Giấy decal tiếng Trung là gì
Decal tiếng Nhật là デカール, đọc là decāru. Decal là loại nhãn tự dính, có sẵn keo có thể dính dưới tác dụng của áp lực. Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến decal: 紙(がみ): giấy 色紙(いろがみ): giấy màu ハサミ: kéo ノリ: keo dính ホッチキス: kẹp giấy バインダー: keo dán ゆか: sàn nhà かべ: tường 極版(ごくばん): bảng đen カッタ: dao rọc giấy クレヨン: bút màu 画鋲(がびょ): đinh gim 両面テープ(りょうめんてーぷ): băng dính hai mặt 筆ペン(ふでぺん): bút lông ラベル: nhãn dán 手帳(てちょう): sổ tay チョーク: phấn viết Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết 消しゴム(げしごむ ): cục tẩy 鉛筆(えんぴつ): bút chì 画用紙(がようし): giấy vẽ. 壁紙(かべがみ): giấy dán tường Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến decal: この壁はちょっと暗い、壁紙をとりかえてみてはどうでしょうか。 Kono kabe wa chotto kurai, kabegami o tori kaete mite wa dō deshō ka. Bức tường này hơi tối nhỉ. Bạn thấy thế nào khi chúng ta thay đổi giấy dán tường? デカールには日本で一般的にマーキングやペイントなどと呼ばれるものも広く含まれる。 Decāru niwa nippon de ippantekini mākinga ya peindo nado to yobareru mono mo hiroku fukuma reru. Giấy dán tường thường được gọi bao gồm một loạt các thứ như nhãn dán, sơn,ở Nhật Bản. この鋏は床屋が使う。 Kono hasami wa tokoya ga tsukau. Cây kéo này được sử dụng cho thợ cắt tóc. Bài viết decal tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV. |