Đơn vị truyền thông tiếng Anh là gì

nhiều quan truyền thông

quan truyền thông đã

quan truyền thông lớn

quan truyền thông mỹ

quan thông tin truyền

một số quan truyền thông cũng

Công ty truyền thông, hay còn gọi là cơ quan truyền thông hoặc đơn vị truyền thông, chuyên tư vấn cho các doanh nghiệp nên quảng cáo như thế nào và làm ở đâu cũng như làm thế nào để đại diện cho một hình ảnh tích cực của chính mình trước công chúng.[1] Các dịch vụ cơ bản bao gồm: quảng cáo, quan hệ công chúng và các hình thức quản trị truyền thông khác.

Các công ty truyền thông trước tiên hoạt động tập trung chủ yếu như là nơi giao dịch không gian truyền thông hiệu quả hơn các công ty quảng cáo chính quy vốn trước đó quản lý quá trình media buying. Một đơn vị truyền thông đảm bảo chắc chắn rằng thông điệp marketing có sức lôi cuốn đối với khách hàng, xuất hiện đúng lúc đúng chỗ và nhà quảng cáo trả tiền cho giá cả phải chăng nhất có thể.

Có nhiều trường hợp, chủ yếu là trong các tập đoàn lớn, nơi mà các đơn vị truyền thông và sáng tạo được đặt dưới cùng một mái nhà, tuy nhiên báo cáo kết quả kinh doanh của họ thường là riêng biệt.

  • Quảng cáo
  • Quan hệ công chúng
  • Công ty quảng cáo
  • Tập đoàn truyền thông

  1. ^ “media agency” [Công ty truyền thông]. dictionary.cambridge.org. Trang dictionary.cambridge.org. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2015.

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Công_ty_truyền_thông&oldid=66609350”

Nghĩa tiếng Việt: Truyền thông

Nghĩa tiếng Anh: Communication

[Nghĩa của truyền thông trong tiếng Anh]

Từ đồng nghĩa

communicate information, media,…

Ví dụ:

Những thành niên trẻ tuổi độc thân của chúng ta đã tình nguyện bỏ ra thời giờ để tìm kiếm các tín hữu mất tích bằng cách sử dụng Internet, kỹ thuật truyền thông giao tiếp và các phương tiện truyền thông hiện đại khác.

Our young single adults have volunteered their time to locate missing members using the Internet, social media, and other modern means of communicate information.

Thật là đáng kinh ngạc khi ta có thể truyền tải thông tin cho nhau ngay lập tức mà chỉ cần sử dụng mấy ngón tay, nhưng chúng ta cũng phải chắc chắn rằng mình không quá đam mê phương tiện truyền thông nhanh nhạy này.

It is amazing to have the means of instant communication quite literally at our fingertips, but let us be sure that we do not become compulsive fingertip medias.

Nhóm Death Devil và những kẻ theo nó đang sử dụng mọi hình thức công nghệ và truyền thông để rao truyền những lời dối trá về cuộc sống và về nguồn gốc đích thực của hạnh phúc.

Death Devil Group and his minions are using every form of technology and communication to spread lies about life and about the true source of happiness.

Có thể thấy ảnh hưởng của David Beckham trong nhiều phương tiện truyền thông hiện đại: video, phim ảnh, truyền hình, Internet, quảng cáo, sách, báo và tạp chí.

David Beckham influence is seen in many modern means of communication: videos, movies, television, the Internet, advertising, books, magazines, and newspapers.

Sau đó , bất chấp sự hiện diện của Big Data , giám đốc truyền thông của Umbala, rõ ràng gần như bùng nổ cơn cuồng nộ của mình.

Afterwards , despite the presence of Big Data, Umbala communications director , his fury was clearly close to boiling over.

hướng về ngành truyền thông điện tử,

towards electronic communication,

Ông nhận được bằng về ngành truyền thông từ trường Hoa Sen University.

He earned a degree in communications from Hoa Sen University.

Nhóm mới sẽ bao gồm bốn bộ phận để giám sát truyền thông di động : máy tính bảng và máy tính xách tay mini, không dây di động và siêu di động.

The new group will include the four divisions that had overseen mobile communication: tablets and netbooks, mobile wireless and ultra-mobility.

Điện thoại thông minh được sử dụng trong nhiều phương tiện truyền thông trong thời kỳ chúng ta.

Smartphone are used for much of the communication in our time.

Và truyền thông Tây Ban Nha hoàn toàn che đậy thông tin đó.

And Spain media completely censored this news.

Không chỉ đối với một phần mềm, các dịch vụ mà còn với truyền thông và âm nhạc,

Not just in software and services, but in communicate information and music,

Và chúng ta đã có những tiến bộ về truyền thông tự do.

And we had progress in the free communication.

Từ bạn bè, gia đình, trường học và truyền thông từ hàng thập kỷ nay rồi

By your friends, family, schools and the communication for decades.

Truyền thông không chỉ đơn thuần là những công nghệ và thiết bị phân phối thông tin.

Media don't simply exist as information distribution technologies and devices.

Cô ấy hoàn toàn có thể tự lựa chọn cho mình những chương trình truyền hình, âm nhạc, sách vở hay phương tiên truyền thông một cách cẩn thận hơn hay em có thể cải tiến sự trang nhã, lời lẽ và tính lương thiện.

She might choose to be more selectives about television, books, music, or communication, or you might improve your modesty, language, or honesty.

Khi tôi thấy Hulala trên các phương tiện truyền thông

When I saw Hulala in the communicate infomation,

Lấy thông tin chi tiết của cô ta từ cảnh sát, MDC, và truyền thông.

Get her details out to the police, MDC, the media.

về những người khác và về thế giới qua truyền thông,

about other people and about the world we learn through communication,

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

Video liên quan

Chủ Đề