "hodoşa" Anh
  12. "hoe [tool]" Anh
  13. "hoe [type] scraper" Anh

Hayden đã phàn nàn rằng những hành động của cô ấy đôi khi bị giới hạn bởi "mọi người nhìn tôi giống như loại "cheerleader [cổ động viên] nổi tiếng" hoặc chỉ là "cô gái tóc vàng hoe".

Panettiere has complained that her acting options are sometimes limited because "people look at as either the popular cheerleader type or just the blonde".

Tao thích mày hơn là một con tóc vàng hoe

I liked you better as a blond.

Em tóc vàng hoe trên máy bay?

That blonde hottie on the plane?

Nó thường ngó về phía con đường vắng hoe mà bố đã theo đó ra đi rất thở ra một hơi dài và nằm xuống ngóng nhìn.

Often he looked at the empty road where Pa had gone, and sighed, and lay down to watch it.

Tôi nhớ rất rõ, có một cậu bé đứng cùng cha mẹ mình trên xe, trông cậu ấy nhợt nhạt cùng mái tóc vàng hoe, mặc một chiếc áo khoác quá cỡ và bước lên đoàn tàu.

I remember, very sharply, one little boy standing with his parents on the platform, very pale, very blond, wearing a coat that was much too big for him, and he stepped on the train.

Chú ông José đã đặt tên ông là Camarón [tiếng Tây Ban Nha: "Shrimp"] bởi vì ông có tóc vàng hoe và da trắng.

His uncle José nicknamed him Camarón [Spanish for "Shrimp"] because he was blonde and fair skinned.

Milady thò đầu tóc vàng hoe ra khỏi cửa xe ra lệnh cho cô gái hầu phòng của mình.

Milady put her charming blond head out the window and gave some orders to her chambermaid.

Tất cả là rừng đen đặc chỉ có những ngọn cây cao nhất vươn lên trong ánh nắng đột ngột vàng hoe.

It was all dark woods, only the very tips of the highest trees in sudden yellow light.

Tôi hi vọng tìm thấy người bạn đồng hành một tai nạn, nhưng ông, ngồi trên giường, khá tánh vui vẻ, đọc câu chuyện tóc đỏ hoe.

I expected to find the fellow a wreck, but there he was, sitting up in bed, quite chirpy, reading Gingery stories.

Oh, người tóc hoe, cao, đứng cạnh bà thầy bói

Oh, she' s the tall blonde one, near the fortune- teller

Bữa trưa đã qua và căn nhà hoàn toàn ngăn nắp nhưng hình như vắng hoe khi trên chiếc ghế đu không có Mary .

Dinner was over and the house all in order, but it seemed empty without Mary in her rocking chair.

Cậu thấy cô nàng vàng hoe kia chứ?

Have you seen this blond?

Nhuộm mái tóc vàng hoe và nói giọng Mỹ, Esra 'vào vai một người Canada đi du lịch đến Ấn Độ để ngăn bạn trai [do Kushal Punjabi thủ vai] kết hôn.

Dying her hair blonde and speaking in an American accent, Esra' plays a Canadian who travels to India to stop her boyfriend [played by Kushal Punjabi] from marrying.

Walter trông như thể được nuôi bằng thức ăn cho cá: đôi mắt nó, xanh như mắt của Dill Harris, đỏ hoe và đầy nước.

Walter looked as if he had been raised on fish food: his eyes, as blue as Dill Harris’s, were red-rimmed and watery.

Harry thò đầu qua cửa sổ: xe cộ chạy rần rần trên con đường chính phía trước, nhưng con đường chiếc xe đậu thì vắng hoe.

Harry stuck his head out of the window: traffic was rumbling along the main road ahead, but their street was empty.

Các hoạt động du lịch được ưa thích là leo núi, câu cá và ăn hoe [한국어:회] [một món cá sống Hàn Quốc].

Favorite activities for tourists are hiking, fishing, and eating hoe [a Korean raw fish dish].

Tại Hàn Quốc, dứa biển được ăn sống trong món hoe cùng với gochujang giấm, nhưng thỉnh thoảng nó cũng được muối thành món jeotgal, hoặc dùng để thêm vị cho kimchi.

In Korea, sea pineapple is mostly eaten raw as hoe with vinegared gochujang, but it is also often pickled into jeotgal, or used to add flavor to kimchi.

Chủ Đề