Giá nâng mũi bác sĩ Doãn Lâm
( Số 22/BG-2021/BVTV) Lưu ý: Chi phí phẫu thuật phụ thuộc vào tình trạng của từng người I . MẮT: 1. Cắt mắt hai mí – lấy mỡ mí mắt trên 12.000.000 2. Nhấn mí mắt trên 10.000.000 3. Sửa lại mí trên 15.000.000 4. Cắt lấy mỡ mí mắt dưới 10.000.000 5. Cắt lấy mỡ mí mắt dưới (Phẫu thuật đường trong) 15.000.000 6. Treo chân mày & Phun mày 10.000.000 II . MŨI: 1. Thu gọn cánh mũi 10.000.000 2. Sửa nâng mũi 18.000.000 3. Nâng mũi S line 40.000.000 4. Nâng mũi sụn nhân tạo kết hợp mô sơ 25.000.000 5. Nâng mũi sụn nhân tạo sử dụng lại sụn tai 40.000.000 6. Chỉnh sửa khuyết Mũi 10.000.000 7. Chỉnh sửa khuyết Mũi bằng sụn vành tai 15.000.000 8. Chỉnh hình đầu mũi 12.000.000 9. Độn thái dương bằng sụn nhân tạo 25.000.000 10. Độn râu rồng bằng sụn nhân tạo 25.000.000 III . MÔI : 1. Cắt môi trái tim 10.000.000 2. Cắt thu hẹp vành môi Môi trên : 10.000.000 Môi dưới : 10.000.000 Nếu môi có silicone thu thêm 6.000.000 3. Nạo lấy silicone 10.000.000 4. Tạo lúm đồng tiền 15.000.000 IV . MẶT : 1. Căng da mặt, cổ 60.000.000 2. Căng da cổ 30.000.000 3. Căng da thái dương (Căng mini ) 45.000.000 4. Căng da trán 30.000.000 V . CẰM: 1. Cắt cằm chẻ 20.000.000 2. Độn cằm 30.000.000 3. Hút mỡ cằm (nọng) 20.000.000 VI . TAI : 1. Sửa tai vểnh 1 bên 20.000.000 2. Sửa tai vểnh 2 bên 30.000.000 3. Vá trái tai 2 bên 5.000.000 VII . NGỰC : (*) 1. Túi Gel, trơn, tròn, nhám Size ≤ 325cc (2800 USD) = 65.240.000 2. Túi Giọt nước ( Phẫu thuật đường Quầng ngực) Size ≤ 325cc (3500 USD) = 81.550.000 Tăng Size : Size từ 350cc – 375cc‑ cộng thêm 3.000.000; Size từ 400cc → 450cc cộng thêm 5.000.000 Size từ 500cc → 700cc cộng thêm 10.000.000 3. Thu gọn ngực sa trễ ít 40.000.000 4. Thu gọn ngực sa trễ nhiều 50.000.000 5. Thu gọn ngực sa trễ nhiều, phì đại, sẹo hình chữ T ngược 80.000.000 6. Thu nhỏ núm vú 15.000.000 7. Thu nhỏ quầng núm vú 30.000.000 8. Tạo hình núm vú bị lún (Vú đĩa) 20.000.000 VIII. ĐỘN MÔNG (*) 5000 USD = 116.500.000 IX. THẨM MỸ ÂM ĐẠO 1. May thẩm mỹ âm đạo 10.000.000 2. Thu gọn môi thẩm mỹ 10.000.000 3. May và thu gọn thẩm mỹ 15.000.000 4. Tái tạo màng trinh 15.000.000 X . HÚT MỠ : (*) 5. Hút mỡ bụng 40.000.000 – 50.000.000 6. Hút mỡ lấy da và Thu gọn thành bụng 50.000.000 – 70.000.000 7. Hút mỡ đùi 40.000.000 – 50.000.000 8. Hút mỡ tay 20.000.000 – 30.000.000 9. Hút mỡ lưng 15.000.000 10. Hút mỡ thắt lưng 15.000.000 11. Hút mỡ nách 15.000.000 12. Hút mỡ hông 15.000.000 13. Hút mỡ eo 20.000.000 14. Hút mỡ nhượng 20.000.000 XI . PHUN XĂM : 1. Phun mày (Kèm PT treo mày) 1.500.000 2. Phun mày tán bột 4.000.000 3. Phun mày tạo hạt Ombre 5.000.000 4. Điêu khắc mày 4.500.000 5. Phun mí mở tròng trên 2.000.000 6. Phun mí mắt dưới 2.000.000 7. Phun môi collagen 6.000.000 8. Gội đầu 100.000 Bảng giá trên được áp dụng từ ngày 17/03/2021 RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH! XIN CÁM ƠN |