Eh là gì trong khách sạn

Nếu bạn là người làm trong ngành dịch vụ lưu trú hoặc bạn là người thường xuyên du lịch thì bài viết này hẵn sẽ rất có ích cho các bạn. Bài viết là tập hợp đầy đủ các thuật ngữ tiếng Anh và những mẫu câu giao tiếp ngành khách sạn thường gặp nhất

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Hotel: Khách sạn

Hostel/ motel: khách sạn nhỏ và rẻ hơn, nhà nghỉ, phòng trọ

Inn: từ cổ của phòng trọ, nhà nghỉ

B&B [viết tắt của Bed and Breakfast]: khách sạn phục vụ bữa sáng

Full board: khách sạn phục vụ ăn cả ngày

Single Room: phòng đơn

Double Room: phòng đôi

Twin Room: phòng hai giường

Triple Room: phòng ba giường

Adjoining Rooms: hai phòng chung một vách tường

Reservation: sự đặt phòng

Vacancy: phòng trống

Suite: dãy phòng

Room Number: số phòng

Room Service: dịch vụ phòng

Single Bed: giường đơn

Queen Size Bed: giường lớn hơn giường đôi, thường cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa trẻ.

King-Size Bed: giường cỡ đại

Front Door: cửa trước

Luggage/ Baggage: hành lý, túi xách

Luggage Cart: xe đẩy hành lý

Key: chìa khóa

Hotel Brochures: quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và dịch vụ đi kèm

Shower: vòi hoa sen

Bath: bồn tắm

Sofa Bed/ Pull-Out Couch: ghế sô-pha có thể dùng như giường .

Pillow Case/ Linen: áo gối

Pillow: gối

Towel: khăn tắm

En-Suite Bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ

Hotel Manager: quản lý khách sạn

Maid/Housekeeper: phục vụ phòng

Receptionist: lễ tân, tiếp tân

Porter/ Bellboy: người giúp khuân hành lý

Valet: nhân viên bãi đỗ xe

Laundry: dịch vụ giặt ủi

Sauna: dịch vụ tắm hơi

Vendingmachine: máy bán hàng tự động [thường bán đồ ăn vặt và nước uống]

Ice Machine: máy làm đá

Hot Tub/ Jacuzzi/ Whirl Pool: hồ nước nóng

Games Room: phòng trò chơi

Gym: phòng thể dục

Lift: cầu thang

Lobby: sảnh

Corridor: hành lang

Kitchenette: khu nấu ăn chung

Fire Escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn

Alarm: báo động

Wake-Up Call: dịch vụ gọi báo thức

Amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn

Parking Lot: bãi đỗ xe

Parking Pass: thẻ giữ xe

Swimming Pool: bể bơi

Beauty Salon: thẩm mỹ viện

Coffee Shop: quán cà phê

Maximumcapacity: số lượng người tối đa cho phép

Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó

View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng

Late Charge: phí trả thêm khi lố giờ

Hotel lobby: sảnh khách sạn

Reservation: sự đặt phòng

To book: đặt phòng

Vacancy: phòng trống

Check-in: sự nhận phòng

Registration: đăng ký

Check-out: sự trả phòng

To pay the bill: thanh toán

To check in: nhận phòng

To check out: trả phòng

Dịch vụ đi kèm

Restaurant: nhà hang

Bar: quầy rượu

Games room: phòng games

Gym: phòng thể dục

Wake-up call: gọi báo thức

Laundry: giặt là

Sauna: tắm hơi

Beauty salon: thẩm mỹ viện

Coffee shop: quán cà phê

Swimming pool: bể bơi

Lift: thang máy

Fire escape: lối thoát khi có hỏa hoạ Alarm: báo động

Nhân viên

Chambermaid: nữ phục vụ phòng

Housekeeper: phục vụ phòng

Receptionist: lễ tân

Manager: người quản lý

Porter: người khuân hành lý

Car park: bãi đỗ xe

Các loại khách sạn budget hotel: khách sạn rẻ tiền

  • She didn’t like how basic the rooms were, but the budget hotel was definitely the right price! [Cô ta không thích các phòng đơn giản tại đây, nhưng khách sạn vừa phải thật đúng là vừa túi tiền!]

family hotel: khách sạn phục vụ cho cha mẹ có con cái

  • When the kids were young we always stayed in family hotels on holiday. It was such a treat to have a baby-sitter there all the time so Linda and I could go out by ourselves.

Khi bọn trẻ còn nhỏ chúng tôi luôn lưu trú tại các khách sạn gia đình trong kỳ nghỉ. Nó thật là một điều thú vị luôn có một người giữ trẻ ở đó để Linda và tôi có thể đi chơi với nhau.

five-star hotel: khách sạn 5 sao

  • We had a fantastic weekend. We stayed in a wonderful five-star hotel. There was a swimming pool, a spa and a beauty salon.

Chúng tôi có một kỳ nghỉ cuối tuần thú vị. Chúng tôi lưu trú tại một khách sạn 5 sao tuyệt vời. Có một hồ bơi, phòng mát xa, và một cửa hàng chăm sóc sắc đẹp ở đó.

Các chức vụ trong khách sạn

Receptionist: nhân viên tiếp tân/lễ tân

-You need to ask the receptionist if you want a wake-up call in the morning.

Bạn cần hỏi người tiếp tân nếu bạn muốn cuộc gọi đánh thức vào buổi sáng.

Porter: người mang hành lý

Just give your bags to the porter. He’ll take them up.

Hãy đưa hành lý cho người khuân vác. Anh ta sẽ mang lên phòng.

Concierge : người chào bạn tại lối vào của khách sạn.

-The concierge said the Italian restaurant on the corner had really good food.

Người giữ cửa nói rằng nhà hàng Ý tại góc đường bán thức ăn rất ngon.

Chambermaid: người [thường là nữ] dọn phòng khách sạn

-She works as a chambermaid and has to make hundreds of beds every day.

Bà ta làm việc như một nhân viên dọn phòng và phải dọn hàng trăm gường mỗi ngày.

Housekeeper: người quản lý tất cả nhân viên dọn phòng trong khách sạn

-We need all the chambermaids to work weekends when the hotel is very busy. If you can’t work on Saturday, you’ll need to speak to the housekeeper.

Chúng ta cần tất cả nhân viên dọn phòng làm việc vào cuối tuần khi khách sạn bận rộn nhất. Nếu chị không thể làm việc vào thứ Bảy, chị sẽ phải nói chuyện với người quản lý.

Các loại phòng

Single room: phòng cho một người với một gường đơn

-I’d like a double room for my husband and me and a single room for my brother.

Tôi muốn một phòng đôi cho tôi và chồng tôi và một phòng đơn cho anh trai tôi.

Double room: phòng đôi dành cho 2 người với một gường đôi

-My wife and I would like a double room for three nights please.

Vui lòng cho một phòng đôi cho vợ và tôi muốn một phòng đôi trong 3 đêm.

Twin room: phòng cho 2 người với 2 gường đơn

-My sister and I always book a twin room when we go on holiday together.

Tôi và em gái luôn đặt phòng 2 gường đơn khi chúng tôi đi nghỉ cùng với nhau.

Family room: phòng dành cho cha mẹ và trẻ em ở cùng với nhau, nó thường có một gường đôi và vài gường đơn và đôi khi có một chiếc nôi cho em bé.

-We’d like to book a family room please. We’re two adults, a three year-old and a baby of seven months.

Chúng tôi muốn một phòng gia đình. Chúng tôi gồm 2 người lớn, một trẻ em và một em bé 7 tháng tuổi.

Những câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn dành cho nhân viên

Giao tiếp tiếng Anh tại khách sạn

Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn cho lễ tân khi tiếp đón khách

Good morning/afternoon/evening, Mr/Ms/Miss/Sir/Madam. – Chào buổi sáng/ buổi chiều/ buổi tối, ông/bà/cô/quý ông/quý bà.
Welcome to Sofitel Metropole Hotel! – Chào mừng quý khách đến với khách sạn Sofitel Metropole!
May I help you? – Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
Do you have a reservation? – Quý khách đã đặt phòng trước chưa ạ?
Would you like me reserve a room for you? – Quý khách có muốn đặt phòng trước không ạ?
How long do you intend to stay? – Quý khách định ở đây bao lâu ạ?
How long will you be staying? – Quý khách muốn ở đây trong bao lâu ạ?
What sort of room would you like? – Quý khách thích phòng loại nào?
What kind of room would you like? – Quý khách muốn loại phòng nào?
Do you have any preference? – Quý khách có yêu cầu đặc biệt gì không?
What name is it, please? – Vui lòng cho tôi biết tên của quý khách ạ.
Could I see your passport/Identity card? – Quý khách có thể cho tôi xem hộ chiếu/căn cước được không ạ?
Could you please fill in this registration form? – Quý khách có thể điền vào tờ phiếu đăng ký này được không ạ?
How many nights? – Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm ạ?
Do you want a single room or a double room? – Quý khách muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi ạ?
Do you want breakfast? – Quý khách có muốn dùng bữa sáng không ạ?
Let me repeat your reservation? – Để tôi nhắc lại yêu cầu đặt phòng quý khách nhé?
Here’s your room key. – Chìa khóa phòng của quý khách đây ạ.
Your room number is 603. – Phòng của quý khách là 603.
Your room’s on the six floor. – Phòng của quý khách ở tầng 6.
Would you like a newspaper? – Quý khách có muốn đọc báo không ạ?
Would you like a wake-up call? – Quý khách có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không ạ?
Would you like any help? – Quý khách có cần giúp chuyển hành lý không?
Enjoy your stay! – Chúc quý khách vui vẻ!
Could I see your key, please? – Cho tôi kiểm tra chìa khóa của quý khách được không ạ?
We’ll hold your rooms for you until 10 PM. – Chúng tôi giữ phòng của quý khách cho đến 10 giờ tối nhé.
How will you paying? – Quý khách muốn thanh toán bằng cách nào?
What date are you looking for? – Quý khách đang tìm ngày nào ạ?
How many adults will be in the room? – Có bao nhiêu người lớn sẽ ở trong phòng ạ?
There are only a few vacancies left. – Chỉ còn lại một vài chỗ trống thôi ạ.
We advise that you book in advance during peak season. – Chúng tôi khuyên quý khách nên đặt trước trong mùa cao điểm.
Will two double beds be enough? – Hai giường đôi liệu có đủ không ạ?
Do you want a smoking or non-smoking room? – Quý khách muốn phòng có hút không hay không hút thuốc ạ?
We require a credit card number for a deposit. – Chúng tôi cần số thẻ tín dụng cho việc đặt cọc ạ.

Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi thông báo dịch vụ

Good morning, housekeeping! – Xin chào buổi sáng, dọn phòng đây ạ!
Breakfast’s from 6 AM to 9 AM. – Bữa sáng phục vụ từ 6 giờ sáng đến 9 giờ sáng.
Lunch’s served between 10 AM and 1 PM. – Bữa trưa phục vụ trong thời gian từ 10 giờ sáng đến 1 giờ chiều.
Dinner’s served between 6 PM and 9.30 PM. – Bữa tối phục vụ trong thời gian từ 6 giờ tối đến 9 giờ 30 phút tối.
If you come back after midnight, you’ll need to ring the bell. – Nếu quý khách về khách sạn sau nửa đêm, quý khách phải bấm chuông.
Please put your clothes in the laundry bag in your room and fill out the card that is attached. – Quý khách cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được.
We have an indoor swimming pool and sauna. – Chúng tôi có một bể bơi trong nhà và phòng xông hơi.
We serve a continental breakfast. – Chúng tôi phục vụ bữa điểm tâm ạ.
Cable television is included, but the movie channel is extra. – Có bao gồm truyền hình cáp, còn kênh phim là phải trả thêm ạ.

Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi đáp lại yêu cầu của khách

Certainly, sir/madam. – Chắc chắn rồi, thưa ông/bà.
I’ll get them right away, sir/madam. – Tôi sẽ mang đồ ăn đến ngay, thưa ông/bà.
I’ll ask Housekeeping to check it. – Tôi sẽ yêu cầu bộ phận dọn phòng kiểm tra việc này.

Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi từ chối yêu cầu của khách

I’m afraid, we don’t have this kind of service. – Tôi e là chúng tôi không có dịch vụ này thưa quý khách.
I’m sorry, it is against the hotel’s rules. – Tôi rất tiếc, điều này trái với quy định của khách sạn chúng tôi.
I’m sorry, all our rooms are fully occupied. – Tôi rất tiếc, tất cả các phòng đều có người đặt hết rồi.
I’m afraid we are booked that weekend. – Chúng tôi e rằng chúng tôi đã được đặt vào cuối tuần đó.
Sorry, we don’t have any rooms available./ We’re full. – Rất tiếc, chúng tôi không còn phòng để phục vụ quý khách.

Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi xin lỗi khách

I’m very sorry for the delay. – Tôi rất xin lỗi về sự chậm trễ này.
Sorry to have kept you waiting. – Xin lỗi vì bắt quý khách đợi lâu.
I’m very sorry for the mistake. – Tôi rất xin lỗi về sự nhầm lẫn này.
I’d like to apologize for the mistake. – Tôi thành thực xin lỗi về sự nhầm lẫn này.

Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn phản hồi khi khách hàng xin lỗi

Don’t worry about that, sir/madam. – Xin đừng lo lắng về điều này, thưa ông/bà.
That’s all right, sir/madam. – Không sao đâu, thưa ông/bà.

Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn phản hồi lại sự hài lòng của khách hàng

Glad to be of service. – Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
It’s my pleasure./ My pleasure. – Đó là niềm vinh dự của tôi.
You’re welcome. – Không có gì đâu ạ.

Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi đặt phòng

I’d like to make a reservation for next week. – Tôi muốn đặt phòng cho tuần tới.
Is it necessary to book ahead? – Có cần đặt chỗ trước không?
Do you charge extra for two beds? – Khách sạn có tính thêm tiền cho hai giường không?
Do you offer free breakfast? – Khách sạn có cung cấp bữa sáng miễn phí không?
Do you do group bookings? – Khách sạn có thể đặt phòng theo nhóm không?
Do you have any cheaper rooms? – Khách sạn có phòng nào rẻ hơn không?
When is it considered off-season? – Khi nào được xem là mùa vãn khách?
Does your hotel have an available room? – Khách sạn của anh/chị còn phòng trống không?
I’d like to book a room. – Tôi muốn đặt trước một phòng.
I’d like to book a double room for September 9th. – Tôi muốn đặt một phòng đôi vào ngày 9 tháng 9.
I’d like to book a room for the next four days. – Tôi muốn đặt một phòng cho 4 ngày tới.
I need room for tonight/ tomorrow. – Tôi cần phòng vào tối nay/ ngày mai.
Do you have any vacancies? – Khách sạn còn phòng nào trống không?
Do you have any vacancies tonight? – Khách sạn còn phòng nào trống tối nay không?
What’s the price per night? – Giá phòng một đêm bao nhiêu?
Does the price included breakfast? – Giá phòng có bao gồm bữa sáng không?
That’s a bit more than I wanted to pay. – Giá phòng hơi cao hơn mức tôi muốn trả.
Can you offer me any discount? – Anh/ chị có thể giảm giá được không?
Do you have a cheap room? – Khách sạn có phòng giá rẻ không?
I want a quite room/ a ventilated room. – Tôi muốn một phòng yên tĩnh/ một phòng thoáng gió.
I’d like a single room/ double room/ twin room/ triple room/ suite. – Tôi muốn đặt một phòng đơn/ phòng đôi/ phòng 2 giường/ phòng 3 giường/ phòng tiêu chuẩn cấp cao.
I’d like a single room with shower. – Tôi muốn một phòng đơn có vòi hoa sen.
Is the room well equipped? – Phòng được trang bị đầy đủ chứ?
Are there any beds vacant? – Khách sạn còn giường trống nào không?
I’d like half board/ full board… – Tôi muốn phòng có bao gồm tiền ăn bữa sáng và bữa tối/ bao gồm tiền ăn cả ngày.
Can I reserve a three-room suite from December 20th to November 28th? – Có thể cho tôi đặt trước một dãy 3 phòng liền nhau từ ngày 20 đến ngày 28 tháng 12 không?
Could we have an extra? – Anh/ chị có thể sắp xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không?
Could I see the room? – Cho tôi xem phòng được không?
Ok, I’ll take it. – Được, tôi sẽ lấy phòng này.
My room number is 306. – Phòng tôi là phòng 306.
Do you lock the front door at night? – Khách sạn có khóa cửa chính vào buổi đêm không?
What time do I need to check out? – Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?
I would like to cancel my reservation on December 24th. – Tôi muốn hủy phòng khách sạn đã đặt vào ngày 24 tháng 12.

Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi muốn hỏi về các dịch vụ của khách sạn

Hello, room service? – Xin chào, dịch vụ phòng đấy phải không ạ?
What time is the breakfast offered? – Mấy giờ khách sạn phục vụ bữa sáng vậy?
Is there a restaurant in the hotel? – Có nhà hàng trong khách sạn không vậy?
Do the rooms have refrigerators? – Phòng có tủ lạnh không nhỉ?
Could you call me a taxi, please? – Anh/chị có thể gọi giúp tôi một chiếc taxi được không?
Where do we have breakfast? – Chúng tôi ăn sáng ở đâu?
Where’s the restaurant? – Nhà hàng [trong khách sạn] ở đâu vậy?
Could I have a wake-up call at seven o’clock? – Khách sạn có thể đánh thức tôi lúc 7 giờ sáng được không?
I’d like a toothbrush and a razor. – Tôi muốn 1 bàn chải đánh răng và 1 dao cạo râu.
Do the rooms have internet access/ air conditioner/ television/ electric water heater…? – Các phòng có kết nối mạng/ có điều hòa/ ti vi/ bình nóng lạnh…không?
Is there a swimming pool/ sauna/ gym/ beauty salon…? – Khách sạn có bể bơi/ phòng tắm hơi/ phòng tập thể dục/ thẩm mỹ viện…không?
Is there an outdoor pool? – Khách sạn có bể bơi ngoài trời không?
What if have something to be sent to the laundry? – Nếu tôi có quần áo cần chuyển tới phòng giặt ủi thì phải làm thế nào?
Are there any laundry facilities? – Khách sạn có thiết bị giặt ủi không?
Would it be possible to have a late check-out? – Liệu tôi có thể trả phòng muộn được không?
I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service? – Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Khách sạn có dịch vụ giặt ủi không?
How can I turn on the TV? – Làm thế nào để mở TV?
How can I turn down the air conditioner? – Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ?
Can I have some extra bath towels? – Tôi cần thêm vài cái khăn tắm có được không?
Would you bring one steak dinner, one seafood plate, one bottle of white wine and one bucket of ice, pleace? – Anh/chị mang giúp tôi 1 suất bít tết cho bữa tối, 1 đĩa hải sản, 1 chai rượu vang trắng và 1 ít đá nhé!
What sort of entertainment do you offer? – Khách sạn có những trò giải trí gì nhỉ? 
Is there a shop in the hotel? – Trong khách sạn có cửa hàng không?
Thank you! – Xin cảm ơn!
Thanks a lot! – Cảm ơn rất nhiều!
Many thanks! – Xin chân thành cảm ơn!

Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi giao tiếp với nhân viên dọn phòng

Yes, come in please. – Vâng, xin mời vào.
Please come back later. – Vui lòng quay lại sau.
I’m busy. Can you come back later, please? – Tôi đang bận. Bạn quay lại sau được chứ?

Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn khi muốn phàn nàn về các dịch vụ của khách sạn

Can I have another room, please? This one is too noisy/ not clean… – Tôi có thể đổi phòng khác được không. Phòng này quá ồn/ không sạch…
Please help me. The air conditioner is broken. – Xin hãy giúp tôi. Cái điều hòa bị hỏng rồi.
Have you got anything cheaper/ bigger/ quieter…? – Khách sạn có phòng nào rẻ hơn/ lớn hơn/ yên tĩnh hơn…không?
The air conditioner doesn’t work. – Máy điều hòa không hoạt động.
One of the light isn’t working. – Một chiếc đèn không sáng.
My room’s not been made up. – Phòng tôi vẫn chưa được dọn.

Câu tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn trong các trường hợp khác

I’ll be back around ten o’clock. – Tôi sẽ về vào khoảng 10 giờ.
I’ve got a reservation. – Tôi đã đặt phòng rồi.
My booking was a twin room/ double room. – Tôi đã đặt phòng hai giường đơn/ giường đôi.
I will return to my hotel now. – Tôi sẽ quay trở lại khách sạn của tôi ngay bây giờ.
I’d like to check out, please. – Tôi muốn trả phòng.

Xem thêm dịch thuật công chứng tại Bà Rịa – Vũng Tàu

Một vài mẫu hội thoại tham khảo

Hội thoại 1

A: Housekeeping. May I come in?

Tôi là nhân viên phục vụ. Tôi vào được không ?

B: Come in, please

Vâng, mời cô vào

A: Did you call for service, ma’am?

Bà vừa gọi tôi phải không?

B: Yes. These pillow cases are very dirty. I want to have them changed.

Vâng. Mấy cái gối này bẩn rồi. Tôi muốn đổi cái khác

A: I‘ll do it for you right now. Here are the soap, bath foam and clean towels you asked for. I put them in the toilet.

Tôi sẽ lấy cái mới cho bà ngay. Còn đây là xà phòng, sữa tắm và khăn lau mà bà yêu cầu. tôi để hết trong phòng vệ sinh nhé.

B: Thank you, Miss. By the way, the people next door were very noisy last night. The kept me awake the whole night.

Cảm ơn cô. Nhân tiện tôi muốn nói , mấy người cạnh phòng tôi rất mất trật tự. Họ làm tôi mất ngủ cả đêm

A: I’m very sorry about the noise, ma’am. I will check into it personally. Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe chuyện đó. Đích thân tôi sẽ kiểm tra giúp bà B: That’s fine.

Được thế thì tốt quá

Hội thoại 2

A: Hello, this is the housekeeping. May I help you?

Xin chào, tôi là nhân viên phục vụ. Tôi có thể giúp bà việc gì không?

B: Yes. I have some laundry to be done Vâng. Tôi có ít đồ muốn giặt.

A: Well, would you fill in the laundry form, please?

Vậy bà ghi vào phiếu đi ạ.

B: May I know where the form is?

Phiếu ở chỗ nào vậy?

A: The laundry bag and laundry form are in the drawer of the writing desk

Túi giặt và phiếu nằm trong ngăm kéo của cái bàn viết thưa bà B: Would you please send someone to pick you my laundry?

Cô cử ai đó đến lấy đồ cho tôi nhé?

A: Yes, ma’am. I’ll send someone immediately. Just put your laundry in the laundry bag [a few minutes later]

Vâng thưa bà. Tôi sẽ cử người đến ngay bây giờ. Bà để hết đồ cần giặt vào túi giặt nhé [ vài phút sau] A: Housekeeping. May I come in?

Tôi là nhân viên phục vụ. Tôi vào đượuc chứ ạ ?

B: Yes. Come in, please

Vâng, xin mời cô

A: Good morning, ma’am. I come to collect your laundry Chào bà. Tôi đến lấy đồ giặt.

B: Where can I have my laundry back?

Khi nào giặt xong vậy cô?

A: Usually in a day. If you send your laundry before 8:00 in the morning, it will be ready by the evening.

Thường là 1 ngày thôi. Nếu bà gửi đồ giặt lúc 8 giờ sáng thì tầm tối là có thể lấy được.

B: OK. Thank you.

Vâng. Cảm ơn cô

Hội thoại 3

A: Hello, room service?

A lô, có phải dịch vụ phòng đấy không?

B: This is room service. What can I do for you?

Bộ phận dịch vụ phòng xin nghe. Tôi có thể giúp ông việc gì?

A: Could I have my room cleaned right now?

Tôi muốn cô dọn phòng cho tôi ngay bây giờ có được không?

B: We’ll send someone right up

Chúng tôi sẽ cử người đến ngay

A: I’d like extra towels

Tôi muốn có thêm khăn tắm

B: No problem at all

Vâng, được ạ

A: I’d like a toothbrush and a razor.

Tôi muốn 1 bàn chải đánh rang và 1 dao cạo râu nữa.

B: I’m sorry we don’t supply razors

Xin lỗi ông, chúng tôi không có dao cạo râu.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 [Mr. Khương] hoặc 0963.918.438 [Mr. Hùng] để được tư vấn về dịch vụ [có thể bỏ qua bước này]
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan [có thể scan tại quầy photo nào gần nhất] và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email [ theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD]. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Sau khi đọc xong bài viết, ghi chú lại một số mẫu câu và từ tựng cần thiết, bạn đã có thể tự tin đặt phòng khi đi du lịch rồi đấy. Nếu bạn có yêu cầu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc đóng góp ý kiến vui lòng gọi Hotline: 0946.688.883. Xem thêm tên tiếng Anh các ngày lễ hội của thế giới và Việt Nam

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: 

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội 

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương

Video liên quan

Chủ Đề