Giải tiếng anh lớp 3 tập 2

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Tiếng Anh lớp 3 chính xác và chi tiết nhất được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của ba sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp học sinh lớp 3 học tốt môn Tiếng Anh lớp 3 hơn.

  • Review 1 [trang 40, 41]

  • Fun time [trang 42, 43]

  • Review 2 [trang 74, 75]

  • Fun time [trang 76, 77]

  • Review 3 [trang 36, 37]

  • Fun time [trang 38, 39]

------------------------------------

Mục lục Giải Tiếng Anh lớp 3 Cánh diều

Đang cập nhật nội dung ....

------------------------------------

Mục lục Giải Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo

Đang cập nhật nội dung ....

Lưu trữ: Giải Tiếng Anh lớp 3 sách cũ

Hiển thị nội dung

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 hay, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Bài nghe:

a] Who's that man?

He's my father.

Really? He's young!

b] And that's rny mother next to him.

She's nice!

Hướng dẫn dịch:

a] Người đàn ông đó là ai vậy?

Ông ấy là ba [bố] của mình.

Thật ư? Ba bạn thật trẻ!

b] Và người kế bên ba là mẹ của mình.

Mẹ bạn đẹp thật!

2. Point and say. [Chỉ và nói].

a] Who's that?

He's my grandfather.

b] Who's that?

She's my grandmother.

c] Who's that?

He's my father.

d] Who's that?

She's my mother.

e] Who's that?

She's my sister.

f] Who's that?

He's my brother.

Hướng dẫn dịch:

a] Đó là ai vậy?

Ông ấy là ông của mình.

b] Đó là ai vậy?

Bà ấy là bà của mình.

c] Đó là ai vậy?

Ông ấy là bố của mình.

d] Đó là ai vậy?

Bà ấy là mẹ của mình.

e] Đó là ai vậy?

Em ấy là em gái mình.

f] Đó là ai vậy?

Anh ấy là anh trai mình.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

a] Who's that?

He's my grandfather.

b] Who's that?

She's my grandmother.

c] Who's that?

He's my father.

d] Who's that?

She's my mother.

e] Who's that?

She's my sister.

f] Who's that?

He's my brother.

Hướng dẫn dịch:

a] Đó là ai vậy?

Ông ấy là ông của mình.

b] Đó là ai vậy?

Bà ấy là bà của mình.

c] Đó là ai vậy?

Ông ấy là bố của mình.

d] Đó là ai vậy?

Bà ấy là mẹ của mình.

e] Đó là ai vậy?

Em ấy là em gái mình.

f] Đó là ai vậy?

Anh ấy là anh trai mình.

4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Linda: Who's that man?

Mai: He's my father.

Linda: Really? He's young!

2. Linda: And who's that woman?

Mai: She's my mother.

Linda: She's nice!

Mai: Thank you.

3. Mai: And that's my grandfather.

Linda: He is nice too.

Mai: But he isn't young. He's old.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Người đàn ông đó là ai vậy?

Mai: Ông ấy là cha tôi.

Linda: Thật sao? Ông ấy trông thật trẻ!

2. Linda: Và người phụ nữ đó là ai?

Mai: Bà ấy là mẹ tôi.

Linda: Cô ấy thật tuyệt!

Mai: Cảm ơn.

3. Mai: Và đó là ông của tôi.

Linda: Ông ấy cũng tốt quá.

Mai: Nhưng ông không còn trẻ. Ông ấy già rồi.

5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

1. This is a photo of Mai's family.

2. The man is her father.

3. The woman is her mother.

4. And the boy is her brother.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là tấm hình về gia đình Mai.

2. Người đàn ông là ba [bố] Mai.

3. Người phụ nữ là mẹ Mai.

4. Và cậu con trai là em của Mai.

6. Let’s sing. [Chúng ta cùng hát].

Bài nghe:

    A happy family

Happy, happy, happy father.

Happy, happy, happy mother.

Happy, happy, happy children.

Happy, happy, happy family.

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Hướng dẫn dịch:

    Gia đình hạnh phúc

Hạnh phúc, hạnh phúc, bố hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc.

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

....................................

....................................

....................................

Giải bài tập tiếng Anh lớp 3 mới, sách thí điểm, tất cả các kĩ năng đọc [reading], viết [writting], nghe [listening], nói [Speaking] cũng như từ vựng và ngữ pháp [Getting started], Communication, closer look...


GIẢI TIẾNG ANH 3 - GLOBAL SUCCESS

GIẢI TIẾNG ANH 3 - FAMILY AND FRIENDS

GIẢI TIẾNG ANH 3 - iLEARN SMART START

GIẢI TIẾNG ANH 3 - EXPLORE OUR WORLD

GIẢI TIẾNG ANH 3 - PHONICS SMART

XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - GLOBAL SUCCESS

  • Starter
    • A. Numbers
    • B. The alphabet
    • C. Fun time
  • Unit 1: Hello
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Unit 2: Our names
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Unit 3: Our friends
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Unit 4: Our bodies
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Unit 5: My hobbies
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Review 1 & Fun time
    • Review 1
    • Fun Time
  • Unit 6: Our school
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Unit 7: Classroom instructions
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Unit 8: My school things
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Unit 9: Colours
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Unit 10: Break time activities
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
  • Review 2 & Fun time
    • Review 2
    • Fun Time

XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - FAMILY AND FRIENDS

  • Starter: Hello!
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar and song
    • Lesson Three: Words
    • Lesson Four: The alphabet
    • Lesson Five: Words
    • Lesson Six: Classroom language
  • Unit 1: This is your doll.
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar
    • Lesson Three: Song
    • Lesson Four: Phonics
    • Lesson Five: Skills Time!
    • Lesson Six: Skills Time!
  • Unit 2: That is his ruler.
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar
    • Lesson Three: Song
    • Lesson Four: Phonics
    • Lesson Five: Skills Time!
    • Lesson Six: Skills Time!
  • Unit 3: Let's find Mom!
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar
    • Lesson Three: Song
    • Lesson Four: Phonics
    • Lesson Five: Skills Time!
    • Lesson Six: Skills Time!
  • Review 1
    • Review 1
  • Fluency Time! 1
    • Lesson One: Everyday English
    • Lesson Two: CLIL - Art
  • Unit 4: I like monkeys!
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar
    • Lesson Three: Song
    • Lesson Four: Phonics
    • Lesson Five: Skills time!
    • Lesson Six: Skills time!
  • Unit 5: Do you like yogurt?
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar
    • Lesson Three: Song
    • Lesson Four: Phonics
    • Lesson Five: Skills time!
    • Lesson Six: Skills Time!
  • Unit 6: I have a new friend.
    • Lesson One: Words
    • Lesson Two: Grammar
    • Lesson Three: Song
    • Lesson Four: Phonics
    • Lesson Five: Skills time!
    • Lesson Six: Skills time!
  • Review 2
    • Review 2
  • Fluency Time! 2
    • Lesson One: Everyday English
    • Lesson Two: CLIL - Science

XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - iLEARN SMART START

  • Getting Started
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Lesson 4
    • Lesson 5
  • Unit 1: My Friends
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Ethics
    • Review and Practice
  • Unit 2: Family
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Culture
    • Review and Practice
  • Unit 3: School
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Art
    • Review and Practice
  • Unit 4: Home
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Culture
    • Review and Practice
  • Review [Units 1 - 4]
    • Review [Units 1-4]

XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - EXPLORE OUR WORLD

  • Unit 0 - Getting Started
    • Classroom Language [A]
    • Classroom Language [B]
    • Greetings [A]
    • Greetings [B]
    • Greetings [C]
    • Greetings [D]
    • The alphabet [A]
    • The alphabet [B]
    • Numbers [A]
    • Numbers [B]
    • Colors
  • Unit 1: My Classroom
    • Unit Opener
    • Vocabulary 1A
    • Vocabulary 1B
    • Language Focus 1A
    • Language Focus 1B
    • Vocabulary 2A
    • Vocabulary 2B
    • Language Focus 2A
    • Language Focus 2B
    • The sounds of English A
    • The sounds of English B
    • Text A
    • Text B
    • Value
  • Unit 2: My World
    • Unit Opener
    • Vocabulary 1A
    • Vocabulary 1B
    • Language Focus 1A
    • Language Focus 1B
    • Vocabulary 2A
    • Vocabulary 2B
    • Language Focus 2A
    • Language Focus 2B
    • The Sounds Of English A
    • The Sounds Of English B
    • Text A
    • Text B
    • Value
  • Project 1
    • Project 1
  • Stop and Check 1A & 1B
    • Stop And Check 1A
    • Stop And Check 1B
  • Unit 3: My Family
    • Unit Opener
    • Vocabulary 1A
    • Vocabulary 1B
    • Language Focus 1A
    • Language Focus 1B
    • Vocabulary 2A
    • Vocabulary 2B
    • Language Focus 2A
    • Language Focus 2B
    • The Sounds Of English A
    • The sounds of English B
    • Text A
    • Text B
    • Value
  • Unit 4: My House
    • Unit Opener
    • Vocabulary 1A
    • Vocabulary 1B
    • Language Focus 1A
    • Language Focus 1B
    • Vocabulary 2A
    • Vocabulary 2B
    • Language Focus 2A
    • Language Focus 2B
    • The Sounds Of English A
    • The Sounds Of English B
    • Text A
    • Text B
    • Value
  • Project 2
    • Project 2
  • Stop and Check 2A & 2B
    • Stop And Check 2A
    • Stop And Check 2B

XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - PHONICS SMART

  • Unit: Welcome.
    • Letters
    • Numbers
    • Colours
  • Unit 1: This is my mother.
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Phonics
    • Learn more: Mid-Autumn Festival
  • Review 1
    • Review 1
  • Unit 2: I have got a doll.
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Phonics
    • Learn more: Plastic things
  • Unit 3: He has got blue eyes.
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Phonics
    • Learn more: Our amazing body
  • Review 2
    • Review 2
  • Unit 4: I love my room.
    • Lesson 1
    • Lesson 2
    • Lesson 3
    • Phonics
    • Learn more: Living room at Tet

Video liên quan

Chủ Đề