* Bộ thiết bị dạy hình học trực quan gồm:- 12 chiếc que có kích thước bằng nhau và bằng 2mm x 5mm x 100mm [để xếp thành hình tam giác đều; hình lục giác đều; hình chữ nhật; hình vuông; hình thoi] và 2 que có kích thước bằng nhau và bằng 2mm x 5mm x 50mm [để xếp thành hình thang cân]. Chất liệu bằng nhựa có độ cứng, không cong vênh, màu sắc tươi sáng, an toàn với người sử dụng.- 3 miếng phẳng hình thang cân [để có thể ghép thành một hình tam giác đều có cạnh 100mm]. Chất liệu bằng nhựa dày 1.6mm có độ cứng, không cong vênh, màu sắc tươi sáng, an toàn với người sử dụng.
- 6 miếng phẳng hình tam giác đều có cạnh tam giác là 100mm [để tạo thành hình lục giác đều]. Chất liệu bằng nhựa dày 1.6mm có độ cứng, không cong vênh, màu sắc tươi sáng, an toàn với người sử dụng.
Trang chủ/Xu hướng tìm kiếm “000 gồm 1 tờ bìa và 5 tờ tranh THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN TOÁN I HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 1 Hình học trực quan Bộ thiết bị dạy hình học trực quan x x Viêt Nam Bộ 8 bộ/ GV 8 39”
Trang chủ/PHÒNG BỘ MÔN/DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU LỚP 6 THÔNG TƯ 44/Danh mục thiết bị Lớp 6 thông tư 44
Tình trạngTrong kho
sku:
Chia sẻ bài viết này
BÁO GIÁ THIẾT BỊ | |||||||||||
Thiết bị tối thiểu Lớp 6 | |||||||||||
[Kèm theo Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo] | |||||||||||
SỐ TT | CHỦ ĐỀ DẠY HỌC | TÊN THIẾT BỊ | Đối tượng sử dụng | XUẤT XỨ | Đơn vị | Số lượng | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | Ghi chú | |
GV | HS | ||||||||||
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN NGỮ VĂN | |||||||||||
1 | Chủ đề 1: Dạy đọc | ||||||||||
1.1 | Dạy các tác phẩm truyện, truyện truyền thuyết, cổ tích, đồng thoại | ||||||||||
Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu | x | Viêt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 39,000 | gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh | ||||
Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện | x | Viêt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 58,000 | gồm 1 tờ bìa và 3 tờ tranh | ||||
1.2 | Dạy các tác phẩm thơ, thơ lục bát, thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ | x | Viêt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 58,000 | gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh | ||
1.3 | Dạy các tác phẩm Hồi kí hoặc Du kí | Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng | x | Viêt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 39,000 | gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh | ||
1.4 | Dạy các văn bản nghị luận | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận: mở bài, thân bài, kết bài; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng | x | Viêt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 39,000 | gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh | ||
1.5 | Dạy các văn bản thông tin. | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin. | x | Viêt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 39,000 | gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh | ||
2 | Chủ đề 2: Dạy viết | ||||||||||
2.1 | Dạy quy trình, cách viết chung | Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản | x | Viêt Nam | Tờ | 1 tờ/ GV | 1 | 19,500 | gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh | ||
2.2 | Dạy về quy trình, cách viết theo kiểu văn bản | Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình | x | Viêt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 98,000 | gồm 1 tờ bìa và 5 tờ tranh | ||
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN TOÁN | |||||||||||
I | HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | ||||||||||
1 | Hình học trực quan | Bộ thiết bị dạy hình học trực quan | x | x | Viêt Nam | Bộ | 8 bộ/ GV | 8 | 39,000 | 312,000 | |
2 | Hình học phẳng | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng | x | x | Viêt Nam | Bộ | 8 bộ/ GV | 8 | 29,000 | ||
Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học | x | Viêt Nam | Bộ | 1 bộ/ GV | 1 | 148,000 | 148,000 | ||||
Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | x | x | Viêt Nam | Chiếc | 4 bộ/ GV | 1 | 740,000 | 740,000 | |||
II | THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | ||||||||||
1 | Thống kê và Xác suất | Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất | x | x | Viêt Nam | Quân | 8 bộ/ GV | 8 | 58,000 | 464,000 | |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN NGOẠI NGỮ | |||||||||||
I | Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông dụng [lựa chọn 1] | ||||||||||
1 | Đài đĩa CD | x | Chiếc | 1 | 1 | 2,890,000 | 2,890,000 | ||||
2 | Ti vi | x | Chiếc | 1 | 1 | 25,000,000 | 25,000,000 | ||||
3 | Đầu đĩa | x | Chiếc | 1 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | ||||
4 | Máy vi tính/hoặc máy tính xách tay | x | Chiếc | 1 | 1 | 22,000,000 | 22,000,000 | ||||
5 | Máy chiếu đa năng | x | Bộ | 1 | 1 | 30,000,000 | 30,000,000 | ||||
6 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | x | Bộ | 1 | 1 | 4,800,000 | 4,800,000 | ||||
7 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | x | Bộ | 1 bộ/ GV | 1 | 8,680,000 | 8,680,000 | ||||
II | Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng [lựa chọn 2] – [Được trang bị và lắp đật trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ] | ||||||||||
1 | Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho giáo viên | x | Bộ | 1 | 1 | 50,000,000 | 50,000,000 | ||||
2 | Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho học sinh | x | Bộ | 1 bộ/ HS | 1 | 20,000,000 | 20,000,000 | ||||
3 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | x | Bộ | 1 | 1 | 4,200,000 | 4,200,000 | ||||
4 | Bàn, ghế dùng cho học sinh | x | Bộ | 1 bộ/ HS | 35 | 1,400,000 | 49,000,000 | ||||
5 | Máy chiếu đa năng [hoặc màn hình tivi tối thiểu 50 inch] | x | Bộ | 1 | 1 | 30,000,000 | 30,000,000 | ||||
6 | Tăng âm + Loa + Micro | x | Bộ | 1 | 1 | 10,000,000 | 10,000,000 | ||||
7 | Phụ kiện | x | x | Bộ | 1 | 1 | 5,000,000 | 5,000,000 | |||
8 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | x | Bộ | 1 bộ/ GV | 1 | 8,685,000 | 8,685,000 | ||||
III | Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng có máy tính của học sinh [lựa chọn 3] [Được trang bị và lắp đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ, hoặc có thể lắp đặt chung với phòng thực hành tin học] | ||||||||||
1 | Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho giáo viên | x | Bộ | 1 | 1 | 50,000,000 | 50,000,000 | ||||
2 | Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho học sinh | x | Bộ | 1 bộ/HS | 35 | 30,000,000 | 1,050,000,000 | ||||
3 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | x | Bộ | 1 | 1 | 4,230,000 | 4,230,000 | ||||
4 | Bàn, ghế dùng cho học sinh | x | Bộ | 1 bộ/HS | 35 | 1,400,000 | 49,000,000 | ||||
5 | Máy chiếu đa năng [hoặc màn hình tivi tối thiểu 50 inch] | x | Bộ | 1 | 1 | 30,000,000 | 30,000,000 | ||||
6 | Tăng âm + Loa + Micro | x | Bộ | 1 | 1 | 10,000,000 | 10,000,000 | ||||
7 | Phụ kiện | x | x | Bộ | 1 | 1 | 5,000,000 | 5,000,000 | |||
8 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | x | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 8,680,000 | 8,680,000 | ||||
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN | |||||||||||
A | TRANH ẢNH/ VIDEO | ||||||||||
1 | Tự hào về truyền thống của gia đình, dòng họ | ||||||||||
Tranh thể hiện truyền thống của gia đình, dòng họ | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 88,000 | 88,000 | ||||
2 | Yêu thương con người | ||||||||||
Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt. | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | ||||
3 | Siêng năng, kiên trì | ||||||||||
Bộ tranh thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày. | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 88,000 | 88,000 | ||||
4 | Tôn trọng sự thật | ||||||||||
Video/clip về tình huống trung thực | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | ||||
5 | Tự lập | ||||||||||
Video/clip về tình huống tự lập | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | ||||
6 | Tự nhận thức bản thân | ||||||||||
Video/clip về tình huống tự giác làm việc nhà | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | ||||
7 | Ứng phó với tình huống nguy hiểm | ||||||||||
Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm. | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 118,000 | 118,000 | ||||
8 | Tiết kiệm | ||||||||||
8.1 | Video/clip tình huống về tiết kiệm | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | |||
8.2 | Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 58,000 | 58,000 | |||
9 | Công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | ||||||||||
9.1 | Tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
9.2 | Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | |||
10 | Quyền trẻ em | ||||||||||
Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 118,000 | 118,000 | ||||
B | DỤNG CỤ | ||||||||||
1 | Tự nhận thức bản thân | ||||||||||
Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân | x | x | Việt Nam | Bộ | 8 bộ/GV | 10 | 1,580,000 | 15,800,000 | |||
2 | Ứng phó với tình huống nguy hiểm | ||||||||||
Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm | x | x | Việt Nam | Bộ | 5 bộ/trường | 5 | 2,950,000 | 14,750,000 | |||
3 | TIẾT KIỆM | ||||||||||
3.1 | Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm | x | x | Việt Nam | Bộ | 8 bộ/GV | 5 | 195,000 | 975,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. | |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ | |||||||||||
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ | |||||||||||
I | Tại sao cần học Lịch sử | ||||||||||
1 | Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử | ||||||||||
1.1 | Bộ tranh thể hiện các hình ảnh sử liệu viết. | x | x | Việt Nam | Bộ | 8 bộ/GV | 8 | 7,400 | 59,200 | ||
1.2 | Bộ tranh thể hiện hình ảnh một vài sử liệu hiện vật. | x | x | Việt Nam | Bộ | 8 bộ/GV | 8 | 7,400 | 59,200 | ||
1.3 | Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học | x | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | ||
2 | Thời gian trong lịch sử | Tranh thể hiện một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch. | x | x | Việt Nam | Tờ | 8 tờ/GV | 8 | 3,600 | 28,800 | |
II | Thời nguyên thủy | ||||||||||
1 | Nguồn gốc loài người | ||||||||||
1.1 | Bản đồ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam | x | x | Việt Nam | Tờ | 2 tờ/GV | 2 | 90,000 | 180,000 | ||
1.2 | Bộ tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu | x | x | Việt Nam | Bộ | 4 bộ/GV | 4 | 34,200 | 136,800 | ||
1.3 | Phim tài liệu về hiện vật khảo cổ học tiêu biểu của Việt Nam | x | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 595,000 | 595,000 | giá bán tham khảo | |
2 | Xã hội nguyên thuỷ | ||||||||||
Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy | x | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | giá bán tham khảo | ||
III | Xã hội cổ đại | ||||||||||
1 | Bản đồ thể hiện thế giới cổ đại | x | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 275,000 | 275,000 | ||
IV | Đông Nam Á từ khoảng thời gian giáp Công nguyên đến thế kỷ X | ||||||||||
1 | Khái lược về Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á | Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á | x | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 135,000 | 135,000 | |
2 | Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X | ||||||||||
2.1 | Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên Biển Đông. | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 45,000 | 45,000 | ||
2.2 | Phim tài liệu thể hiện một số thành tựu văn minh Đông Nam Á | x | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 298,000 | 298,000 | ||
V | Việt Nam từ khoảng thế kỷ VII TCN đến thế kỷ X | ||||||||||
1 | Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc | ||||||||||
1.1 | Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 45,000 | 45,000 | ||
1.2 | Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc. | x | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 448,000 | 448,000 | giá bán tham khảo | |
2 | Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II trước Công nguyên đến năm 938 | ||||||||||
2.1 | Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc | x | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 90,000 | 90,000 | ||
2.2 | Phim thể hiện các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. | x | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 445,000 | 445,000 | giá bán tham khảo | |
3 | Các vương quốc Champa và Phù Nam | ||||||||||
3.1 | Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam | x | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 90,000 | 90,000 | ||
3.2 | Phim thể hiện đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của các vương quốc cổ đại Champa và Phù Nam | x | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 300,000 | 300,000 | giá bán tham khảo | |
VI | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | ||||||||||
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 6,580,000 | 6,580,000 | ||||
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ | |||||||||||
I | TRANH ẢNH, VIDEO | ||||||||||
1 | Bản đồ: Phương tiện thể hiện bề mặt Trái đất | ||||||||||
1.1 | Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu |
x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
1.2 | Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch. | x | Việt Nam | Tờ | 8 tờ/GV | 6 | 17,000 | 102,000 | |||
2 | Trái đất- hành tinh của hệ Mặt Trời | ||||||||||
2.1 | Sơ đồ Chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời | x | x | Việt Nam | Tờ | 8 tờ/GV | 8 | 17,000 | 136,000 | ||
2.2 | Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | x | Việt Nam | tờ | 8 tờ/GV | 8 | 17,000 | 136,000 | |||
2.3 | Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | |||
3 | Cấu tạo của Trái đất, vỏ Trái đất | ||||||||||
3.1 | Tranh về cấu tạo bên trong Trái đất | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | gồm 1 tờ bìa và 4 tờ tranh | |||
3.2 | Tranh về sơ đồ cấu tạo núi lửa | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | gồm 1 tờ bìa và 3 tờ tranh | |||
3.3 | Tranh về các dạng địa hình trên Trái đất | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | |||
3.4 | Tranh về hiện tượng tạo núi | x | Việt Nam | Tờ | 8 tờ/GV | 8 | 17,000 | gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh | |||
3.5 | Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 8 | 148,000 | giá bán tham khảo | |||
3.6 | Video/clip về hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa. | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | giá bán tham khảo | |||
4 | Khí hậu và biến đổi khí hậu | ||||||||||
4.1 | Sơ đồ các tầng khí quyển. Các loại mây |
x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | gồm 1 tờ bìa và 3 tờ tranh | |||
4.2 | Các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất Gió đất – gió biển |
x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 17,000 | gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh | |||
4.3 | Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 45,000 | gồm 1 tờ bìa và 3 tờ tranh | |||
4.4 | Video/clip về sự nóng lên toàn cầu [Global warming] | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | giá bán tham khảo | |||
4.5 | Video/Clip về tác động của nước biển dâng | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | giá bán tham khảo | |||
4.6 | Video/clip về thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | giá bán tham khảo | |||
5 | Nước trên Trái đất | ||||||||||
5.1 | Sơ đồ tuần hoàn nước và biểu đồ thành phần của thủy quyển | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | |||
5.2 | Video/clip về giáo dục tiết kiệm nước | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | giá bán tham khảo | |||
6 | Đất và sinh vật trên Trái đất | ||||||||||
6.1 | Tranh minh họa phẫu diện một số loại đất chính | x | Việt Nam | Tờ | 8 tờ/ GV | 8 | 17,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | |||
6.2 | Tranh về hệ sinh thái rừng nhiệt đới | x | Việt Nam | Tờ | 8 tờ/ GV | 8 | 17,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | |||
6.3 | video/clip về đới sông của động vật hoang dã, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | giá bán tham khảo | |||
7 | Con người và thiên nhiên | ||||||||||
Một số hình ảnh về con người làm thay đổi thiên nhiên Trái đất | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | ||||
II | BẢN ĐỒ | ||||||||||
1 | Bản đồ: phương tiện thể hiện bề mặt Trái đất | ||||||||||
1.1 | Tập bản đồ Địa lí đại cương | x | Việt Nam | Tập | 10 tập/ trường | 10 | 32,000 | giá bán tham khảo | Trang bị cho thư viện trường để dùng chung | ||
2 | Trái đất – hành tinh của hệ Mặt Trời | ||||||||||
2.1 | Lược đồ múi giờ trên Thế giới, Bản đồ Các khu vực giờ GMT | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 45,000 | gồm 1 tờ bìa và 2 tờ tranh | |||
3 | Cấu tạo của Trái đất. Vỏ Trái đất | ||||||||||
3.1 | Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 45,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | |||
3.2 | Bản đồ hình thể bán cầu Tây | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 45,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | Dùng cho lớp 6, 7. | ||
3.3 | Bản đồ hình thể bán cầu Đông | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 45,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | Dùng cho tóp 6, 7. | ||
4 | Khí hậu và biến đổi khí hậu | ||||||||||
4.1 | Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới. | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 45,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | |||
4.2 | Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 45,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | Dùng cho lớp 6, 7. | ||
5 | Nước trên Trái đất | ||||||||||
5.1 | Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/ GV | 1 | 45,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | Dùng cho lớp 6, 7. | ||
6 | Đất và sinh vật trên Trái đất | ||||||||||
6.1 | Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 45,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | Dùng cho lớp 6, 7. | ||
6.2 | Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái đất | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 45,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | Dùng cho lớp 6, 7. | ||
7 | Con người và thiên nhiên | ||||||||||
7.1 | Bản đồ phần bố các chủng tộc trên thế giới | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 45,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | |||
7.2 | Bản đồ phân bố dân cư thế giới | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 45,000 | gồm 1 tờ bìa và 1 tờ tranh | |||
8 | Bản đồ dùng cho nhiều chủ đề | ||||||||||
8.1 | Tập bản đồ Địa lí đại cương | x | Việt Nam | Tập | 10/ trường | 10 | 32,000 | giá bán tham khảo | Trang bị cho thư viện để dùng chung | ||
8.2 | Tập bản đồ thế giới và các châu lục | x | Việt Nam | Tập | 10/trường | 10 | 32,000 | giá bán tham khảo | |||
8.3 | Atlat địa lí Việt Nam | x | Việt Nam | Tập | 10/trường | 10 | 30,000 | giá bán tham khảo | |||
III | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | ||||||||||
1 | Quả địa cầu [tự nhiên và chính trị] | x | Việt Nam | Bộ/ 2 quả | 1 chiếc/5 lớp | 5 | 660,000 | 3,300,000 | Dùng cho lớp 6, 7. | ||
2 | Địa bàn | x | Việt Nam | Chiếc | 1 chiếc/5 lớp | 5 | 20,000 | 100,000 | Dùng cho lớp 6, 8, 9. | ||
3 | Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam | x | Việt Nam | Hộp | 1 hộp/5 lớp | 1 | 350,000 | 350,000 | Dùng cho lớp 6, 8, 9. | ||
4 | Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí loại thông dụng. | x | Trung Quốc | chiếc | 1 chiếc/5 lớp | 1 | 48,000 | 48,000 | Dùng cho lớp 6, 8. | ||
5 | Nhiệt – ẩm kế treo tường | x | Trung Quốc | chiếc | 1 chiếc/5 lớp | 1 | 158,000 | 158,000 | Dùng cho lớp 6, 8. | ||
6 | Thước dây | x | chiếc | 1 chiếc/5 lớp | 1 | 89,000 | 89,000 | Dùng cho lớp 6, 8, 9. | |||
7 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | ||||||||||
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | x | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 6,140,000 | 6,140,000 | |||||
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN | |||||||||||
I. | TRANH ẢNH | ||||||||||
1 | Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất | ||||||||||
Các thể [trạng thái] của chất | Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của chất | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | ||
Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
2 | Chủ đề 2. Vật sống | - | |||||||||
2.1 | Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống | Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào thực vật | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |
Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào động vật | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào nhân sơ | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
Tranh/ảnh về một số loại tế bào điển hình | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
Sơ đồ diễn tả từ tế bào – mô – cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể ở thực vật | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
Sơ đồ diễn tả từ tế bào – mô, cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể ở động vật | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
2.2 | Đa dạng thế giới sống | - | |||||||||
2.2.1 | Phân loại thế giới sống | Sơ đồ 5 giới sinh vật | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |
Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
2.2.2 | Virus và vi khuẩn | Tranh/ảnh về Cấu tạo virus | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |
Tranh/ảnh về đa dạng vi khuẩn | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
2.2.3 | Đa dạng nguyên sinh vật | Tranh/ảnh về một số đối tượng nguyên sinh vật | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |
2.2.4 | Đa dạng nấm | Tranh/ảnh về một số dạng nấm | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |
2.2.5 | Đa dạng thực vật | Sơ đồ các nhóm Thực vật | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |
Tranh/ảnh về Thực vật không có mạch [cây Rêu] | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, không có hạt [cây Dương xỉ] | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, có hạt [Hạt trần] | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
Thực vật có mạch, có hạt, có hoa [Hạt kín] | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
2.2.6 | Đa dạng động vật | Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |
Tranh/ảnh về đa dạng động vật không xương sống | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
Tranh/ảnh về đa dạng động vật có xương sống | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |||
3 | Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi | - | |||||||||
Lực | Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | ||
4 | Chủ đề 4. Trái Đất và bầu Trời | - | |||||||||
4.1 | Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời | Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |
4.2 | Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng | Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |
4.3 | Hệ Mặt Trời | Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |
4.4 | Ngân Hà | Tranh/ảnh về Ngân Hà | x | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 1 | 29,000 | 29,000 | |
II. | THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT [Cho một phòng học bộ môn] | ||||||||||
1 | Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất | ||||||||||
1.1 | Các thể [trạng thái] của chất | Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ. | x | x | Trung Quốc | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 35,000 | 245,000 | |
Cốc thuỷ tinh loại 250ml | x | x | Việt Nam | 7 | 35,000 | 245,000 | Thiết bị dùng chung | ||||
Nến [Parafin] rắn | x | x | Hộp | 7 hộp/PHBM | 7 | 23,000 | 161,000 | ||||
1.2 | Oxi [oxygen] và không khí | Ống nghiệm 16 | x | x | Việt Nam | Cái | 20 cái/PHBM | 5 | 3,500 | 17,500 | GV dùng để điều chế |
Ống dẫn thuỷ tinh chữ z | x | x | Việt Nam | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 8,000 | 56,000 | GV dùng để điều chế | ||
Lọ thủy tinh miệng rộng | x | x | Việt Nam | Cái | 7 cái/PHBM | 5 | 29,000 | 145,000 | GV dùng để điều chế | ||
Chậu thủy tinh. | x | x | Việt Nam | 7 cái/PHBM | 7 | 77,000 | 539,000 | GV dùng để điều chế | |||
Cốc loại 1 lít | x | x | Trung Quốc | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 92,000 | 644,000 | |||
Thuốc tím [Potassium pemangannat e -KMnO4] | x | x | gram | 7 lọ /PHBM | 7 | 105,000 | 735,000 | ||||
Nến | x | x | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 7,000 | 49,000 | ||||
1.3 | Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch | Ống đong hình trụ TT 100ml | x | x | Trung Quốc | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 45,000 | 315,000 | |
Cốc thủy tinh loại 250 ml | x | x | Việt Nam | 7 | 35,000 | 245,000 | Thiết bị dùng chung | ||||
Thìa café nhỏ | x | x | Việt Nam | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 5,000 | 35,000 | |||
Muối ăn 100Gr | x | x | Lọ | 1 lọ/PHBM | 1 | 35,000 | 35,000 | ||||
Đường | x | x | Lọ | 1 lọ/PHBM | 1 | 45,000 | 45,000 | ||||
1.4 | Tách chất ra khỏi hỗn hợp | Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn | x | x | Việt Nam | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 18,000 | 126,000 | |
Phễu chiết hình quả lê 125ml | x | x | Trung Quốc | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 165,000 | 1,155,000 | |||
Cốc thủy tinh loại 250 ml | x | x | Việt Nam | 7 | 35,000 | 245,000 | Thiết bị dùng chung | ||||
Đũa thủy tinh | x | x | Việt Nam | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 9,000 | 63,000 | |||
Giấy lọc | x | x | Trung Quốc | Hộp | 2 hộp/PHBM | 1 | 49,000 | 49,000 | |||
Cát và dầu ăn | x | x | Việt Nam | Lọ | 1 lọ/ PHBM | 1 | 35,000 | 35,000 | |||
2 | Chủ đề 2. Vật sống | ||||||||||
2.1 | Tế bào | Kính hiển vi | x | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 2,900,000 | 20,300,000 | Có thể trang bị từ 1 đến 2 chiếc có cổng kết nối với các thiết bị ngoại vi | ||
Tiêu bản tế bào thực vật [20 loại tiêu bản/hộp] | x | Cái | 20 cái/PHBM | 20 | 1,550,000 | 31,000,000 | |||||
Tiêu bản tế bào động vật [20 loại tiêu bản/hộp] | x | Cái | 20 cái/PHBM | 20 | 1,550,000 | 31,000,000 | |||||
Kính lúp | x | Cái | 25 cái/PHBM | 15 | 19,000 | 285,000 | |||||
Lam kính | x | Trung Quốc | Hộp | 10 hộp/PHBM | 10 | 30,000 | 300,000 | ||||
La men | x | Trung Quốc | Hộp | 10 hộp/PHBM | 10 | 20,000 | 200,000 | ||||
Kim mũi mác | x | Việt Nam | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 23,000 | 230,000 | ||||
Panh | x | Việt Nam | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 17,000 | 170,000 | ||||
Dao cắt tiêu bản | x | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 97,000 | 970,000 | |||||
Pipet | x | Trung Quốc | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 24,000 | 240,000 | ||||
Đũa thủy tinh | x | Việt Nam | Cái | 10 | 9,000 | 90,000 | |||||
Cốc thuỷ tinh 250ml | x | Việt Nam | Cái | 10 | 35,000 | 350,000 | |||||
Đĩa kính đồng hồ | x | Trung Quốc | Cái | 20 cái/PHBM | 20 | 23,000 | 460,000 | ||||
Đĩa lồng [Pêtri] | x | Việt Nam | Cái | 20 cái/PHBM | 20 | 10,000 | 200,000 | ||||
Đèn cồn | x | Việt Nam | 20 | 21,000 | 420,000 | ||||||
Cồn đốt | x | lít | 1000ml/PHBM | 1 | 57,000 | 57,000 | |||||
Acid acetic 45% | x | lọ | 500 ml/PHBM | 1 | 80,000 | 80,000 | |||||
Dung dịch muối sinh lí [0,9% NaCl] | x | lọ | 1000ml/PHBM | 1 | 40,000 | 40,000 | |||||
Carmin acetic 2% | x | lọ | 100 ml/PHBM | 1 | 650,000 | 650,000 | |||||
Giemsa 2% | x | lọ | 100 ml/PHBM | 1 | 432,000 | 432,000 | |||||
Methylen blue | x | lọ | 100 ml/PLIBM | 1 | 108,000 | 108,000 | |||||
Glycerol | x | lọ | 500 ml/PHBM | 1 | 143,000 | 143,000 | |||||
2.2 | Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên | Chậu lồng [Bôcan] | x | Việt Nam | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 116,000 | 1,160,000 | ||
Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt | x | Việt Nam | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 31,000 | 310,000 | ||||
Phễu thuỷ tinh loại to | x | Việt Nam | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 18,000 | 180,000 | ||||
Kéo cắt cành | x | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 69,000 | 690,000 | |||||
Cặp ép thực vật | x | Việt Nam | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 92,000 | 920,000 | ||||
Vợt bắt sâu bọ | x | Việt Nam | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 73,000 | 730,000 | ||||
Vợt bắt động vật thuỷ sinh | x | Việt Nam | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 235,000 | 2,350,000 | ||||
Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ | x | Việt Nam | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 112,000 | 1,120,000 | ||||
Lọ nhựa | x | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 28,000 | 280,000 | |||||
Hộp nuôi sâu bọ | x | Việt Nam | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 126,000 | 1,260,000 | ||||
Bể kính | x | Việt Nam | Cái | 5 cái/PHBM | 5 | 126,000 | 630,000 | ||||
Túi đinh ghim | x | Việt Nam | Túi | 5 túi/PHBM | 5 | 9,000 | 45,000 | ||||
Găng tay | x | Túi | 10 túi/PHBM | 10 | 281,000 | 2,810,000 | |||||
Ống đong 20, 50 và 100ml | x | Bộ | 2 bộ/PHBM | 2 | 114,000 | 228,000 | |||||
Ống hút có quả bóp cao su | x | Việt Nam | Cái | 10 cái/PHBM | 10 | 7,000 | 70,000 | ||||
3 | Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi | ||||||||||
3.1 | Các phép đo | Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ | x | x | Bộ | 7 bộ/PHBM | 7 | 1,050,000 | 7,350,000 | ||
3.2 | Lực | Thanh nam châm | x | x | Trung Quốc | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 58,000 | 406,000 | |
Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước | x | x | Việt Nam | Bộ | 2 bộ/PHBM | 2 | 1,760,000 | 3,520,000 | |||
Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo | x | x | Việt Nam | Bộ | 7 bộ/PHBM | 7 | 260,000 | 1,820,000 | |||
III. | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | ||||||||||
1 | Giá để ống nghiệm | x | x | Việt Nam | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 29,000 | 203,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 | |
2 | Đèn cồn | x | x | Việt Nam | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 21,000 | 147,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 | |
3 | Cốc thuỷ tinh loại 250ml | x | x | Việt Nam | Cái | 10 cái/PHBM | 7 | 35,000 | 245,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 | |
4 | Lưới thép | x | x | Việt Nam | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 9,000 | 63,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 | |
5 | Găng tay cao su | x | x | Đôi | 45 đôi/PHBM | 45 | 9,000 | 405,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 | ||
6 | Áo choàng | x | x | Việt Nam | Cái | 45 cái/PHBM | 45 | 95,000 | 4,275,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 | |
7 | Kính bảo vệ mắt không màu | x | x | Cái | 45 cái/PHBM | 45 | 50,000 | 2,250,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 | ||
8 | Chổi rửa ống nghiệm | x | x | Việt Nam | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 9,000 | 63,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 | |
9 | Khay mang dụng cụ và hóa chất | x | x | Việt Nam | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 173,000 | 1,211,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 | |
10 | Bộ giá đỡ cơ bản | x | x | Việt Nam | Bộ | 7 Bộ/PHBM | 7 | 550,000 | 3,850,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 | |
11 | Bình chia độ TT 250ml | x | x | Trung Quốc | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 92,000 | 644,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 | |
12 | Biến thế nguồn [3V-24V] | x | x | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 1,500,000 | 10,500,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 | ||
13 | Cảm biến lực | x | x | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 2,350,000 | 16,450,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 | ||
14 | Cảm biến nhiệt độ | x | x | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 1,400,000 | 9,800,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 | ||
15 | Bộ thu nhận số liệu | x | x | Cái | 7 cái/PHBM | 7 | 23,000,000 | 161,000,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8,9 | ||
IV | THIẾT BỊ KHÁC | ||||||||||
1 | Mẫu vật | ||||||||||
Đa dạng động vật | Mẫu động vật ngâm trong lọ | x | Lọ | 7 lọ/PHBM | |||||||
Mẫu động vật sứa | x | Lọ | 7 | 510,000 | 3,570,000 | ||||||
Mẫu động vật bạch tuộc | x | Lọ | 7 | 510,000 | 3,570,000 | ||||||
Mẫu động ếch | x | Lọ | 7 | 510,000 | 3,570,000 | ||||||
2 | Băng đĩa | ||||||||||
Đa dạng thế giới sống | Đa dạng thực vật | x | Bộ | 01 bộ/GV | 1 | ||||||
Đa dạng cá | x | ||||||||||
Đa dạng lưõng cư | x | ||||||||||
Đa dạng bò sát | x | ||||||||||
Đa dạng chim | x | 300,000 | |||||||||
Đa dạng thú | x | ||||||||||
Đa dạng sinh học | x | ||||||||||
Các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học | x | ||||||||||
3 | Mô hình | ||||||||||
Từ tế bào đến cơ thể | Cấu tạo cơ thể người | x | x | Việt Nam | 1 mô hình/PHBM | 1 | 3,800,000 | 3,800,000 | |||
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN CÔNG NGHỆ | |||||||||||
I | TRANH ẢNH | ||||||||||
1 | Nhà ở | ||||||||||
1.1 | Tranh về vai trò và đặc điểm chung của nhà ở | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | |||
1.2 | Tranh về Kiến trúc nhà ở Việt Nam | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | |||
1.3 | Tranh về Xây dựng nhà ở | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | |||
1.4 | Tranh về Ngôi nhà thông minh | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | Dùng cho lớp 6, 9 | ||
2 | Bảo quản và chế biến thực phẩm | ||||||||||
2.1 | Tranh về Thực phẩm trong gia đình | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | Dùng cho lớp 6,9 | ||
2.2 | Tranh về Phương pháp bảo quản thực phẩm | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | Dùng cho lớp 6,9 | ||
2.3 | Tranh về Phương pháp chế biến thực phẩm | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | Dùng cho lớp 6,9 | ||
3 | Trang phục và thời trang | ||||||||||
3.1 | Tranh về Trang phục và đời sống | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | |||
3.2 | Tranh về Thời trang trong cuộc sống | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | Dùng cho lớp 6,9 | ||
3.3 | Tranh về Lựa chọn và sử dụng trang phục | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | Dùng cho lớp 6,9 | ||
4 | Đồ dùng điện trong gia đình | ||||||||||
4.1 | Tranh về Nồi cơm điện | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | |||
4.2 | Tranh về Bếp điện | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | |||
4.3 | Tranh về Đèn điện | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | Dùng cho lớp 6,9 | ||
4.4 | Tranh về Quạt điện | x | Việt Nam | Tờ | 1 tờ/GV | 3 | 19,800 | 59,400 | |||
II | VIDEO | ||||||||||
1 | Video về Ngôi nhà thông minh | x | x | Việt Nam | Tệp | 1 tệp/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | Dùng cho lớp 6, 9 | |
2 | Video về Vệ sinh an toàn thực phẩm trong gia đình. | x | x | Việt Nam | Tệp | 1 tệp/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | Dùng cho lớp 6, 9 | |
3 | Video về Trang phục và thời trang | x | x | Việt Nam | Tệp | 1 tệp/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | Dùng cho lớp 6, 9 | |
4 | Video về An toàn điện trong gia đình. | x | x | Việt Nam | Tệp | 1 tệp/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | Dùng cho lớp 6, 8, 9 | |
5 | Video về Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. | x | x | Việt Nam | Tệp | 1 tệp/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | Dùng cho lớp 6, 8, 9 | |
III | THIẾT BỊ THỰC HÀNH [Số lượng trang bị được tính cho một phòng học bộ môn – PHBM] | ||||||||||
1 | Bảo quản và chế biến thực phẩm | ||||||||||
1.1 | Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. | x | x | Bộ | 3 | 3 | 872,000 | 2,616,000 | Dùng cho lớp 6, 9 | ||
1.2 | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn. | x | x | Việt Nam | Bộ | 3 | 3 | 194,000 | 582,000 | Dùng cho lớp 6, 9 | |
2 | Trang phục và thời trang | ||||||||||
Hộp mẫu các loại vải | x | x | Việt Nam | Hộp | 3 | 3 | 97,000 | 291,000 | Dùng cho lớp 6,9 | ||
3 | Đồ dùng điện trong gia đình | ||||||||||
3.1 | Nôi cơm điện | x | x | Cái | 3 | 3 | 776,000 | 2,328,000 | |||
3.2 | Bếp điện | x | x | Cái | 3 | 3 | 776,000 | 2,328,000 | |||
3.3 | Bóng đèn các loại | x | x | Bộ | 3 | 3 | 291,000 | 873,000 | Dùng cho lớp 6,9 | ||
3.4 | Quạt điện | x | x | Cái | 3 | 3 | 400,000 | 1,200,000 | |||
IV | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG [Số lượng trang bị được tính cho một phòng học bộ môn – PHBM] | ||||||||||
1 | Bộ vật liệu cơ khí | x | x | Bộ | 3 | 3 | 1,800,000 | 5,400,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 | ||
2 | Bộ dụng cụ cơ khí | x | x | Bộ | 4 | 4 | 2,020,000 | 8,080,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 | ||
3 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | x | x | Bộ | 1 | 1 | 10,670,000 | 10,670,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 | ||
4 | Bộ vật liệu điện | x | x | Bộ | 3 | 3 | 1,900,000 | 5,700,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. | ||
5 | Bộ dụng cụ điện | x | x | Bộ | 4 | 4 | 1,750,000 | 7,000,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. | ||
6 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển. | x | x | Bộ | 4 | 4 | 6,000,000 | 24,000,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. | ||
7 | Máy tính để bàn | x | x | Bộ | 1 | 1 | 22,000,000 | 22,000,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. | ||
8 | Biến thể nguồn [3-36v] | x | x | Bộ | 4 | 1 | 1,600,000 | 1,600,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. | ||
9 | Cho tất cả các chủ đề | Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện | x | x | Bộ | 1 | 1 | 65,000,000 | 65,000,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9. | |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN TIN HỌC | |||||||||||
I | Phòng thực hành tin học | ||||||||||
1 | Tất cả các chủ đề | Máy chủ | x | Bộ | 1 | 1 | 28,000,000 | 28,000,000 | |||
2 | Tất cả các chủ đề | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | x | Bộ | 1 bộ máy tính/ 2 HS | 18 | 22,000,000 | 396,000,000 | 1 bộ máy tính/2 HS là tối thiểu, những nơi có điều kiện có thể trang bị 1 bộ máy tính/ 1 HS | ||
3 | Thiết bị kết nối mạng | x | x | Bộ | 1 | 1 | 2,800,000 | 2,800,000 | |||
4 | Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet | x | x | Bộ | 1 | 1 | 4,800,000 | 4,800,000 | |||
5 | Bàn để máy tính, ghế ngồi | x | x | Bộ | 35 | 1,400,000 | 49,000,000 | Phù hợp với số lượng HS | |||
6 | Hệ thống điện | x | x | Hệ thống | 1 | 1 | 15,000,000 | 15,000,000 | |||
II | Phần mềm | ||||||||||
1 | Thường xuyên | Hệ điều hành | x | x | Bộ | 1 | 1 | 600,000 | 600,000 | ||
2 | Thường xuyên | Ứng dụng văn phòng [Office] | x | x | Bộ | 1 | 1 | 600,000 | 600,000 | ||
3 | Phần mềm ứng dựng | Các loại phần mềm ứng dụng khác | x | x | Bộ | 1 | 1 | 600,000 | 600,000 | ||
4 | Phần mềm tạo sơ đồ tư duy | x | x | Bộ | 1 | 1 | 600,000 | 600,000 | |||
5 | Phần mềm duyệt web | x | x | Bộ | 1 | 1 | 600,000 | 600,000 | |||
6 | Phần mềm tìm kiếm thông tin, tạo thư điện tử | x | x | Bộ | 1 | 1 | 600,000 | 600,000 | |||
7 | Phần mềm diệt virus | x | Bộ | 1 | 1 | 600,000 | 600,000 | ||||
III | Thiết bị dạy học trực quan | ||||||||||
1 | Kết nối mạng máy tính | Hub | x | Chiếc | 1 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||
2 | Kết nối mạng máy tính | Cáp UTP cat 5e, cat 6. | x | x | Mét | 100 | 100 | 15,000 | 1,500,000 | ||
3 | Kết nối mạng máy tính | Access Point | x | x | Chiếc | 1 | 2 | 600,000 | 1,200,000 | ||
4 | Dùng chung | Modem | x | x | Chiếc | 1 | 1 | 600,000 | 600,000 | ||
IV | Các thiết bị khác | - | |||||||||
1 | Dùng chung | Tủ lưu trữ thiết bị thực hành | x | Cái | 1 | 1 | 6,000,000 | 6,000,000 | |||
2 | Dùng chung | Máy in Laser | x | x | Chiếc | 1 | 1 | 5,000,000 | 5,000,000 | ||
3 | Máy chiếu đa năng hoặc Ti vi | x | x | Chiếc | 1 | 1 | 22,000,000 | 22,000,000 | |||
4 | Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện | x | x | 1 | 15,000,000 | 15,000,000 | Đảm bảo đủ công suất cho 01 phòng thực hành | ||||
5 | Thiết bị lưu trữ ngoài | x | Cái | 1 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | ||||
6 | Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cơ bản | x | x | Bộ | 1 | 1 | 200,000 | 200,000 | |||
7 | Máy hút bụi | x | x | Cái | 1 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT | |||||||||||
I. | TRANH ẢNH | ||||||||||
1 | Kiến thức chung về giáo dục thể chất | Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất | x | x | Việt Nam | Tờ | 4 tờ/trường | 1 | 29,000 | 29,000 | |
2 | Chạy cự li ngắn | Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn | x | x | Việt Nam | Bộ | 4 bộ/ trường | 1 | 58,000 | 58,000 | Dùng cho các lớp 6,7,8,9 |
3 | Ném bóng | Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn Ném bóng | x | x | Việt Nam | Tờ | 4 tờ/ trường | 1 | 29,000 | 29,000 | Dùng cho lớp 6 |
II | THIẾT BỊ, DỤNG CỤ RIÊNG CHO MỘT SỐ CHỦ ĐỀ | - | |||||||||
1 | Ném bóng | Quả bóng | x | x | Quả | 1 quả/40HS | 1 | 16,500 | 16,500 | Dùng cho lớp 6 | |
Lưới chắn bóng | x | Bộ | 02 bộ/trường | 2 | 2,400,000 | 4,800,000 | |||||
2 | Thể thao tự chọn [Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng với môn thể thao được nhà trường lựa chọn] | ||||||||||
2.1 | Bóng đá | Quả bóng đá số 5 | x | x | Việt Nam | Quả | 1 quả /25HS | 2 | 180,000 | 360,000 | Dùng cho lớp 6,7,8,9 |
Cầu môn 7 người | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/trường | 1 | 13,900,000 | 13,900,000 | |||||
2.2 | Bóng rổ | Quả bóng rổ số 6/ số 7 | x | x | Việt Nam | Quả | 1 quả/25HS | 2 | 144,000 | 288,000 | |
Cột bóng rổ | Việt Nam | Bộ | 2 bộ/ trường | 2 | 4,750,000 | 9,500,000 | |||||
2.3 | Đá cầu | Quả cầu đá | x | x | Việt Nam | Quả | 1 quả/10HS | 3 | 16,500 | 49,500 | |
Trụ, lưới | x | x | Việt Nam | Bộ | 2 bộ/ trường | 2 | 1,350,000 | 2,700,000 | |||
2.4 | Cầu lông | Quả cầu lông | x | x | Việt Nam | Hộp | 2 hộp/GV | 2 | 198,000 | 396,000 | |
Vợt | x | x | Việt Nam | Chiếc | 10 chiếc/GV | 10 | 290,000 | 2,900,000 | |||
Trụ, lưới | x | x | Việt Nam | Bộ | 2 bộ/ trường | 2 | 1,350,000 | 2,700,000 | |||
2.5 | Bóng chuyền | Quả bóng chuyền da | x | x | Việt Nam | Quả | 1 quả/ 25HS | 2 | 144,000 | 288,000 | |
Cột và lưới | x | x | Việt Nam | Bộ | 2 bộ/ trường | 2 | 3,850,000 | 7,700,000 | |||
2.6 | Võ | Trụ đấm, đá | x | x | Việt Nam | Cái | 5cái/ trường | 5 | 4,420,000 | 22,100,000 | |
Đích đấm, đá [cầm tay] | x | x | Việt Nam | Cái | 30cái/trường | 30 | 108,000 | 3,240,000 | |||
2.7 | Đẩy gậy | Gậy | x | Việt Nam | Chiếc | 20 chiếc/ trường | 485,000 | ||||
2.8 | Kéo co | Dây kéo co | x | Việt Nam | Thiết bị dùng chung | 1 | 1,200,000 | 1,200,000 | |||
2.9 | Cờ Vua | Bàn cờ, quân cờ | x | Việt Nam | Bộ | 25 bộ/ trường | 25 | 255,000 | 6,375,000 | ||
Bàn và quân cờ treo tường | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 790,000 | 790,000 | ||||
2.10 | Bơi | Phao bơi | x | Việt Nam | Chiếc | 45 chiếc/ trường | 45 | 175,000 | 7,875,000 | ||
2.11 | Bóng bàn | Quả bóng bàn | x | x | Việt Nam | Quả | 1 quả/25HS | 2 | 15,000 | 30,000 | |
Vợt | x | x | Việt Nam | Chiếc | 10 chiếc/GV | 10 | 145,000 | 1,450,000 | |||
Bàn, lưới | x | x | Việt Nam | Bộ | 3 bộ/ trường | 3 | 7,830,000 | 23,490,000 | |||
2.12 | Thể dục Aerobic | Thảm TDTT | Việt Nam | 320,000 | Thiết bị dùng chung | ||||||
Bộ tăng âm, kèm micro và loa | |||||||||||
2.13 | Khiêu vũ thể thao | Bộ tăng âm, kèm micro và loa | |||||||||
III | THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG | ||||||||||
1 | Đồng hồ bấm giây | x | Trung Quốc | Chiếc | 6 chiếc/ trường | 6 | 300,000 | 1,800,000 | |||
2 | Còi | x | Việt Nam | Chiếc | 10 chiếc/ trường | 10 | 5,200 | 52,000 | |||
3 | Thước dây | x | Trung Quốc | Chiếc | 6 chiếc/ trường | 6 | 89,000 | 534,000 | |||
4 | Thảm TDTT | x | x | Việt Nam | Tấm | 60 tấm/ trường | 60 | 320,000 | 19,200,000 | ||
5 | Nấm thể thao | x | x | Việt Nam | Chiếc | 60 chiếc/ trường | 60 | 20,000 | 1,200,000 | ||
6 | Cờ lệnh thể thao | x | x | Việt Nam | Bộ | 5 bộ/ trường | 5 | 25,000 | 125,000 | ||
7 | Biển lật số | x | x | Việt Nam | Bộ | 3 bộ/ trường | 1 | 718,000 | 718,000 | ||
8 | Dây nhảy cá nhân | Việt Nam | Chiếc | 1 chiếc/20HS | 2 | 18,000 | 36,000 | ||||
9 | Dây nhảy tập thể | x | Việt Nam | Chiếc | 6 chiếc/trường | 1 | 38,000 | 38,000 | |||
10 | Bóng nhồi | Việt Nam | Quả | 10 quả/ trường | 10 | 350,000 | 3,500,000 | ||||
11 | Dây kéo co | x | Việt Nam | Cuộn | 2 cuộn/ trường | 2 | 1,200,000 | 2,400,000 | |||
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN NGHỆ THUẬT | |||||||||||
A. THIẾT BỊ PHÂN MÔN ÂM NHẠC | |||||||||||
I | NHẠC CỤ TIẾT TẤU | ||||||||||
1 | Thanh phách | x | x | Việt Nam | Cặp | 20 cặp/ trường | 6 | 13,000 | 78,000 | Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9 | |
2 | Trống nhỏ | x | x | Việt Nam | Bộ | 05 bộ/ trường | 1 | 90,000 | 90,000 | ||
3 | Tam giác chuông [Triangle] | x | x | Việt Nam | Bộ | 05 bộ/ trường | 1 | 71,000 | 71,000 | ||
4 | Trống lục lạc [Tambourine] | x | x | Việt Nam | Cái | 05 cái/ trường | 1 | 346,000 | 346,000 | ||
II | NHẠC CỤ GIAI ĐIỆU- HÒA ÂM | - | |||||||||
1 | Đàn phím điện tử [Key board] | x | Bộ | 01 bộ/ trường | 1 | 13,660,000 | 13,660,000 | ||||
2 | Kèn phím | x | x | Cái | 05 cái/ trường | 1 | 850,000 | 850,000 | |||
3 | Sáo [recorder] | x | x | Đài Loan | Cái | 20 cái/ trường | 1 | 88,000 | 88,000 | ||
B. THIẾT BỊ PHÂN MÔN MĨ THUẬT | |||||||||||
I | TRANH ẢNH | ||||||||||
1 | Mĩ thuật tạo hình và Mĩ thuật ứng dụng. | Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình | x | x | Việt Nam | Tờ | 05 tờ/ trường | 1 | 19,000 | 19,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM hoặc trên lớp. |
2 | Lịch sử mĩ thuật Việt Nam. | Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam thời kỳ Tiền sử và Cổ đại | x | x | Việt Nam | Bộ | 05 bộ/ trường | 1 | 78,000 | 78,000 | Dùng cho lớp 6 trong PHBM hoặc trên lớp. |
3 | Lịch sử mĩ thuật thế giới. | Bộ tranh/ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật thế giới thời kỳ Tiền sử và Cổ đại. | x | x | Việt Nam | Bộ | 05 bộ/ trường | 1 | 99,000 | 99,000 | Dùng cho lớp 6 trong PHBM hoặc trên lớp. |
II | THIẾT BỊ [trang bị cho một phòng học bộ môn] | - | |||||||||
1 | Mĩ thuật tạo hình và Mĩ thuật ứng dụng. | Máy tính. | x | x | Bộ | 1 | 1 | 22,000 | 22,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM hoặc trên lớp. | |
2 | Máy chiếu, màn hình [hoặc màn hình Ti vi tối thiểu 50 Inch] | x | Bộ | 1 | 1 | 35,000,000 | 35,000,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM hoặc trên lớp. | |||
3 | Đèn chiếu sáng. | x | Bộ | 2 | 2 | 1,500,000 | 3,000,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM hoặc trên lớp. | |||
4 | Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập. | x | x | Cái | 2 | 2 | 3,800,000 | 7,600,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. | ||
5 | Bàn, ghế học mĩ thuật | x | Bộ | 02 HS/1 bộ bàn ghế | 2 | 1,800,000 | 3,600,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. | |||
6 | Bục, bệ | x | Bộ | 1 | 1 | 3,350,000 | 3,350,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. | |||
7 | Mẫu vẽ | x | Bộ | 1 | 1 | 620,000 | 620,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. | |||
8 | Giá vẽ [3 chân hoặc chữ A] | x | Việt Nam | Cái | 01 Cái/1 HS | 35 | 210,000 | 7,350,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. | ||
9 | Bảng vẽ | x | Cái | 01 cái/1 HS | 35 | 154,000 | 5,390,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. | |||
III | DỤNG CỤ, VẬT LIỆU [trang bị cho một phòng học bộ môn] | ||||||||||
1 | Mĩ thuật tạo hình và Mĩ thuật ứng dụng. | Bút lông | x | Bộ | 01 bộ/1 HS | 35 | 98,000 | 3,430,000 | Thiết bị mới; dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. | ||
2 | Bảng pha màu | x | Cái | 01 cái/1 HS | 35 | 55,000 | 1,925,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. | |||
3 | Ống rửa bút | x | Cái | 01 cái/1 HS | 35 | 82,000 | 2,870,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. | |||
4 | Màu goát [Gouache colour] | x | Hộp | 01 hộp/1 HS | 35 | 742,000 | 25,970,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. | |||
5 | Lô đồ họa [tranh in] | x | Cái | 5 | 5 | 180,000 | 900,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM hoặc trên lớp. | |||
6 | Đất nặn -10 màu | x | Hộp | 01 hộp/1 HS | 35 | 78,000 | 2,730,000 | Dùng cho lớp 6; 7; 8; 9 trong PHBM. | |||
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM | |||||||||||
1 | Hoạt động hướng đến bản thân | Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu | x | x | Việt Nam | Bộ | 8 bộ/GV | 8 | 93,000 | 744,000 | |
2 | Hoạt động hướng đến tự nhiên | Video/clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam | x | Việt Nam | Bộ | 1 bộ/GV | 1 | 148,000 | 148,000 | ||
3 | Hoạt động hướng nghiệp | - | |||||||||
3.1 | Bộ thẻ nghề truyền thống | x | Việt Nam | Bộ | 8 bộ/GV | 8 | 118,000 | 944,000 | |||
3.2 | Bộ công cụ lao động: | x | Bộ | 5 bộ/trường | 1 | 710,000 | 710,000 | ||||
Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học | x | Bộ | 2 bộ/lớp | 2 | 380,000 | 760,000 | |||||
Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường | x | Bộ | 5 bộ/trường | 1 | 500,000 | 500,000 | |||||
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 – THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | |||||||||||
1 | Thiết bị trình chiếu | Bộ | 1 bộ [hoặc chiếc]/5 lớp | ||||||||
1.1 | Máy chiếu [projector] kèm màn chiếu | x | Bộ | 1 | 30,000,000 | 30,000,000 | |||||
1.2 | Máy chiếu vật thể | x | Chiếc | 1 | 25,000,000 | 25,000,000 | |||||
1.3 | Tivi | x | Chiếc | 1 | 30,000,000 | 30,000,000 | |||||
1.4 | Máy vi tính | x | Bộ | 1 | 9,000,000 | 9,000,000 | |||||
2 | Bộ tăng âm, kèm micro và loa | x | Bộ | 1 chiếc/5 lớp | 1 | 5,000,000 | 5,000,000 | ||||
3 | Radiocassette | x | Chiếc | 1 chiếc/5 lớp | 5 | 3,800,000 | 19,000,000 | ||||
4 | Máy in Laze | x | Chiếc | 2 chiếc/ trường | 2 | 5,000,000 | 10,000,000 | ||||
5 | Máy ảnh kĩ thuật số | x | Chiếc | 2 chiếc/ trường | 2 | 4,900,000 | 9,800,000 | ||||
6 | Nam châm gắn bảng | x | Chiếc | 20 chiếc/lớp | 20 | 3,600 | 72,000 | ||||
7 | Giá treo tranh | x | Chiếc | 5 chiếc/ trường | 5 | 650 000 | 3,250,000 | ||||
8 | Nẹp treo tranh | x | Chiếc | 40 chiếc/ trường | 40 | 48 000 | 1,920,000 | ||||
9 | Nhiệt kế điện tử | x | Trung Quốc | Chiếc | 2 chiếc/ trường | 1 | 1 250 000 | 1,250,000 | |||
10 | Cân | x | Trung Quốc | Chiếc | 2 chiếc/ trường | 1 | 1 400 000 | 1,400,000 | |||
Tp.HCM, ngày 26 tháng 02 năm 2021 | |||||||||||
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT | PHONG KINH DOANH |