Hai chất nào sau đây đều là hidroxit lưỡng tính
Cập nhật ngày: 10-11-2021 Chia sẻ bởi: Tân Vũ Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B Cr(OH)3 và Al(OH)3. C NaOH và Al(OH)3. D Ca(OH)2 và Cr(OH)3. Chủ đề liên quan Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là A CrO3 và K2Cr2O7. B Cr2O3 và Cr(OH)3. C Cr2O3 và CrO3. D CrO3 và Cr(OH)3. Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa? A Zn2+. B Al3+. C Cr3+. D Fe3+. Phản ứng nào sau đây sai? A Cu + 4HNO3 đặc, nguội Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. B 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3. C 3Zn + 2CrCl32Cr + 3ZnCl2. D CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? A màu vàng. B màu đỏ thẫm. C màu xanh lục. D màu da cam. Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì? A Màu da cam. B Màu đỏ thẫm. C Màu lục thẫm. D Màu vàng. Dung dịch K2CrO4 có màu gì? A Màu da cam. B Màu đỏ thẫm. C Màu lục thẫm. D Màu vàng. Công thức hoá học của kali cromat là A K2Cr2O7. B KNO3. C K2SO4. D K2CrO4. Công thức hóa học của natri đicromat là A Na2Cr2O7. B NaCrO2. C Na2CrO4. D Na2SO4. Công thức hoá học của kali đicromat là A K2Cr2O7. B KNO3. C K2SO4. D K2CrO4. Công thức hoá học của axit cromic là A H2Cr2O7. B HNO3. C H2SO4. D H2CrO4. Công thức hoá học của axit đicromic là A H2Cr2O7. B HNO3. C H2SO4. D H2CrO4. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là A +2. B +3. C +6. D +4. Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là A +6. B +4. C +3. D +2. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A NaCrO2. B Cr2O3. C K2Cr2O7. D CrSO4. Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A Cr(OH)3. B Na2CrO4. C Cr2O3. D NaCrO2. Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây? A NaCrO2. B Na2CrO4. C CrO. D Cr2O3. Oxit nào sau đây là oxit axit? A CaO. B CrO3. C Na2O. D MgO. Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit? A P2O5. B CrO3. C CO2. D Cr2O3. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ? A Cr2O3. B CO. C CuO. D CrO3. Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit? A SO2. B CrO3. C P2O5. D SO3. |