Giá trị của x để căn 3 x 2 4 là

Cho số thực $a > 0$. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của $a$ ?

Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số $a = 0,36.$

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Biểu thức $\sqrt {x - 3} $  có nghĩa khi

So sánh hai số $2$ và $1 + \sqrt 2 $.

Tìm các số $x$ không âm thỏa mãn $\sqrt x  \ge 3$

Tìm điều kiện xác định của $\sqrt {5 - 3x} $.

Rút gọn biểu thức $A = \sqrt {36{a^2}}  + 3a$ với $a > 0$.

Tìm $x$ để $\sqrt {\dfrac{{ - 2}}{{3x - 1}}} $ có nghĩa

Tìm giá trị của $x$ không âm biết $2\sqrt x  - 30 = 0$.

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 }  - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.

Tìm $x$ thỏa mãn phương trình \[\sqrt {{x^2} - x - 6}  = \sqrt {x - 3} \]

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{\rm{2}}{{\rm{x}}^2} + 2}  = 3x - 1\] là

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} + 6x + 9}  = 4 - x\] là

Rút gọn \[P = \sqrt {6 + \sqrt 8  + \sqrt {12}  + \sqrt {24} } \]

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

A. Phương pháp giải

Phương pháp giải:

√A có nghĩa khi A ≥ 0

Quảng cáo

Điều kiện để phân thức có nghĩa là mẫu thức khác 0.

B. Ví dụ

Ví dụ 1:Tìm x để biểu thức

có nghĩa

Lời giải:

có nghĩa khi 5 - 2x ≥ 0 ⇔ 5 ≥ 2x ⇔ x ≤ 5/2 Vậy với x≤ 5/2 thì biểu thức đã cho có nghĩa.

Ví dụ 2: Tìm x để biểu thức

có nghĩa?

Quảng cáo

Lời giải:

C. Bài tập tự luận

Bài 1:

Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa

Hướng dẫn giải

Quảng cáo

Tham khảo thêm các Chuyên đề Toán lớp 9 khác:

Mục lục các Chuyên đề Toán lớp 9:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Cho biểu thức A=9x2−6x+19x2−1

1. Tìm tập xác định của A.

2. Rút gọn biểu thức A.

3. Tính giá trị của A tại x =1.

4. Tìm giá trị của x để A=13.

5. Tìm giá trị của x để A < 0

Xem đáp án » 05/01/2021 1,504

Tính: x2−4x+4

Xem đáp án » 05/01/2021 1,496

Giải phương trình sau: 4x2−4x+1=1−2x

Xem đáp án » 05/01/2021 1,274

Giải phương trình: x2−5x+8=2

Xem đáp án » 05/01/2021 1,253

Cho biểu thức: A=6x−1+x2−4x+4

1. Rút gọn biểu thức A

2. Tính giá trị biểu thức A với x=5.

3. Tìm giá trị của x để biểu thức A = 1.

Xem đáp án » 05/01/2021 1,037

Cho biểu thức A=x+8−x2−6x+9.

1. Rút gọn biểu thức A.

2. Tính giá trị biểu thức A với x = 1.

3. Tìm giá trị của x để biểu thức A = 0.

Xem đáp án » 05/01/2021 946

Tìm x, biết: x−1+1≤x

Xem đáp án » 05/01/2021 646

Giải Tích Sơ Cấp Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Giải Tích Sơ Cấp

Tìm Tập Xác Định căn bậc hai của x^2-3x-4

Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.

Giải .

Bấm để xem thêm các bước...

Chuyển đổi bất đẳng thức sang một phương trình.

Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC.

Bấm để xem thêm các bước...

Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .

Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Hợp nhất các đáp án.

Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.

Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thoả mãn bất đẳng thức.

Bấm để xem thêm các bước...

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng.

Đúng

Đúng

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.

Sai

Sai

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng.

Đúng

Đúng

So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thoả mãn bất phương trình ban đầu.

Đúng

Sai

Đúng

Đúng

Sai

Đúng

Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.

hoặc

hoặc

Tập xác định là tất cả các giá trị của mà làm cho biểu thức xác định.

Ký Hiệu Khoảng:

Ký Hiệu Xây Dựng Tập Hợp:

Video liên quan

Chủ Đề